ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 474/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 29 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Kế hoạch số 499/KH-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Hải Dương về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hải Dương kỳ 2019 - 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 441/TTr-STP ngày 28 tháng 02 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh còn hiệu lực trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023;
5. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND tỉnh cần đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023.
1. Sở Tư pháp phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của tỉnh; đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần đến hết ngày 31/12/2023 theo quy định pháp luật.
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 5 Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành của tỉnh soạn thảo, trình Ủy ban nhân dân tỉnh (hoặc tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh) ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật, theo trình tự, thủ tục quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA NĂM 2019 - 2023
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Quyết định |
18/2014/QĐ- UBND ngày 11/8/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định 42/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
27/11/2023 |
2. |
Quyết định |
03/2017/QĐ- UBND ngày 07/3/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
10/4/2023 |
3. |
Quyết định |
10/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 03/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
||
4. |
Quyết định |
04/2021/QĐ- UBND ngày 02/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2021 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
||
5. |
Nghị quyết |
89/2008/NQ- HĐND ngày 22/2/2008 |
Về việc quy hoạch phát triển sự nghiệp Văn hóa - Thông tin tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01.01.2021 |
6. |
Nghị quyết |
90/2008/NQ- HĐND ngày 22/02/2008 |
Về việc quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
7. |
Nghị quyết |
92/2014/NQ- HĐND15 ngày 11/12/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức độ hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hóa thôn, khu dân cư, xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt tiêu chí quốc gia về Y tế, giai đoạn 2011 - 2020 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
8. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
V/v quyết định mức hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
9. |
Nghị quyết |
14/2019/NQ- HĐND ngày 12/12/2019 |
Sửa đổi bổ sung Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 05/2018/NQ - HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quyết định mức hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
10. |
Nghị quyết |
11/2019/NQ- HĐND ngày 29/8/2019 |
Quy định mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng cho Huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định một số chế độ chính sách đối với Huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
01/01/2021 |
11. |
Quyết định |
1987/2004/QĐ- UBND ngày 19/5/2004 |
Về việc ban hành Quy chế xếp hạng của Quản lý di tích lịch sử văn hóa - danh lam thắng cảnh cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND tỉnh ngày 17/9/2021 Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
28/9/2021 |
12. |
Quyết định |
29/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015- 2020 và điều chỉnh nâng mức độ hỗ trợ kinh phí xây dựng nhà văn hóa thôn, khu dân cư, xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt tiêu chí quốc gia về Y tế, giai đoạn 2011 - 2020. |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
13. |
Quyết định |
05/2017/QĐ- UBND ngày 24/3/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Hải Dương quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
25/01/2023 |
14. |
Quyết định |
09/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Sửa đổi Điều 3 Quyết định số 05/2017/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
||
15. |
Quyết định |
45/2020/QĐ- UBND ngày 24/9/2020 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung về cơ cấu tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Sở Khoa học và Công nghệ. |
||
16. |
Nghị quyết |
24/2004/NQ- HĐND ngày 09/12/2004 |
Quy định về mức thu và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 03/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/9/2020 |
17. |
Nghị quyết |
92/2014/NQ- HĐND15 ngày 11/12/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao các xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới nhà văn hóa thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt tiêu chí Quốc gia về y tế, giai đoạn 2011 - 2020 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
18. |
Nghị quyết |
99/2014/NQ- HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định một số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh và huyện Kinh Môn |
Được thay thế bằng Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023 - 2025 |
01/01/2022 |
19. |
Nghị quyết |
22/2016/NQ- HĐND ngày 05/10/2016 |
Quy định một số chế độ chi tiêu đặc thù phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh quy định một số chế độ, mức chi cho hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hải Dương, nhiệm kỳ 2021- 2026. |
01/11/2021 |
20. |
Nghị quyết |
24/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017- 2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã |
Được thay thế bằng Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
21. |
Nghị quyết |
25/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Ban hành Quy định Hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017 - 2020 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quy định hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023 - 2025. |
01/01/2022 |
22. |
Nghị quyết |
27/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
23. |
Nghị quyết |
28/2016/NQ- HĐND ngày 09/12/2016 |
Về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2018 |
24. |
Nghị quyết |
39/2017/NQ- HĐND ngày 11/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
25. |
Nghị quyết |
41/2017/NQ- HĐND ngày 11/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2024 |
26. |
Nghị quyết |
42/2017/NQ- HĐND ngày 11/7/2017 |
Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý nằm học 2017- 2018, lộ trình đến năm học 2020-2021 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022 |
08/11/2021 |
27. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Quyết định mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
28. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Quyết định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
29. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ- HĐND ngày 29/10/2018 |
Về bổ sung vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; bổ sung danh mục và phân bổ vốn đầu tư công nguồn trong cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% thuộc ngân sách tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
30. |
Nghị quyết |
16/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 |
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 9/12/2016 về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
31. |
Nghị quyết |
17/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 |
Về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
32. |
Nghị quyết |
19/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 |
Về phân bổ ngân sách tỉnh năm 2019 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2020 |
33. |
Nghị quyết |
20/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 24/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017- 2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã |
Được thay thế bằng Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
34. |
Nghị quyết |
21/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 99/2014/NQ-HĐNĐ ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương quy định một số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn |
||
35. |
Nghị quyết |
22/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 02/2019/NQ-HĐND ngày 23/4/2019 của HĐND tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư chủ trì tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
03/5/2019 |
36. |
Nghị quyết |
04/2020/NQ- HĐND ngày 25/7/2020 |
Về việc tiếp tục thực hiện một số cơ chế đặc thù về tài chính tạo động lực phát triển thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương (giai đoạn 2021-2025) |
Được thay thế bằng Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
37. |
Nghị quyết |
07/2020/NQ- HĐND ngày 25/7/2020 |
Giải quyết chế độ với lái xe ô tô dôi dư khi thực hiện Đề án khoán kinh phí sử dụng và sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ công tác chung và quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
38. |
Nghị quyết |
10/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 |
Quy định một số cơ chế đặc thù về tài chính tạo động lực phát triển thành phố Hải Dương và thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương (giai đoạn 2021-2025) |
Được thay thế bằng Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
39. |
Nghị quyết |
15/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 |
Quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp xã hội cho các đối tượng đang được nuôi dưỡng, học tập tại Trung tâm Phục hồi chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương quy định về chế độ trợ cấp, trợ giúp xã hội cho các đối tượng được tiếp nhận vào Trung tâm Phục hồi chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù tỉnh Hải Dương |
12/18/2021 |
40. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ- HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021- 2022 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2022 |
41. |
Nghị quyết |
01/2023/NQ- HĐND ngày 20/3/2023 |
Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023 |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024 |
01/01/2024 |
42. |
Nghị quyết |
04/2023/NQ- HĐND ngày 13/7/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023 |
||
43. |
Quyết định |
29/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014 |
Về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao các xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới nhà văn hóa thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ các xã đạt tiêu chí Quốc gia về y tế, giai đoạn 2011-2020 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
44. |
Quyết định |
32/2014/QĐ- UBND ngày 17/12/2014 |
Về việc quyết định một số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương, thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn |
Được thay thế bằng Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
45. |
Quyết định |
02/2015/QĐ- UBND ngày 11/02/2015 |
Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/7/2023 |
46. |
Quyết định |
18/2015/QĐ- UBND ngày 30/10/2015 |
Về việc ban hành “Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
Được thay thế bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 22/05/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
03/6/2019 |
47. |
Quyêt đinh |
32/2016/QĐ- UBND ngay 01/11/2016 |
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
48. |
Quyêt đinh |
34/2016/QĐ- UBND ngay 12/12/2016 |
Ban hành Quy định Hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
49. |
Quyêt đinh |
35/2016/QĐ- UBND ngay 12/12/2016 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chỉ, tỷ lệ phần trăm(%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017- 2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã |
Được thay thế bằng Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
50. |
Quyết định |
20/20217/QĐ- UBND ngày 20/7/2017 |
Quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp, mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2017-2018, lộ trình đến năm học 2020-2021. |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh Sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 và Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
51. |
Quyết định |
21/2017/QĐ- UBND ngày 20/7/2017 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2024 |
52. |
Quyết định |
22/2017/QĐ- UBND ngày 20/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
53. |
Quyết định |
34/2017/QĐ- UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí và mức thu tiền giảng dạy chất lượng cao của trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm học 2017 - 2018 |
Được thay thế bằng Quyết định 15/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương năm học 2018-2019 |
