ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 474/KH-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 02 tháng 7 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 của HĐND tỉnh Khóa XIII kỳ họp thứ 22 về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 835/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 893/QĐ-UBND ngày 12/8/2022 về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức; số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mộ Đức;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1466/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức; số 209/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức;
Theo đề nghị của UBND huyện Mộ Đức tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 03/5/2024; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2866/TTr-STNMT ngày 17/6/2024; ý kiến thống nhất của thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 huyện Mộ Đức (chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục bổ sung công trình, dự án thu hồi đất năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 04 công trình, dự án bổ sung thu hồi đất năm 2024, với tổng diện tích là 0,3578ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024, với tổng diện tích là 0,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác; với tổng diện tích 16,62ha (trong đó: diện tích đất lúa 3,5ha; diện tích đất rừng phòng hộ 0,03ha), được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 17/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh thông tin năm 2024:
Có 01 công trình, dự án điều chỉnh thông tin trong năm 2024, với diện tích 0,14ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 11/2024/NQ-HĐND ngày 05/4/2024 (chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm 2024 huyện Mộ Đức:
Có 06 công trình, dự án, với tổng diện tích 24.453,2 m2 (chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Mộ Đức và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Mộ Đức:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2024 huyện Mộ Đức để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm về nội dung, đối tượng đăng ký, tính chính xác tên gọi, vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng quy định Luật Đất đai và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp, báo cáo, đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Mộ Đức và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo thực hiện theo quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, UBND huyện Mộ Đức và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Mộ Đức và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
21.408,23 |
871,72 |
466,43 |
1.171,85 |
1.063,48 |
1.912,49 |
908,73 |
1.630,79 |
936,46 |
1.355,00 |
1.146,13 |
4.243,99 |
2.713,61 |
2.987,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.763,23 |
612,23 |
194,20 |
912,28 |
701,09 |
1.534,54 |
624,05 |
1.284,60 |
672,83 |
991,25 |
885,42 |
3.811,74 |
2.155,06 |
2.383,88 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.236,80 |
269,53 |
15,48 |
319,48 |
501,88 |
589,83 |
242,79 |
57,29 |
341,59 |
499,81 |
295,07 |
528,51 |
852,13 |
723,42 |
1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.184,70 |
268,98 |
15,48 |
316,05 |
501,88 |
583,92 |
242,79 |
42,76 |
337,99 |
497,67 |
295,07 |
513,41 |
845,46 |
723,24 |
1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
52,11 |
0 55 |
|
3,43 |
|
5,91 |
|
14,53 |
3,60 |
2,14 |
|
15,10 |
6,67 |
0,18 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.321,44 |
158.74 |
106,22 |
271,12 |
171,22 |
394,25 |
189,20 |
613,42 |
304,42 |
283,87 |
147,00 |
317,61 |
744,25 |
620,13 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.213,39 |
109,61 |
26,36 |
87,36 |
10,20 |
196,66 |
96,91 |
117,83 |
7,15 |
84,06 |
94,80 |
172,62 |
158,55 |
51,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.476,00 |
|
14,06 |
81,56 |
|
51,37 |
|
193,07 |
17,69 |
3,18 |
145,76 |
1.552,27 |
144,78 |
272,26 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.104,38 |
37,36 |
3,94 |
143,87 |
16,81 |
275,36 |
92,24 |
197,93 |
|
106,02 |
194,07 |
1.142,47 |
194,47 |
699,83 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
183,97 |
1,49 |
27,98 |
8,89 |
0,98 |
18,73 |
|
63,79 |
1,49 |
2,87 |
|
2,36 |
48,63 |
6,76 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
227,26 |