01/8/2018 |
54. |
Quyết định |
07/2018/QĐ- UBND ngày 14/4/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2018 |
Được thay thế bằng Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019 |
01/01/2019 |
55. |
Quyết định |
14/2018/QĐ- UBND ngày 18/7/2018 |
Về việc hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
56. |
Quyết định |
15/2018/QĐ- UBND ngày 18/7/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, Thành phố Hải Dương năm học 2018-2019 |
Được thay thế bằng Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 08/08/2019 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm học 2019-2020 |
20/08/2019 |
57. |
Quyết định |
16/2018/QĐ- UBND ngày 03/08/2018 |
V/v quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩn, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 Quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/04/2019 |
58. |
Quyết định |
37/2018/QĐ- UBND ngày 21/12/2018 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2019 |
Được thay thế bằng Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2020 |
01/01/2020 |
59. |
Quyết định |
38/2018/QĐ- UBND ngày 24/12/2018 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 12/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 về việc Bãi bỏ Quyết định số 38/2018/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
03/5/2019 |
60. |
Quyết định |
39/2018/QĐ- UBND ngày 24/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020, quy định thời hạn phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện, cấp xã |
Được thay thế bằng Nghị quyết 08/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
61. |
Quyết định |
40/2018/QĐ- UBND ngày 24/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 32/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định một số cơ chế đặc thù về tài chính đối với thành phố Hải Dương , thị xã Chí Linh, huyện Kinh Môn |
Được thay thế bằng Nghị quyết 05/2021/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
62. |
Quyết định |
06/2019/QĐ- UBND ngày 14/3/2019 |
Quy định phạm vi điều chỉnh hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 và sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 29/06/2023 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/7/2023 |
63. |
Quyết định |
09/2019/QĐ- UBND ngày 03/4/2019 |
Quy định giá, mức hỗ trợ sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
64. |
Quyết định |
16/2019/QĐ- UBND ngày 22/5/2019 |
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; Đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; Đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở để lập phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
11/20/2021 |
65. |
Quyết định |
35/2019/QĐ- UBND ngày 8/8/2019 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí trường THCS Lê Quý Đôn, TP. Hải Dương năm học 2019-2020 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022 |
08/11/2021 |
66. |
Quyết định |
56/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2020 |
Được thay thế bằng Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021 |
05/01/2021 |
67. |
Quyết định |
21/2020/QĐ- UBND ngày 19/2/2020 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Được thay thế bằng Quyết định 05/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
01/02/2023 |
68. |
Quyết định |
53/2020/QĐ- UBND ngày 13/11/2020 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng học phí trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn, thành phố Hải Dương năm học 2020-2021 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND tỉnh Hải Dương Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022 |
08/11/2021 |
69. |
Quyết định |
54/2020/QĐ- UBND ngày 19/11/2020 |
Quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/9/2023 |
70. |
Quyết định |
58/2020/QĐ- UBND ngày 25/12/2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021 |
Được thay thế bằng Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 20/4/2022 của UBND tỉnh Hải Dương Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 |
30/04/2022 |
71. |
Quyết định |
14/2021/QĐ- UBND ngày 8/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung Bộ đơn giá bồi thường cây trồng, thuỷ sản và đào, đắp ao nuôi trồng thuỷ sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh Hải Dương Ban hành Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” làm cơ sở để lập phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
11/20/2021 |
72. |
Quyết định |
05/2022/QĐ- UBND ngày 20/04/2022 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 |
Được thay thế bằng Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND ngày 20/03/2023 của HĐND tỉnh Hải Dương Ban hành quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023 |
01/04/2023 |
73. |
Quyết định |
940/2006/ QĐ- UBND ngày 16/3/2006 |
V/v đổi tên Chi cục Phòng chống lụt bão và Quản lý đê điều hành Chi cục Quản lý đê điều và phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
Được thay thế bằng quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 về việc thành lập Chi cục thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT trên cơ sở hợp nhất Chi cục thuỷ lợi và Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão. |
01/10/2020 |
74. |
Quyết định |
20/2018/QĐ- UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 |
Ban hành quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 31/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 Bãi bỏ Quyết định số 20/2018/QĐ- UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
06/10/2023 |
75. |
Quyết định |
09/2017/QĐ UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
11/11/2023 |
76. |
Quyết định |
06/2020/QĐ- UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3 Quyết định 09/2017/QĐ UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 |
||
77. |
Quyết định |
08/2021/QĐ- UBND ngày 02 tháng 4 năm 2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 của Quyết định số 09/2017/QĐ- UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
||
78. |
Quyết định |
21/2015/QĐ- UBND ngày 09/12/2015 |
Quy định phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì công trình đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định 07/2019/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của UBND tỉnh Hải Dương quy định cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/6/2019 |
79. |
Quyết định |
07/2019/QĐ- UBND ngày 08/3/2019 |
Ban hành quy định về cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2021 |
80. |
Quyết định |
18/2021/QĐ- UBND ngày 13/08/2021 |
Về việc phân cấp thỏa thuận xây dựng và công bố hoạt động bến khách ngang sông cho Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Được thay thế bằng Quyết định 32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 Phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và phân cấp công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/01/2022 |
81. |
Quyết định |
03/2016/QĐ- UBND ngày 14/3/2016 |
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND tỉnh Ban hành quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2022 |
82. |
Quyết định |
04/2019/QĐ- UBND ngày 08/3/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
||
83. |
Chỉ thị |
20/2005/CT- UBND ngày 27/10/2005 |
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về việc triển khai thực hiện Luật giao thông Đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
19/12/2022 |
84. |
Chỉ thị |
26/2009/CT- UBND ngày 24/11/2009 |
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về việc triển khai các giải pháp cấp bách làm kiềm chế, giảm tai nạn giao thông các tháng cuối năm 2009 và các năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh. |
||
85. |
Chỉ thị |
15/2012/CT- UBND ngày 01/6/2012 |
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về việc tăng cường các giải pháp thực hiện công tác bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh. |
||
86. |
Quyết định |
08/2008/QĐ- UBND ngày 10/6/2008 |
Về việc ban hành quy định quản lý một số hoạt động sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ |
01/8/2019 |
87. |
Quyết định |
09/2016/QĐ- UBND ngày 23/5/2016 |
Quyết định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Khoa học và Công nghệ |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 của UBND tỉnh Hải Dương quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
10/4/2023 |
88. |
Quyết định |
11/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
||
89. |
Quyết định |
45/2020/QĐ- UBND ngày 24/9/2020 |
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung về cơ cấu tổ chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch và Sở Khoa học và Công nghệ. |
||
90. |
Chỉ thị |
19/2004/CT- UBND ngày 20/8/2004 |
Về việc tăng cường công tác thực thi quyền sở hữu trí tuệ và quản lý chất lượng sản phẩm hàng hóa sản xuất và lưu thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của UBND tỉnh Hải Dương bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ |
01/8/2019 |
91. |
Quyết định |
13/2009/QĐ- UBND ngày 13/5/2009 |
Quy định về công nhận làng nghề Công nghiệp, Tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết đinh số 49/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 về việc ban hành “ Quy định về công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống và một số chính sách phát triển làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
01/11/2020 |
92. |
Quyết định |
14/2013/QĐ- UBND ngày 31/7/2013 |
Quy định về hỗ trợ và khuyến khích đầu tư xây dựng chợ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013 - 2020 |
||
93. |
Quyết định |
14/2014/QĐ- UBND ngày 10/6/2014 |
Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp |
Đã được thay thế bằng Quyết định 06/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Quy chế quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/02/2023 |
94. |
Nghị quyết |
18/2020/NQ- HĐND ngày 24/12/2020 |
Về chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương năm 2021 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2022 |
95. |
Quyết định |
2829/2007/QĐ - UBND ngày 06/08/2007 |
Ban hành đơn giá nhà cửa, công kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng |
Được thay thế bằng Quyết định 52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
96. |
Quyết định |
32/2008/QĐ- UBND ngày 13/05/2008 |
Về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
15/5/2022 |
97. |
Quyết định |
31/2008/QĐ- UBND ngày 12/05/2008 |
Về việc ban hành quy định một số điều về quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
||
98. |
Quyết định |
25/2009/QĐ- UBND ngày 10/8/2009 |
Quyết định về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
||
99. |
Quyết định |
05/2009/QĐ- UBND ngày 23/3/2009 |
Quyết định về việc ban hành quy định về quản lý trật tự xây dựng công trình trong đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
||
100. |
Quyết định |
19/2010/QĐ- UBND ngày 25/10/2010 |
Quyết định về việc điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh |
||
101. |
Quyết định |
06/2014/QĐ- UBND ngày 17/2/2014 |
V/v điều chỉnh đơn giá nhà cửa, các công trình kiến trúc để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định 52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
102. |
Quyết định |
25/2017/QĐ- UBND ngày 20/9/2017 |
Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ, thay thế bằng Quyết định 21/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương, Quyết định 49/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương, Quyết định 15/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Quyết định 16/2022/QĐ- UBND ngày 21/10/2022 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; quản lý chất lượng công trình; quản lý chi phí đầu tư xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2022 |
103. |
Quyết định |
21/2018/QĐ- UBND ngày 20/9/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 Bãi bỏ các Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương, Quyết định 15/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Quyết định 16/2022/QĐ- UBND ngày 21/10/2022 ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; quản lý chất lượng công trình; quản lý chi phí đầu tư xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2022 |
104. |
Quyết định |
61/2020/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc Ban hành đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng quyết định 28/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2019/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2022 |
105. |
Chỉ thị |
11/2014/CT- UBND ngày 21/5/2014 |
Về việc tăng cường sử dụng vật liệu xây không nung và hạn chế sản xuất, sử dụng gạch đất sét nung trong các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 43/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
11/9/2020 |
106. |
Nghị quyết |
15/2020/NQ- HĐND ngày 19/02/2020 |
Quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với các đối tượng đang được nuôi dưỡng, học tập tại Trung tâm Phục hồi chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 quy định về chế độ trợ cấp, trợ giúp xã hội cho các đối tượng được tiếp nhận vào Trung tâm Phục hồi chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù tỉnh Hải Dương |
01/01/2022 |
107. |
Nghị quyết |
07/2021/NQ- HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng học phí tại các trường mầm non và giáo dục phổ thông công lập thuộc tỉnh quản lý năm học 2021-2022 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2023 |
108. |
Quyết định |
01/2012/QĐ- UBND ngày 17/01/2012 |
Quy định việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2019 |
109. |
Quyết định |
24/2014/QĐ- UBND ngày 21/11/2014 |
Ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
12/10/2018 |
110. |
Quyết định |
33/2014/QĐ- UBND ngày 22/12/2014 |
Ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
111. |
Quyết định |
06/2016/QĐ- UBND ngày 14/4/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất đối với từng loại đất cụ thể ban hành kèm theo Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 và Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh Hải Dương |
||
112. |
Quyết định |
36/2016/QĐ- UBND ngày 15/12/2016 |
Quyết định sửa đổi, bãi bỏ một số điều Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu tách thửa đất ở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
12/10/2018 |
113. |
Quyết định |
35/2017/QĐ- UBND ngày 23/12/2017 |
Bảng giá đất điều chỉnh, bổ sung trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2019 |
Được thay thế bằng Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
114. |
Quyết định |
22/2018/QĐ- UBND ngày 01/10/2018 |
Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở, diện tích tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao, điều kiện hợp thửa đất, điều kiện tách thửa đất, diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
14/10/2022 |
115. |
Quyết định |
26/2020/QĐ- UBND ngày 27/3/2020 |
Quyết định ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 14/2/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/02/2023 |
116. |
Nghị quyết |
39/2017/NQ- HĐND ngày 11/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
117. |
Quyết định |
08/2017/QĐ- UBND ngày 27/3/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế |
Được thay thế bằng Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Hải Dương |
15/3/2023 |
118. |
Quyết định |
22/2017/QĐ- UBND ngày 20/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
119. |
Quyết định |
23/2014/QĐ- UBND ngày 14/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Được thay thế bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 ban hành Quy chế phối hợp về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/03/2021 |
120. |
Quyết định |
24/2015/QĐ- UBND ngày 30/12/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
Được thay thế bằng Quyết định 07/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
01/02/2023 |
121. |
Quyết định |
26/2017/QĐ- UBND ngày 20/9/2017 |
Ban hành Quy định về xây dựng, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định 08/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 ban hành Quy định một số nội dung về xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/02/2023 |
122. |
Quyết định |
19/2019/QĐ- UBND ngày 04/06/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 quy định công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/02/2022 |
123. |
Quyết định |
51/2019/QĐ- UBND ngày 06/12/2019 |
Ban hành “Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 12/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 bãi bỏ Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành “Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
20/02/2023 |
124. |
Quyết định |
12/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định 07/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
01/02/2023 |
125. |
Quyết định |
05/2021/QĐ- UBND ngày 02/04/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 7 Điều 1 Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 24/2015/QĐ- UBND ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp |
||
126. |
Nghị quyết |
50/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 |
Ban hành quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 quy định một số nội dung chi và mức chi cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
127. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Quyết định mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
128. |
Nghị quyết |
23/2018/NQ- HĐND ngày 13/12/2018 |
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, người tự nguyện cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 quy định một số nội dung chi và mức chi cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
129. |
Quyết định |
17/2015/QĐ- UBND ngày 28/9/2015 |
Ban hành Quy định về Quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2019 ban hành Quy định về việc quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập; tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/01/2019 |
130. |
Quyết định |
37/2017/QĐ- UBND ngày 30/12/2017 |
Quy định mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Bãi bỏ bởi Quyết định 45/2023/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/01/2024 |
131. |
Quyết định |
12/2018/QĐ- UBND ngày 04/7/2018 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/10/2022 |
132. |
Quyết định |
17/2018/QĐ- UBND ngày 03/8/2018 |
Mức hỗ trợ dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo và hỗ trợ công tác quản lý về giảm nghèo ở cấp xã giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
133. |
Quyết định |
01/2019/QĐ- UBND ngày 10/01/2019 |
Quy định về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, người tự nguyện cai nghiện ma túy tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập, tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ bởi Quyết định 45/2023/QĐ- UBND ngày 16/10/2023 bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/01/2024 |
134. |
Nghị quyết |
52/2017/NQ- HĐND ngày 13/12/2017 |
Về việc quy định mức phụ cấp, khoán số lượng, định mức kinh phí chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu dân cư; phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức bồi dưỡng và khoán kinh phí đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
04/8/2020 |
135. |
Nghị quyết |
05/2020/NQ- HĐND ngày 25/7/2020 |
Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức bồi dưỡng và khoán kinh phí đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết 26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
136. |
Nghị quyết |
07/2020/NQ- HĐND ngày 25/7/2020 |
Về giải quyết chế độ đối với lái xe ô tô dôi dư khi thực hiện Đề án khoán kinh phí sử dụng và sắp xếp, xử lý xe ô tô phục vụ công tác chung và quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/01/2021 |
137. |
Quyết định |
5904/2002/QĐ- UB ngày 13/12/2002 |
Về việc thành lập Ban Quản lý chợ và Trung tâm Thương mại thành phố Hải Dương |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 Giải thể Ban Quản lý chợ và Trung tâm Thương mại thành phố Hải Dương trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương |
09/02/2019 |
138. |
Quyết định |
743/2005/QĐ- UBND ngày 03/3/2005 |
Ban hành Quy định chế độ thu hút, ưu đãi và sử dụng nhân tài của tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong học hàm, tặng danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
01/8/2019 |
139. |
Quyết định |
2115/2006/QĐ- UBND ngày 13/6/2006 |
Ban hành quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý |
25/9/2020 |
140. |
Quyết định |
1304/2007/QĐ- UBND ngày 28/3/2007 |
Về việc ban hành Quy chế đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; CBCC xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương |
10/01/2021 |
141. |
Quyết định |
1466/2007/QĐ- UBND ngày 13/4/2007 |
Về việc sửa đổi một số điều thuộc Quy định chế độ thu hút, ưu đãi và sử dụng nhân tài |
Được thay thế bằng Quyết định 33/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong học hàm, tặng danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
01/8/2019 |
142. |
Quyết định |
3107/2007/QĐ- UBND ngày 29/8/2007 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều trong quy định về quản lý công tác tổ chức và cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh. |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý |
25/9/2020 |
143. |
Quyết định |
16/2009/QĐ- UBND ngày 04/6/2009 |
Về sửa đổi, bổ sung một số Điều trong Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhà nước; cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương |
10/01/2021 |
144. |
Quyết định |
50/2009/QĐ- UBND ngày 31/12/2009 |
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 24/02/2020 của UBND tỉnh Hải Dương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
05/03/2020 |
145. |
Quyết định |
25/2010/QĐ- UBND ngày 16/12/2010 |
Giao số lượng, bố trí chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn |
Được thay thế bằng Quyết định số 41/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của UBND tỉnh Hải Dương giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2020 |
146. |
Quyết định |
26/2010/QĐ- UBND ngày 16/12/2010 |
Giao số lượng, bố trí chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn |
||
147. |
Quyết định |
27/2010/QĐ- UBND ngày 16/12/2010 |
Giao số lượng, bố trí chức danh đối với cán bộ, công chức ở xã, phường thị trấn |
||
148. |
Quyết định |
20/2014/QĐ- UBND ngày 16/10/2014 |
Quy định về thẩm quyền tuyển dụng viên chức ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ- CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp thuộc UBND tỉnh quản lý |
25/9/2020 |
149. |
Quyết định |
04/2015/QĐ- UBND ngày 30/3/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ; |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
15/01/2023 |
150. |
Quyết định |
08/2015/QĐ- UBND ngày 24/6/2015 |
Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 57/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2021 |
151. |
Quyết định |
01/2016/QĐ- UBND ngày 03/02/2016 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
Được thay thế bằng Quyết định số 42/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã |
01/8/2020 |
152. |
Quyết định |
12/2016/QĐ- UBND ngày 10/6/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải |
Thay thế bằng Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải |
10/01/2023 |
153. |
Quyết định |
01/2017/QĐ- UBND ngày 23/02/2017 |
Ban hành Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, số lượng và trình tự bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong các cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc UBND tỉnh và UBND cấp huyện |
Được thay thế bằng Quyết định 26/2023/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, số lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15/8/2023 |
154. |
Quyết định |
15/2017/QĐ- UBND ngày 20/6/2017 |
Ban hành Quy định về luân chuyển và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 46/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy định về luân chuyển vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính Nhà nước và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở và UBND cấp huyện |
05/10/2020 |
155. |
Quyết định |
06/2017/QĐ- UBND ngày 27/3/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Được thay thế bằng Quyết định 02/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
16/01/2023 |
156. |
Quyết định |
36/2017/QĐ- UBND ngày 23/12/2017 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; thôn, khu dân cư |
Được thay thế bằng Nghị quyết 05/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 Về việc quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp, mức bồi dưỡng và khoán kinh phí đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ở thôn, khu dân cư; khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị - xã hội cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
04/8/2020 |
157. |
Quyết định |
44/2019/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 |
Bãi bỏ một số nội dung tại các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức thuộc một số Sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25/01/2023 |
158. |
Quyết định |
08/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 30/03/2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
15/01/2023 |
159. |
Quyết định |