35,51 |
0,22 |
|
|
8,35 |
2,91 |
41,27 |
0,49 |
11,43 |
8,71 |
95,91 |
12,26 |
10,21 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PM |
4.508,99 |
259,43 |
258,33 |
232,81 |
361,28 |
373,05 |
284,54 |
308,09 |
261,54 |
363,33 |
260,37 |
429,93 |
518,59 |
597,71 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
37,55 |
1,07 |
0,09 |
3,48 |
0,17 |
4,50 |
|
2,32 |
|
|
|
4,39 |
|
21,52 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,95 |
3,56 |
|
|
|
|
0,19 |
0,14 |
0,06 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
132,23 |
26,87 |
|
|
0,55 |
19,29 |
18,91 |
|
|
|
3,59 |
|
|
63,02 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,31 |
5,64 |
0,16 |
0,20 |
2,61 |
3,63 |
0,31 |
1,42 |
1,40 |
1,40 |
0,11 |
0,12 |
1,26 |
4,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
72,67 |
|
0,10 |
|
0,94 |
2,42 |
0,13 |
0,23 |
0,83 |
6,11 |
0,28 |
60,87 |
0,12 |
0,65 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,47 |
|
|
|
|
|
2,47 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
80,19 |
8,42 |
|
0,57 |
|
15,80 |
7,64 |
7,51 |
0,30 |
15,37 |
20,08 |
4,50 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.673,26 |
133,37 |
95,62 |
146,39 |
153,90 |
220,90 |
119,21 |
197,27 |
185,99 |
237,19 |
169,44 |
254,34 |
376,30 |
383,35 |
|
Đất giao thông |
DGT |
901,15 |
73,69 |
33,97 |
56,64 |
64è38 |
55,81 |
44,50 |
64,48 |
51,14 |
103,88 |
53,88 |
60,99 |
102,90 |
134,90 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
778,24 |
27,19 |
8,11 |
22,70 |
40,01 |
73,19 |
27,67 |
7,53 |
48,29 |
49,41 |
72,09 |
148,02 |
107,87 |
146,15 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,09 |
3,04 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
4,99 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
0,14 |
0,20 |
0,05 |
0,16 |
3,06 |
0,11 |
0,23 |
0,15 |
0,37 |
0,11 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
66,21 |
6,41 |
2,60 |
2.21 |
9,01 |
8,39 |
2,19 |
5,48 |
5,15 |
3,56 |
3.51 |
4,17 |
5,09 |
8,43 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
34,42 |
4,82 |
1,18 |
1,57 |
2,56 |
2,08 |
2,30 |
1,32 |
3,63 |
5,09 |
1,59 |
4,54 |
2,76 |
0,98 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
29,70 |
0.31 |
|
0,04 |
0,06 |
0,12 |
0,01 |
23,64 |
0,02 |
0,61 |
0,55 |
|
0,59 |
3,76 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,33 |
0,12 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0.03 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,14 |
|
0,06 |
0,14 |
0,05 |
0,37 |
|
0,15 |
0,40 |
|
5.74 |
|
0,23 |
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,92 |
|
0,08 |
0,29 |
0,17 |
0,02 |
|
0,07 |
|
0,16 |
0,48 |
0,07 |
|
0,58 |
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
7,44 |
0,81 |
0,80 |
1,51 |
0,48 |
0,91 |
0,29 |
|
0,19 |
0,11 |
0,40 |
0,51 |
0,23 |
1,20 |
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
828,80 |
15,55 |
48,14 |
60,46 |
36,99 |
79,00 |
41,90 |
93,72 |
72,39 |
73,92 |
30,95 |
35,61 |
154,74 |
85,45 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,89 |
|
0,30 |
0,32 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
0,13 |
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
8,93 |
1,34 |
0,27 |
0,27 |
0,05 |
0,76 |
0,29 |
0,69 |
1,50 |
0,35 |
|
0,13 |
1,49 |
1,79 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,54 |
0,13 |
0,65 |
0,58 |
1,03 |
|
0,75 |
0,69 |
1,60 |
1,23 |
0,57 |
0,75 |
0,84 |
M2 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
6,72 |
0,94 |
|
|
5,12 |
|
|
|
0,04 |
0,11 |
0,21 |
|
|
0,30 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
870,93 |
|
40,32 |
37,29 |
119,54 |
94,67 |
74,55 |
49,01 |
65,00 |
74,09 |
50,49 |
74,18 |
85,48 |
106,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
66,39 |
66,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,18 |
4,81 |
0,47 |
0,68 |
0,26 |
0,99 |
0,27 |
0,46 |
0,41 |
0,58 |
0,26 |
0,51 |
0,87 |
0,62 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
10,08 |
1,57 |
0,38 |
0,14 |
1,25 |
1,10 |
1,91 |
0,60 |
0,32 |
0,78 |
0,25 |
|
0,62 |
1,16 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,87 |
0,19 |
0,28 |
0,35 |
0,11 |
0,83 |
0,13 |
0,27 |
0,05 |
0,35 |
0,38 |
0,49 |
0,41 |
0,03 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
370,18 |
|
119,33 |
42,78 |
73,69 |
|
56,62 |
1,63 |
2,42 |
19,24 |
10,44 |
29,41 |
5,38 |