18/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 1, Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải |
Được thay thế bằng Quyết định 24/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải |
10/01/2023 |
160. |
Quyết định |
19/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Được thay thế bởi Quyết định 02/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
16/01/2023 |
161. |
Quyết định |
42/2020/QĐ- UBND ngày 21/7/2020 |
Ban hành quy chế tuyển dụng công chức cấp xã |
Được thay thế bằng Quyết định 39/2023/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã do tỉnh Hải Dương ban hành |
25/11/2023 |
162. |
Quyết định |
03/2021/QĐ- UBND ngày 02/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của UBND tỉnh quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND tỉnh ngày 30/06/2023 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương |
17/7/2023 |
163. |
Quyết định |
10/2021/QĐ- UBND ngày 02/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định số 04/2015/QĐ- UBND ngày 30 tháng 3 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
Được thay thế bằng Quyết định số 01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
15/01/2023 |
164. |
Nghị quyết |
03/2019/NQ- HĐND ngày 11/7/2019 |
Quy định cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2019-2022 |
Hết thời hạn áp dụng được quy định trong Nghị quyết |
31/12/2022 |
165. |
Quyết định |
07/2017/QĐ- UBND ngày 273/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương |
30/4/2023 |
166. |
Quyết định |
20/2020/QĐ- UBND ngày 19/02/2020 |
Sửa đổi bổ sung Điều 3 Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương |
30/4/2023 |
167. |
Quyết định |
22/2009/QĐ- UBND ngày 06/8/2009 |
Về ban hành quy định về xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hải Dương; |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 bãi bỏ Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2009 của UBND tỉnh Hải Dương |
16/10/2023 |
168. |
Quyết định |
19/2011/QĐ- UBND ngày 05/8/2011 |
Về việc Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
05/10/2016 |
169. |
Quyết định |
23/2018/QĐ- UBND ngày 02/10/2018 |
Về ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh HD |
Được thay thế bằng Quyết định số 50/2020/QĐ- UBND ngày 16/10/2020 ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
30/10/2020 |
170. |
Quyết định |
24/2018/QĐ- UBND ngày 02/10/2018 |
Về việc Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2020/QĐ- UBND ngày 16/10/2020 ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
30/10/2020 |
171. |
Quyết định |
27/2016/QĐ- UBND ngày 23/9/2016 |
Về việc Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/10/2021 |
172. |
Quyết định |
43/2019/QĐ- UBND ngày 15/10/2019 |
Về việc Sửa đổi Khoản 3 Điều 36 Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
Hết thời hạn quy định trong văn bản |
01/10/2021 |
173. |
Quyết định |
20/2021/QĐ- UBND ngày 17/9/2021 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương nhiệm kỳ 2021-2026 |
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 17/3/2023 về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/4/2023 |
174. |
Quyết định |
20/2009/QĐ- UBND ngày 02/7/2009 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý Nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
30/01/2020 |
175. |
Quyết định |
04/2020/QĐ- UBND ngày 20/01/2020 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế bởi Quyết định số 47/2023/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/01/2024 |
176. |
Quyết định |
22/2013/QĐ- UBND ngày 21/10/2013 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh |
Được thay thế bằng Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2013 Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của UBND các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc UBND các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2021 |
TỔNG SỐ: 176 VĂN BẢN |
|||||
Không có văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
ST T |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần |
1 |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh Nghị quyết về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Mục 2 Danh mục xã miền núi của nội dung Ghi chú, Phụ lục 1 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của HĐND tỉnh bãi bỏ danh mục xã miền núi kèm theo Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND do tỉnh Hải Dương ban hành |
09/5/2023 |
2 |
Quyết định |
55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quyết định ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Mục 2 Danh mục xã miền núi của nội dung Ghi chú, Phụ lục 1 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 Bãi bỏ Danh mục xã miền núi của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
09/5/2023 |
3 |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bản tỉnh |
Điều 1, Điều 7 Khoản 1; khoản 2 Điều 14; Khoản 3 Điều 15; Khoản 1 Điều 16; Khoản 5 Điều 20; Điều 21; Điều 23; Khoản 1, Khoản 2 Điều 25 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương, Quyết định 28/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
29/5/2020 |
4 |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Khoản 3, Khoản 4, Khoản 6, Khoản 8 Điều 7; Khoản 1 Điều 8; Điểm c, d Khoản 2 Điều 10; Khoản 3 Điều 11; Khoản 7 Điều 7;Điểm c Khoản 4 Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
28/12/2019 |
5 |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 23/4/2019 về việc việc sắp xếp, sáp nhập, chia tách các thôn, khu dân cư để thành lập các thôn mới, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh |
Khoản 2 Điều 1 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết 09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về việc đổi tên và thành lập một số thôn, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh |
01/8/2019 |
6 |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 về việc đổi tên và thành lập một số thôn, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh |
Khoản 5 Điều 1 |
Bãi bỏ bằng Nghị quyết 12/2019/NQ-HĐND ngày 29/8/2019 về việc Thành lập thôn mới trên địa bàn huyện Cẩm Giàng |
01/10/2019 |
7 |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư” trên địa bàn tỉnh |
Điều 2 Quyết định Điều 3, Điều 4; Điều 5; Điều 7; Điều 8; Điều 11; Điều 15 Quy chế |
- Được sửa đổi, bãi bỏ bằng Quyết định 35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 Sửa đổi, bãi bỏ một số điều Quyết định số 16/2013/QĐ- UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương. - Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định 18/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25/12/2018 10/6/2019 |
8 |
Quyết định |
59/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương |
Điều 6; Khoản 1, Khoản 2 Điều 7; Khoản 11 Điều 18; Khoản 5 Điều 19 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định 21/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 Sửa đổi một số điều của Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh |
01/01/2023 |
9 |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Khoản 2 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Khoản 2, Khoản 3 Điều 8 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 36/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” ban hành kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ- UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
15/11/2023 |
10 |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 Quy định một số nội dung về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Khoản 3 Điều 1 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 05/12/2022 mức chi phí chi trả kinh phí trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội thông qua các tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2023 |
11 |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
-Khoản thu phí tại số thứ tự 3.3; 3,4; 5.1 Mục I phụ lục ban hành kèm theo NQ); - Khoản thu lệ phí quy định tại mục 3 phần II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết - Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí |
- Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ- HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (Khoản thu phí tại số thứ tự 3.3; 3,4; 5.1 Mục I phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết); - Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 sửa đổi một số nội dung tại Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND và Nghị quyết 42/2017/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương (Điểm a tại các số thứ tự 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 Phần I của Phụ lục); - Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Khoản thu lệ phí quy định tại mục 3 phần II Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết); - Được sửa đổi, bãi bỏ, bổ sung bằng Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
- 08/01/2019 (đối với sửa đổi tại NQ 06/2019/NQ -HĐND); - 01/01/2020 (đối với sửa đổi Điểm a tại các số thứ tự 8.1, 8.2, 8.3, 8.4 Phần I của Phụ lục) - 01/8/2021 (Đối với sửa đổi tại NQ 02/2021/NQ -HĐND); - 22/7/2022 (các khoản sửa đổi bởi NQ 04/2022/NQ -HĐND) |
12 |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 Quyết định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế và hỗ trợ bổ sung mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Điều chỉnh Điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND |
Được sửa đổi bằng Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 Điều chỉnh thời gian thực hiện hỗ trợ các đối tượng tham gia bảo hiểm y tế quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 14/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế và hỗ trợ bổ sung mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2022 |
13 |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
Khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết số 05/2023/NQ-HĐ ngày 13/7/2023 Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết số 13/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
8/1/2023 |
14 |
Quyết định |
09/2012/QĐ- UBND ngày 29/02/2012 Ban hành quy định cụ thể một số định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
Mục I, II Chương II |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/08/2019 |
15 |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
25/03/2019 |
16 |
Quyết định |
06/2019/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 Quy định phạm vi điều chỉnh khi áp dụng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 và sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 11/2/2015 của UBND tỉnh Hải Dương quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số 58/2020/QĐ-UBND ngày 25/12/2020 Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2021 |
05/01/2021 |
17 |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hải Dương |
Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 08/2022/QĐ- UBND ngày 03/7/2022 Điều chỉnh giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
15/07/2022 |
18 |
Quyết định |
40/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cẩm Giàng |
Các quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Lộc, xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng tại Phụ lục kèm theo |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Lộc (mới) được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng |
15/11/2021 |
19 |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 05/04/2021 Quy định về tài sản khác có giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
Khoản 1 Điều 5 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 sửa đổi Quyết định 13/2021/QĐ-UBND quy định về tài sản khác có giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
12/01/2023 |
20 |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 Ban hành Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng và trình tự xử lý, xác nhận về xây dựng khi chứng nhận quyền sở hữu nhà ờ và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Khoản 3 Điều 3; Điều 5; Khoản 1, Khoản 2, Khoản 3 Điều 6; Điều 7, Điều 8; Khoản 1, Khoản 4 Điều 9; Điều 10, Điều 11 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định 06/2022/QĐ-UBND ngày 27/4/2022 Bãi bỏ các Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh |
01/11/2022 |
21 |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 15/7/2017 Quy định quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Khoản 1, Khoản 3, Khoản 4 Điều 8; Điều 14 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định 17/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/11/2022 |
22 |
Quyết định |
52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 Ban hành đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Đổi tên của Quyết định thành "Ban hành Đơn giá nhà, công trình xây dựng trên đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương" - Khoản 1 Mục II Thuyết minh và quy định áp dụng |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2019/QĐ- UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2022 |
23 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 Ban hành quy định bảo vệ và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Điều 5 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 về việc quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác |
01/7/2019 |
24 |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động tại địa bàn tỉnh Hải Dương |
Điều 7 |
Được sửa đổi bằng Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/10/2022 |
TỔNG SỐ: 24 VĂN BẢN |
|||||
Không có văn bản |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2019
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
Không có văn bản |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 – 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Nghị quyết |
13/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 |
Nghị quyết ban hành Quy định về lập dự toán, quản lý sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
09/10/2023 |
|
2. |
Nghị quyết |
23/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Nghị quyết ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/12/2023 |
|
3. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
Ban hành quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, UBND các cấp trong quản lý Nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
22/6/2009 |
|
4. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
Ban hành quy định quản lý và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
29/11/2015 |
|
5. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 20/6/2016 |
Quy định về hoạt động tư vấn , phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hải Dương |
01/7/2016 |
|
6. |
Quyết định |
15/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
Quyết định quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ |
10/4/2023 |
|
7. |
Quyết định |
10/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 |
Ban hành quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của người điều khiển và phương tiện giao thông thô sơ đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/5/2010 |
HHL 1 phần |
8. |
Quyết định |
13/2010/QĐ-UBND ngày 02/7/2010 |
Ban hành quy định về hoạt động vận tải đường bộ bằng ô tô trong đô thị và phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
12/7/2010 |
|
9. |
Quyết định |
23/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 |
Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương tiện đường thủy thô sơ có trọng tải toàn phần dưới một tấn hoặc có sức chở dưới năm người hoặc bè trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
06/12/2010 |
|
10. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 |
Ban hành Quy định quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
06/12/2010 |
|
11. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 |
Quy định về quản lý, bảo vệ đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
23/01/2011 |
|
12. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 28/5/2013 |
Quy định tiêu chuẩn nâng cấp đường bộ trên địa bàn tỉnh |
08/6/2013 |
|
13. |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 |
Về việc bổ sung quy định điều kiện, phạm vi hoạt động của người điều khiển và phương tiện giao thông thô sơ đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương (ban hành kèm theo Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 của UBND) |
06/7/2013 |
|
14. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 8/4/2015 |
Ban hành Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/4/2015 |
|
15. |
Quyết định |
40/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 08/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định sử dụng tạm thời phần lòng đường, hè phố ngoài mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2017 |
|
16. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 35/2009/QĐ-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
03/7/2017 |
|
17. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 22/3/2018 |
Ban hành Quy định tổ chức, quản lý hoạt động của bãi đỗ xe trên địa bàn tỉnh Hải Duong |
02/4/2018 |
|
18. |
Quyết định |
05/2019/QĐ-UBND ngày 08/3/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/03/2019 |
|
19. |
Quyết định |
23/2021/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 |
Ban hành Quy định về cung ứng dịch vụ sự nghiệp công trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2021 |
|
20. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và phân cấp công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/01/2022 |
|
21. |
Quyết định |
14/2022/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 |
Ban hành quy định quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2022 |
|
22. |
Quyết định |
20/2022/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
19/12/2022 |
|
23. |
Quyết định |
24/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Giao thông vận tải |
10/01/2023 |
|
24. |
Quyết định |
46/2023/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương quy định về tuyến đường, thời gian vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý và chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
25. |
Nghị quyết |
25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
V/v xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo và thu hút bác sỹ, dược sỹ đại học về công tác tại các cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến xã |
19/12/2011 |
|
26. |
Nghị quyết |
97/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 |
Về việc thành lập các thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh |
11/12/2014 |
|
27. |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND15 ngày 09/12/2016 |
Về quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh |
19/12/2016 |
|
28. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018 |
Về Đề án sắp xếp, sáp nhập, chia tách các thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh |
08/11/2018 |
|
29. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018 |
Về việc thông qua Đề án sáp nhập 02 đơn vị hành chính cấp xã, thành lập 06 phường và thành lập thành phố Chí Linh thuộc tỉnh Hải Dương |
08/11/2018 |
|
30. |
Nghị quyết |
01/2019/NQ-HĐND ngày 23/4/2019 |
Về sắp xếp, sáp nhập, chia tách thôn, khu dân cư để thành lập thôn mới, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh |
03/5/2019 |
|
31. |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong học hàm, tặng danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
01/8/2019 |
|
32. |
Nghị quyết |
09/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Về việc đổi tên và thành lập một số thôn, khu dân cư mới trên địa bàn tỉnh |
01/8/2019 |
|
33. |
Nghị quyết |
12/2019/NQ-HĐND ngày 29/8/2019 |
Về việc thành lập thôn mới trên địa bàn huyện Cẩm Giàng |
01/10/2019 |
|
34. |
Nghị quyết |
25/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Nghị quyết số của Hội đồng nhân dân tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách nghỉ công tác ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương khi sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã theo Nghị quyết số 653/2019/UBTVQH14 ngày 12/3/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội |
23/12/2019 |
|
35. |
Nghị quyết |
06/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 |
Về thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội thuộc tỉnh |
04/8/2020 |
|
36. |
Nghị quyết |
24/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định thí điểm chính sách hỗ trợ giáo viên tại các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/12/2023 |
|
37. |
Nghị quyết |
25/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã nghỉ hưu trước tuổi, thôi việc do dôi dư khi sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/12/2023 |
|
38. |
Nghị quyết |
26/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chức danh, mức phụ cấp, mức hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã, ở thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh |
18/12/2023 |
|
39. |
Quyết định |
35/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 |
V/v ban hành quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo và thu hút bác sỹ, dược sỹ đại học về công tác tại các cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến xã |
10/01/2012 |
|
40. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 |
Ban hành Quy định về xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho "Doanh nghiệp tiêu biểu", "Doanh nhân giỏi” tỉnh Hải Dương |
Có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
41. |
Quyết định |
16/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư |
17/8/2013 |
HHL 1 phần |
42. |
Quyết định |
24/2013/QĐ-UBND ngày 20/11/2013 |
Quyết định về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và truyền hình Hải Dương |
01/12/2023 |
HHL 1 phần |
43. |
Quyết định |
01/2015/QĐ- UBND ngày 05/01/2015 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra tỉnh |
15/01/2015 |
HHL 1 phần |
44. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 |
Quy định về Giải thưởng văn học nghệ thuật Côn Sơn - Hải Dương |
20/4/2016 |
|
45. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh |
01/01/2017 |
|
46. |
Quyết định |
36/2017/QĐ-UBND ngày 23/12/2017 |
Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; thôn, khu dân cư |
01/01/2018 |
|
47. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/11/2018 |
|
48. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 13/2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính |
10/12/2018 |
|
49. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 |
Sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 24/2013/QĐ ngày 20 tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Dương |
20/12/2018 |
|
50. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 14/12/2018 |
Sửa đổi và bãi bỏ một số điều của Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
25/12/2018 |
|
51. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Ban hành Quy định về trách nhiệm người đứng đầu trong công tác quản lý nhà nước đối với các hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2019 |
|
52. |
Quyết định |
03/2019/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 |
Giải thể Ban Quản lý chợ và Trung tâm Thương mại thành phố Hải Dương trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Dương |
09/02/2019 |
|
53. |
Quyết định |
18/2019/QĐ-UBND ngày 30/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu dân cư ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ- UBND ngày 07/8/2013 của UBND |
10/6/2019 |
|
54. |
Quyết định |
33/2019/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
Quy định về chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao và hỗ trợ đi đào tạo sau đại học, thưởng phong học hàm, tặng danh hiệu đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh |
01/8/2019 |
|
55. |
Quyết định |
44/2019/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
Bãi bỏ một số nội dung tại các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức thuộc một số Sở thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
01/11/2019 |
|
56. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 |
Sửa đổi Khoản 2 Mục III Điều 1 Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh |
01/3/2020 |
|
57. |
Quyết định |
23/2020/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Khoa học và Công nghệ Côn Sơn Hải Dương. |
21/3/2020 |
|
58. |
Quyết định |
41/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2020 |
|
59. |
Quyết định |
44/2020/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 |
Ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan hành chính Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập; hội, quỹ cấp tỉnh và người giữ chức danh, chức vụ tại doanh nghiệp do UBND tỉnh quản lý |
25/9/2020 |
|
60. |
Quyết định |
46/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 |
Ban hành Quy định về luân chuyển vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong các cơ quan hành chính Nhà nước và người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở và Ủy ban nhân dân cấp huyện |
05/10/2020 |
|
61. |
Quyết định |
57/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Ban hành Quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2021 |
|
62. |
Quyết định |
59/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Hải Dương |
10/01/2021 |
|
63. |
Quyết định |
21/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 |
Sửa đổi một số điều của Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,công chức, viên chức tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 59/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Hải Dương |