9,24 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
128,40 |
6,33 |
0,93 |
0,33 |
1,49 |
3,06 |
1,45 |
46,53 |
3,12 |
6,86 |
4,26 |
0,38 |
47,31 |
6,35 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,10 |
0,16 |
|
0,02 |
0,63 |
5,26 |
|
|
|
0,02 |
0,01 |
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
136,01 |
0,06 |
13,85 |
26,76 |
1,11 |
4,90 |
0,14 |
38,10 |
2,09 |
0,42 |
0,34 |
2,23 |
39,96 |
5,96 |
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
10,19 |
0,33 |
3,63 |
6,08 |
0,00 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,84 |
0,33 |
2,20 |
1,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,84 |
0,33 |
2,20 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
3,05 |
|
0,93 |
2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,41 |
|
|
2,27 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,86 |
|
0,50 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PM |
4,22 |
0,01 |
1,42 |
2,64 |
0,00 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,87 |
0,01 |
0,56 |
0,29 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất giao thông |
DGT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,12 |
0,01 |
0,06 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,74 |
|
0,50 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,83 |
|
0,56 |
2,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,14 |
|
|
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,38 |
|
0,30 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
10,19 |
0,33 |
3,63 |
6,08 |
0,00 |
0,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
3,84 |
0,33 |
2,20 |
1,30 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
3,84 |
0,33 |
2,20 |
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
3,05 |
|
0,93 |
2,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
2,41 |
|
|
2,27 |
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,03 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0,86 |
|
0,50 |
0,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
Thị trấn Mộ Đức |
Đức Lợi |
Đức Thắng |
Đức Nhuận |
Đức Chánh |
Đức Hiệp |
Đức Minh |
Đức Thạnh |
Đức Hòa |
Đức Tân |
Đức Phú |
Đức Phong |
Đức Lân |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,00 |
0 00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
0,00 |
0,00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,00 |
|
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,06 |
0,00 |
0,23 |
0,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,06 |
0,00 |
0,23 |
0,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Đất giao thông |
DGT |
1,06 |
|
0,23 |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia |
DKG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Mộ Đức |
0,34 |
Thị trấn Mộ Đức |
Tờ bản đồ số 5, 9 |
Quyết định số 144/QĐ-VKSTC ngày 29/12/2023 về việc giao kế hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2024 |
300,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
2 |
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Ngõ, thôn Phước Hiệp, xã Đức Hòa để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức |
0,0026 |
Xã Đức Hòa |
Tờ bản đồ số 11 xã Đức Hòa |
|
0,0 |
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0026 ha) |
3 |
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Đồng Lách, thôn 4, xã Đức Tân để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức |
0,0091 |
Xã Đức Tân |
Tờ bản đồ số 8 xã Đức Tân |
|
0,0 |
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0091 ha) |
4 |
Hạng mục: Móng trụ điện và móng dây tiếp địa của Khu tái định cư Xứ Đồng Châu Đường, thôn Tú Sơn 2, xã Đức Lân để phục vụ GPMB dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam, giai đoạn 2021- 2025, đoạn qua huyện Mộ Đức |
0,0061 |
Xã Đức Lân |
Tờ bản đồ số 40 xã Đức Lân |
|
0,0 |
|
|
|
|
|
Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 20/2022/NQ-HĐND ngày 06/9/2022. Nay bổ sung phạm vi thực hiện móng trụ điện và móng dây tiếp địa được UBND tỉnh phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mộ Đức tại Quyết định số 1208/QĐ-UBND ngày 03/11/2023 (diện tích tăng thêm 0,0061 ha) |
Tổng cộng: 04 CT |
0,3578 |
|
|
|
300,0 |
300,0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2024 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi đất |
Chưa thu hồi đất |
Đã giao đất |