01/01/2023 |
|
64. |
Quyết định |
01/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
Ban hành quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ |
16/01/2023 |
|
65. |
Quyết định |
26/2023/QĐ-UBND ngày 02/08/2023 |
Ban hành Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, số lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, kéo dài thời gian giữ chức vụ đối với công chức lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương trong các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
15/8/2023 |
|
66. |
Quyết định |
39/2023/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 |
Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
25/11/2023 |
|
67. |
Nghị quyết |
19/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 |
Ban hành Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025 |
04/01/2021 |
|
68. |
Nghị quyết |
10/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương giai đoạn 2021-2025 |
18/12/2021 |
|
69. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
15/7/2017 |
|
70. |
Quyết định |
46/2019/QĐ-UBND ngày 24/10/2019 |
Về việc bãi bỏ một số điều, khoản của Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Hải Dương trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập ban hành kèm theo Quyết định số 17/2017/QĐ- UBND ngày 29 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
25/10/2019 |
|
71. |
Quyết định |
31/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/01/2022 |
|
72. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách phần diện tích đất công thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/10/2022 |
|
73. |
Quyếtđịnh |
17/2023/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh HảiDương. |
30/4/2023 |
|
74. |
Quyết định |
27/2023/QĐ-UBND ngày 10/8/2023 |
Về Quy định chế độ ưu đãi về đất đai đối với các dự án đầu tư xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao và môi trường tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
20/8/2023 |
|
75. |
Nghị Quyết |
18/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về việc sửa đổi, điều chỉnh Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 19/4/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XIV về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010-2020. |
24/12/2018 |
|
76. |
Nghị quyết |
17/2019/NQ - HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
|
77. |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 30/06/2021 |
Về việc điều chỉnh thời gian thực hiện Nghị quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/7/2021 |
|
78. |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
Ban hành quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động của Ban chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
25/9/2022 |
|
79. |
Nghị quyết |
12/2023/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 |
Nghị quyết quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
09/10/2023 |
|
80. |
Nghị Quyết |
14/2023/NQ-HĐND ngày 06/11/2023 |
Ban hành quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hoá tập trung ứng dụng công nghệ cao, nông nghiệp hữu cơ đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
16/11/2023 |
|
81. |
Quyết định |
17/2010/QĐ-UBND ngày 20/8/2010 |
Về việc thành lập tổ chức khuyến nông cấp xã |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
82. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 |
Ban hành quy định bảo vệ và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
HHL 1 phần |
83. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 23/3/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn tinh Hải Dương |
01/4/2016 |
|
84. |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 |
Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/6/2018 |
|
85. |
Quyết định |
21/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Về việc quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/7/2019 |
|
86. |
Quyết định |
48/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
Về việc quy định hành lang bảo vệ đê đối với đê cấp IV, cấp V trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2020 |
|
87. |
Quyết định |
49/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2019 |
Về việc ban hành “Quy định về công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống và một số chính sách phát triển ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
01/11/2020 |
|
88. |
Quyết định |
09/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 |
Về việc ban hành cấp dự báo cháy rừng, bảng tra cấp dự báo cháy rừng, thời gian cao điểm xảy ra cháy rừng và xác định vùng trọng điểm cháy rừng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2023 |
|
89. |
Quyết định |
11/2022/QĐ-UBND ngày 30/09/2022 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
10/10/2022 |
|
90. |
Quyết định |
31/2023/QĐ-UBND ngày 25/9/2023 |
Về bãi bỏ Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của UBND tỉnh Hải Dương quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
06/10/2023 |
|
91. |
Quyết định |
37/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10/11/2023 |
|
92. |
Nghị quyết |
136/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 |
Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển hệ thống y tế tỉnh HD đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
10/12/2015 |
|
93. |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
|
94. |
Nghị quyết |
03/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Quy định số lượng, mức bồi dưỡng hằng tháng đối với cộng tác viên dân số tại thôn, khu dân cư thuộc các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/6/2022 |
|
95. |
Nghị quyết |
06/2022/NQ-HĐND ngày 11/8/2022 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
21/8/2022 |
|
96. |
Quyết định |
733/2001/QĐ-UBND ngày 27/3/2001 |
V/v cho phép thành lập hội nghề nghiệp Y tế tư nhân Hải Dương |
27/3/2001 |
|
97. |
Quyết định |
4118/2004/QĐ-UBND ngày 14/10/2004 |
V/v thành lập Hội Y tế công cộng. |
14/10/2004 |
|
98. |
Quyết định |
3775/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005 |
V/v đổi tên Trung tâm kiểm nghiệm dược mỹ phẩm thành Trung tâm thuốc - mỹ phẩm - Thực phẩm |
23/8/2005 |
|
99. |
Quyết định |
3769/2005/QĐ-UBND ngày 23/8/2005 |
V/v đổi tên khu điều trị Phong Chí Linh thành bệnh viện Phong Chí Linh |
23/8/2005 |
|
100. |
Quyết định |
34/2008/QĐ-UBND ngày 06/6/2008 |
Về việc thành lập Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình |
16/6/2008 |
|
101. |
Quyết định |
06/2009/QĐ-UBND ngày 21/4/2009 |
Về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế |
01/5/2009 |
|
102. |
Quyết định |
02/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 06/2009/QĐ- UBND ngày 21 tháng 4 năm 2009 của UBND tỉnh về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế |
15/4/2021 |
|
103. |
Quyết định |
09/2021/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết định số 34/2008/QĐ- UBND ngày 06 tháng 6 năm 2008 của UBND tỉnh về việc thành lập Chi cục Dân số-KHHGĐ thuộc Sở Y tế |
15/4/2021 |
|
104. |
Quyết định |
27/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 |
Về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật địa phương chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2021 |
|
105. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Y tế |
15/3/2023 |
|
106. |
Nghị quyết |
54/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 |
V/v ban hành quy định đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Từ ngày ban hành. |
|
107. |
Nghị quyết |
55/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 |
V/v đặt tên đường, phố, quảng trường trên địa bàn thành phố Hải Dương và thị trấn Sao đỏ, huyện Chí Linh |
Từ ngày ban hành. |
|
108. |
Nghị quyết |
98/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 |
Về việc đặt tên đường, phố, quảng trường trên địa bàn huyện Kinh Môn và huyện Thanh Hà |
Từ ngày ban hành. |
|
109. |
Nghị quyết |
120/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 |
Về việc đặt tên quảng trường trên địa bàn thị xã Chí Linh |
Từ ngày ban hành. |
|
110. |
Nghị quyết |
16/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 |
Quy định một số chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính đối với các giải thể thao trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2021 |
|
111. |
Quyết định |
2854/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 |
V/v đặt tên, đổi tên đường, phố, quảng trường trên địa bàn thành phố Hải Dương |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
112. |
Quyết định |
2855/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 |
V/v đặt tên, đổi tên đường phố trên địa bàn thị trấn Sao Đỏ, huyện Chí Linh |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
113. |
Quyết định |
4687/2007/QĐ-UBND ngày 26/12/2007 |
V/v đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
114. |
Quyết định |
25/2008/QĐ-UBND ngày 17/3/2008 |
V/v hợp nhất Sở TDTT với Sở Văn hóa, Thông tin thành Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
115. |
Quyết định |
27/2009/QĐ-UBND ngày 21/9/2009 |
V/v đặt tên phố trên địa bàn thành phố Hải Dương |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
116. |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 27/8/2010 |
V/v đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Phú Thái, huyện Kim Thành |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
117. |
Quyết định |
20/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
V/v đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
118. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UBND ngày 01/11/2011 |
V/v đặt tên đường, phố trên địa bàn thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
119. |
Quyết định |
22/2012/QĐ-UBND ngày 23/11/2012 |
V/v đặt tên đường phố tại thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
120. |
Quyết định |
13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 |
Về việc ban hành Quy định về đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký |
|
121. |
Quyết định |
60/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 |
Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/01/2021 |
|
122. |
Quyết định |
21/2021/QĐ-UBND ngày 17/09/2021 |
Về việc ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
28/9/2021 |
|
123. |
Quyết định |
04/2023/QĐ-UBND ngày 12/01/2023 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
25/01/2023 |
|
124. |
Quyết định |
20/2023/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý,bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa,danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Hải Dương |
01/7/2023 |
|
125. |
Nghị quyết |
160/2011/NQ-HĐND ngày 19/04/2011 |
Nghị quyết của HĐND về việc thông qua quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Hải Dương đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 |
19/4/2011 |
|
126. |
Nghị quyết |
100/2014/NQ-HĐND5 ngày 11/12/2014 |
Về việc công nhận Thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chuẩn đô thị loại III |
21/12/2014 |
|
127. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương Đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
21/7/2018 |
HHL 1 phần |
128. |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 29/10/2018 |
Về việc thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Hải Dương mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại I, tỉnh Hải Dương |
08/11/2018 |
|
129. |
Nghị quyết |
15/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Vềviệc thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” |
23/12/2018 |
|
130. |
Nghị quyết |
18/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
22/12/2020 |
|
131. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 07/8/2013 |
Về việc ban hành quy định tạm thời về tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch, thực hiện dự án ĐTXD các khu đô thị , khu dân cư, khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
17/8/2013 |
|
132. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 |
Ban hành Quy định về Quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/8/2016 |
HHL 1 phần |
133. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Ban hành Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng và trình tự xử lý, xác nhận về xây dựng khi chứng nhận quyền sở hữu nhà ờ và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
30/9/2016 |
HHL 1 phần |
134. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 15/7/2017 |
Quy định quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
25/7/2017 |
HHL 1 phần |
135. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 |
Ban hành quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
27/8/2018 |
|
136. |
Quyết định |
14/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường BĐS trên địa bàn tỉnh |
25/5/2019 |
|
137. |
Quyết định |
15/2019/QĐ-UBND ngày 14/5/2019 |
Ban hành Quy định việc xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
25/5/2019 |
|
138. |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
HHL 1 phần |
139. |
Quyết định |
52/2019/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 |
Ban hành đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
HHL 1 phần |
140. |
Quyết định |
24/2020/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
10/4/2020 |
|
141. |
Quyết định |
27/2020/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 |
Sửa đổi một số Điều của Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ- UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
25/5/2020 |
|
142. |
Quyết định |
43/2020/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành |
11/9/2020 |
|
143. |
Quyết định |
16/2021/QĐ-UBND ngày 05/05/2021 |
Sửa đổi một số Điều của Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ- UBND ngày 12 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
20/5/2021 |
|
144. |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành Đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2022 |
|
145. |
Quyết định |
06/2022/QĐ-UBND ngày 27/04/2022 |
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
15/5/2022 |
|
146. |
Quyết định |
15/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch xây dựng |
01/11/2022 |
|
147. |
Quyết định |
16/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; quản lý chất lượng công trình; quản lý chi phí đầu tư xây dựng và quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2022 |
|
148. |
Quyết định |
17/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 |
Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước đối với các dự án đầu tư xây dựng nhà ở, dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 15/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
15/11/2022 |
|
149. |
Quyết định |
18/2022/QĐ-UBND ngày 16/11/2022 |
Ban hành Quy định chuyển giao, tiếp nhận hệ thống hạ tầng kỹ thuật dự án đầu tư xây dựng nhà ở, khu dân cư, khu đô thị, điểm dân cư sau đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
11/12/2022 |
|
150. |
Quyết định |
21/2023/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/8/2016 |
15/7/2023 |
|
151. |
Quyết định |
24/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 |
Phân cấp một số nội dung quản lý kiến trúc trên địa bàn tỉnh |
20/7/2023 |
|
152. |
Quyết định |
28/2023/QĐ-UBND ngày 23/8/2023 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Quy định một số nội dung về quản lý quy hoạch XD trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh |
10/9/2023 |
|
153. |
Quyết định |
40/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Ban hành Quy định về quản lý chi phí một số sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2023 |
|
154. |
Nghị quyết |
13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định mức hỗ trợ đối với cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục; mức hỗ trợ đối với trẻ em, giáo viên mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/12/2021 |
|
155. |
Nghị quyết |
02/2022/NQ-HĐND ngày 29/04/2022 |
Quy định nội dung, định mức chi để chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
09/05/2022 |
|
156. |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 |
Quy định mức thu học phí và danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các trường mầm non, giáo dục phổ thông và các cơ sở giáo dục đào tạo công lập khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/12/2022 |
|
157. |
Nghị quyết |
22/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Quy định chế độ chính sách đối với cán bộ quản lý, giáo viên, học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương và chuyên gia tham gia giảng dạy đội tuyển học sinh giỏi quốc gia, khu vực và quốc tế |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
158. |
Quyết định |
02/2023/QĐ-UBND ngày 04/01/2023 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo |
16/01/2023 |
|
159. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 |
Về việc Chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cho các tổ chức hành nghề công chứng |
01/01/2010 |
|
160. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
26/11/2012 |
|
161. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Quy định một số nội dung áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/8/2016 |
|
162. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp rà soát, hệ thống hóa, cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/6/2017 |
|
163. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh Hải Dương |
01/7/2017 |
|
164. |
Quyết định |
08/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 |
Ban hành Quy định quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/4/2019 |
|
165. |
Quyết định |
45/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm thuộc lĩnh vực xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật |
01/11/2019 |
|
166. |
Quyết định |
01/2021/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 |
Ban hành quy chế phối hợp về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/03/2021 |
|
167. |
Quyết định |
17/2021/QĐ-UBND ngày 29/06/2021 |
Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/7/2021 |
|
168. |
Quyết định |
02/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 |
Quy định công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/02/2022 |
|
169. |
Quyết định |
04/2022/QĐ-UBND ngày 22/04/2022 |
Ban hành Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/5/2022 |
HHL 1 phần |
170. |
Quyết định |
07/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
|
171. |
Quyết định |
08/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
Ban hành Quy định một số nội dung về xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/02/2023 |
|
172. |
Quyết định |
12/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành “Quy chế thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương”. |
20/02/2023 |
|
173. |
Quyết định |
36/2023/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” ban hành kèm theo Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
15/11/2023 |
|
174. |
Chỉ thị |
09/2014/CT-UBND ngày 13/05/2014 |
Tăng cường công tác pháp chế trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
|
|
175. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
21/7/2018 |
|
176. |
Nghị quyết |
02/2020/NQ-HĐND ngày 24/7/2020 |
Quy định một số nội dung chi, mức chi hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2021 |
|
177. |
Nghị quyết |
21/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ hạng 3 thuộc địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương |
18/12/2023 |
|
178. |
Quyết định |
3562/2006/QĐ-UBND ngày 16/10/2006 |
Quy định một số biện pháp bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp trong hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh |
26/10/2006 |
|
179. |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND ngày 13/01/2010 |
Ban hành quy định việc sử dụng chung cột điện trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
23/01/2010 |
|
180. |
Quyết định |
10/2012/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 |
Ban hành Quy chế phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nghề tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hải Dương |
29/6/2012 |
|
181. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
06/5/2013 |
|
182. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014 |
Quy định phát triển và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/3/2014 |
|
183. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình Xúc tiến thương mại tỉnh Hải Dương |
10/01/2016 |
|
184. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 |
Ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
21/4/2018 |
|
185. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung 04/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
|
186. |
Quyết định |
20/2019/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 |
Sửa đổi một số điều Quyết định số 06/2018/QĐ- UBND ngày 11 tháng 4 năm 2018 của ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
21/6/2019 |
|
187. |
Quyết định |
55/2020/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Hải Dương |
01/01/2021 |
|
188. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Hải Dương |
20/02/2023 |
|
189. |
Quyết định |
19/2023/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 |
Quy định về mức chi cho các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
12/6/2023 |
|
190. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 |
Quy chế quản lý Cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/02/2023 |
|
191. |
Quyết định |
38/2023/QĐ-UBND ngày 08/11/2023 |
Sửa đổi bổ sung một số điều của Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Hải Dương. |
01/12/2023 |
|
192. |
Nghị quyết |
03/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 |
Quy định về mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội, đối tượng và chế độ đối với một số đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/7/2021 |
|
193. |
Nghị quyết |
01/2022/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 |
Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với người cao tuổi thuộc diện hộ nghèo không có vợ, chồng, con hoặc có nhưng đã chết, mất tích, ly hôn hoặc vợ, chồng, con đều đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
09/5/2022 |
|
194. |
Nghị quyết |
08/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện một số chính sách, chế độ ưu đãi đối với NCC, thân nhân NCC với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hải Dương do ngân sách địa phương bảo đảm |
01/8/2023 |
|
195. |
Nghị quyết |
09/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Quy định một số nội dung chi và mức chi cho người cai nghiện ma túy, người làm công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
|
196. |
Nghị quyết |
10/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Quy định mức quà tặng và định mức phân bổ ngân sách nhà nước cho hoạt động tổ chức chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi tại thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
|
197. |
Nghị quyết |
20/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
Mức quà tặng cho con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học, gia đình quân nhân đang công tác tại địa bàn đặc biệt khó khăn, đơn vị quân đội trực thuộc Bộ Quốc phòng và Quân khu 3 và một số đối tượng thuộc lĩnh vực giảm nghèo, bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
18/12/2023 |
|
198. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 |
Bãi bỏ Quyết định số 2355/2000/QĐ-UB ngày 28/7/2000 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành quy định về tổ chức giáo dục, chữa trị cai nghiện tại cộng đồng cho người nghiện ma túy |
01/7/2017 |
|
199. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/9/2017 |
|
200. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
Quy định một số nội dung về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/7/2018 |
HHL 1 phần |
201. |
Quyết định |
07/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 |
Phân cấp cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố giải quyết chế độ trợ cấp mai táng phí đối với đối tượng hưởng trợ cấp theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg và Quyết định số 49/2015/QĐ-TTg |
15/6/2022 |
|
202. |
Quyết định |
13/2022/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/10/2022 |
|
203. |
Quyết định |
22/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
01/01/2023 |
|
204. |
Quyết định |
33/2023/QĐ-UBND ngày 05/10/2023 |
Phương thức chi trả chính sách trợ giúp xã hội tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hải Dương; |
15/10/2023 |
|
205. |
Quyết định |
35/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 |
Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ |
27/10/2023 |
|
206. |
Quyết định |
45/2023/QĐ-UBND ngày 16/10/2023 |
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
10/01/2024 |
|
207. |
Nghị quyết |
20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Về việc quyết định chủ trương đầu tư Chương trình (đề án)Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030 |
22/12/2019 |
|
208. |
Nghị quyết |
08/2020/NQ-HĐND ngày 02/11/2020 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Chương trình “Xây dựng Chính quyền điện tử và Đô thị thông minh tỉnh Hải Dương giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030” |
12/11/2020 |
|
209. |
Quyết định |