Chưa giao đất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Xây dựng Trạm y tế xã Đức Chánh |
Xã Đức Chánh |
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
0,14 |
Công trình đã được UBND tỉnh Thông báo thu hồi đất để thực hiện công trình Trạm y tế xã Đức Chánh tại Thông báo số 165/TB-UBND ngày 29/3/2023; UBND huyện Mộ Đức đã trình Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB và thu hồi đất để thực hiện công trình: Trạm Y tế xã Đức Chánh tại Công văn số 1442/UBND-KT ngày 29/3/2023. Xin tiếp tục thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trong năm 2024 để thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất theo quy định. |
Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND, ngày 31/12/2020; Quyết định số 91/QĐ-UBND, ngày 26/02/2021 |
Tổng cộng: 01 CT |
|
0,14 |
|
|
|
0,14 |
|
0,14 |
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất lúa (ha) |
Diện tích đất rừng phòng hộ (ha) |
||||||
1 |
Đường ven biển Dung Quất- Sa Huỳnh, giai đoạn IIa, thành phần 1 |
16,62 |
3,50 |
0,03 |
Xã Đức Lợi, Đức Thắng, Đức Chánh |
- Xã Đức Lợi: Tờ BĐĐC số 03, 07 và 12. - Xã Đức Thắng: Tờ BĐĐC số 01, 02, 03, 11, 12, 16, 19, 22 và 25. - Xã Đức Chánh: Tờ BĐĐC số 08. |
(1) Quy hoạch: Phù hợp; (2) Có trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ số 1390/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (NQ số 36/2021/NQ-HĐND); (3) Phương án sử dụng tầng đất mặt: Chủ đầu tư đã lập Phương án sử dụng tầng đất mặt của đất đã chuyển đổi từ đất chuyên trồng lúa nước và đã nộp tiền lệ phí bảo vệ đất lúa theo quy định; (4) Phương án trồng rừng: Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn đã có ý kiến tại Công văn số 2150/SNNPTNT-KL, ngày 28/6/2022 và chủ đầu tư đã nộp tiền trồng rừng thay thế theo quy định. |
Tổng cộng: 01 công trình |
16,62 |
3,50 |
0,03 |
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Quy mô đầu tư (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do xin điều chỉnh |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh |
Xã Đức Chánh |
0,14 |
0,14 |
Tờ bản đồ số 6 |
Trong quá trình tổng hợp có sự sai sót tên công trình. Xin điều chỉnh tên công trình Mở rộng trạm y tế xã Đức Chánh thành Xây dựng trạm y tế xã Đức Chánh. |
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tại Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND tỉnh |
Tổng cộng: 01 CT |
|
0,14 |
0,14 |
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 02/7/2024 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Diện tích đấu giá đất (m2) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Dự kiến thời gian thực hiện dự án |
Quyết định |
Loại đất đăng ký đấu giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(4) |
(3) |
|
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư Đồng Nà |
1.200,00 |
Xã Đức Phong |
Lô đất số LO.01, LO.02, LO.03, LO.04, LO.05, LO.06, LO.07, LO.08 Tờ bản đồ số 2 |
Năm 2024 |
Quyết định 831/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
ONT |
Đã được UBND tỉnh giao đất |
2 |
Khu dân cư Phú Lộc |
450,00 |
Xã Đức Phong |
Lô đất số LO.02, LO.03, LO.04 Tờ bản đồ số 7 |
Năm 2024 |
Quyết định 554/QĐ-UBND ngày 02/7/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
ONT |
Đã được UBND tỉnh giao đất |
3 |
Khu dân cư dọc tuyến Bồ Đề - Chợ Vom |
7.585,20 |
Xã Đức Hiệp |
Lô đất số LK.01:01 đến lô đất số LK.01:42 Tờ bản đồ số 5 |
Năm 2024 |
Quyết định 403/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
ONT |
Đã được UBND tỉnh giao đất |
4 |
Khu dân cư Vĩnh Thành, xã Đức Minh |
10.694,60 |
Xã Đức Minh |
Lô đất số L.01 đến lô đất số LK.01:42 Tờ bản đồ số 20 |
Năm 2024 |
Đang trình UBND tỉnh Quảng Ngãi giao đất |
ONT |
Đang trình UBND tỉnh giao đất |
5 |
Khu dân cư Chợ Ga |
2.577,90 |
Xã Đức Hoà |
Lô đất số L.01 đến lô đất số LK.16 Tờ bản đồ số 16 |
Năm 2024 |
Quyết định 740/QĐ-UBND ngày 07/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
ONT |
Đã được UBND tỉnh giao đất |
6 |
Khu tái định cư Hiệp Sơn |
1.945,50 |
Xã Đức Hiệp |
Lô đất số TDC-30; TDC-31; TDC-32; TDC-33; TDC-34; TDC-35, TDC-36; TDC-37; TDC-38; TDC-39; TDC-40; TDC-41; TDC-42, Tờ bản đồ số 10, 17 |
Năm 2024 |
Quyết định 990/QĐ-UBND ngày 21/9/2023 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
ONT |
Đã được UBND tỉnh giao đất |
Tổng cộng: 06 công trình |
24.453,20 |
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.