21/2010/QĐ-UBND ngày 08/11/2010 |
Quy định đảm bảo an toàn cơ sở hạ tầng, an ninh thông tin trong cung ứng và sử dụng dịch vụ Bưu chính trên địa bàn tỉnh |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
210. |
Quyết định |
01/2011/QĐ-UBND ngày 11/01/2011 |
Quy định về hoạt động và quản lý nội dung thông tin mang tính báo chí của Đài truyền thanh cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
211. |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Quy định về Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Trang thông tin điện tử của các đơn vị |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
212. |
Quyết định |
29/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
Quy chế bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng CNTT của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
213. |
Quyết định |
30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 |
Quy chế tổ chức hội nghị trên hệ thống truyền hình trực tuyến tỉnh Hải Dương |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
214. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 |
Quy chế quản lý và kiểm duyệt thông tin trên Trang thông tin điện tử của các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
215. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 |
Về việc Ban hành quy chế phối hợp phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
216. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Ban hành Quy định việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Hải Dương |
10/7/2017 |
|
217. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 11/6/2018 |
Vềviệc ban hành Quy định quản lý, sử dụng hệ thống Thư điện tử công vụ tỉnh Hải Dương |
20/6/2018 |
|
218. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Về việc ban hành Quy định quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/11/2018 |
|
219. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động của Văn phòng đại diện, phóng viên thường trú thuộc các cơ quan báo chí trong nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/11/2018 |
|
220. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
V/v sửa đổi nội dung của Quyết định số 18/2017/QĐ-UBNDngày 30/6/2017 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
|
221. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 |
V/v sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 30/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh |
15/12/2018 |
|
222. |
Quyết định |
48/2019/QĐ-UBND ngày 08/11/2019 |
Quy định một số nội dung về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/11/2019 |
|
223. |
Quyết định |
01/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng chứng thực thư số, chữ ký số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Hải Dương |
21/01/2020 |
|
224. |
Quyết định |
02/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Hệ thông Một cửa điện tử liên thông và cổng Dịch vụ công trực tuyên tỉnh Hải Dương |
21/01/2020 |
|
225. |
Quyết định |
15/2021/QĐ-UBND ngày 16/04/2021 |
Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng mạng truyền số liệu chuyên dùng cấp II trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
26/4/2021 |
|
226. |
Quyết định |
19/2021/QĐ-UBND ngày 10/09/2021 |
Ban hành Quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/9/2021 |
|
227. |
Quyết định |
16/2023/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông |
10/4/2023 |
|
228. |
Quyết định |
42/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
27/11/2023 |
|
229. |
Quyết định |
43/2023/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2023 |
|
230. |
Quyết định |
44/2023/QĐ-UBND 08/12/2023 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/12/2023 |
|
231. |
Chỉ thị |
22/2009/CT-UBND ngày 15/10/2009 |
Tăng cường quản lý, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet. |
Không quy định thời điểm có hiệu lực |
|
232. |
Chỉ thị |
10/2011/CT-UBND ngày 23/3/2011 |
Đẩy mạnh hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hải Dương |
Không quy định thời điểm có hiệu lực |
|
233. |
Nghị quyết |
24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 |
Nghị quyết về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
HHL 1 phần |
234. |
Nghị quyết |
14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
18/12/2021 |
|
235. |
Nghị quyết |
02/2023/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 |
Nghị quyết bãi bỏ danh mục xã miền núi ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của HĐND tỉnh |
09/5/2023 |
|
236. |
Nghị quyết |
03/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
13/7/2023 |
|
237. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
01/01/2015 |
HHL 1 phần |
238. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh. |
06/7/2015 |
|
239. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
Quy định về đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
12/6/2016 |
|
240. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 15/12/2016 |
Bãi bỏ Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2011 và Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Hải Dương. |
26/12/2017 |
|
241. |
Quyết định |
39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Sửa đổi Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 09/2015/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương. |
01/01/2017 |
|
242. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
01/05/2017 |
|
243. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
Ban hành quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2017 |
HHL 1 phần |
244. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 |
Ban hành Quy định quản lý, vận hành và yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/4/2018 |
|
245. |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2019 |
|
246. |
Quyết định |
53/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ- UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 của ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
28/12/2019 |
|
247. |
Quyết định |
55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 |
Ban hành Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2020 |
HHL 1 phần |
248. |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của ủy ban phân dân tỉnh Hải Dương “Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
25/01/2020 |
|
249. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
29/5/2020 |
|
250. |
Quyết định |
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
Ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian, các bước thực hiện thủ tục và việc thực hiện đồng thời một số thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
05/11/2020 |
|
251. |
Quyết định |
56/2020/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 |
Quy định tỷ lệ quy đổi số lượng khoáng sản thành phần ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2021 |
|
252. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 04/10/2021 |
Quy định mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/10/2021 |
|
253. |
Quyết định |
29/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
Sửa đối, bổ sung một số nội dung của Quy định Bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/01/2022 |
|
254. |
Quyết định |
03/2022/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 |
Ban hành Quy định việc rà soát, công bố công khai Danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/02/2022 |
|
255. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao, điều kiện hợp thửa đất, điều kiện tách thửa đất,diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
14/10/2022 |
|
256. |
Quyết định |
09/2023/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ của Sở Tài nguyên và Môi trường |
20/02/2023 |
|
257. |
Quyết định |
11/2023/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 |
Quyết định ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/02/2023 |
|
258. |
Quyết định |
18/2023/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 |
Quyết định bãi bỏ danh mục xã miền núi ban hành kèm theo Quyết định 55/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
09/5/2023 |
|
259. |
Quyết định |
25/2023/QĐ-UBND ngày 13/7/2023 |
Quyết định về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
13/7/2023 |
|
260. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 |
Quyết định ban hành Quy định về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/10/2023 |
|
261. |
Quyết định |
41/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
Quyết định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2023 |
|
262. |
Nghị quyết |
21/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
263. |
Nghị quyết |
88/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 |
Về việc điều chỉnh bổ sung tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2015 |
|
264. |
Nghị quyết |
95/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định nội dung và mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2015 |
|
265. |
Nghị quyết |
96/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 |
Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2015 |
|
266. |
Nghị quyết |
17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
01/01/2017 |
HHL 1 phần |
267. |
Nghị quyết |
18/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Quy định một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2016 |
|
268. |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Quy định mức hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2016 |
|
269. |
Nghị quyết |
34/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 |
Về việc quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2017 |
|
270. |
Nghị quyết |
39/2017/NQ-HĐND ngày 11/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2017 |
|
271. |
Nghị quyết |
49/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2018 |
|
272. |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Ban hành quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2018 |
|
273. |
Nghị quyết |
53/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 |
Về quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2018 |
|
274. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
21/7/2018 |
|
275. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
21/7/2018 |
|
276. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quyết định mức hỗ trợ chi phí khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
21/7/2018 |
|
277. |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định chế độ chính sách đối với giáo viên và học sinh Trường trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi, tỉnh Hải Dương |
01/9/2018 |
|
278. |
Nghị quyết |
04/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Quy định chế độ chi tiếp khách nước ngoài, chế độ chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chế độ chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2019 |
|
279. |
Nghị quyết |
06/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 của HĐND tỉnh Hải Dương và Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11/07/2018 của HĐND tỉnh Hải Dương |
01/8/2019 |
|
280. |
Nghị quyết |
07/2019/NQ-HĐND ngày 11/7/2019 |
Quy định một số mức chi phục vụ cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2019 |
|
281. |
Nghị quyết |
03/2020/NQ-HĐND ngày 25/7/2020 |
Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/9/2020 |
|
282. |
Nghị quyết |
13/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 |
Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
04/01/2021 |
|
283. |
Nghị quyết |
14/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 |
Quyết định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế và hỗ trợ bổ sung mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
04/01/2021 |
HHL 1 phần |
284. |
Nghị quyết |
01/2021/NQ-HĐND ngày 10/3/2021 |
Quy định mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ phục vụ công tác của đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
20/3/2021 |
|
285. |
Nghị quyết |
02/2021/NQ-HĐND ngày 30/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung, mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
10/7/2021 |
|
286. |
Nghị quyết |
05/2021/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 |
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
01/01/2022 |
|
287. |
Nghị quyết |
08/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Ban hành quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
18/12/2021 |
|
288. |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Ban hành quy định hệ thống định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2022 và giai đoạn 2023-2025 |
18/12/2021 |
|
289. |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Điều chỉnh thời gian thực hiện hỗ trợ các đối tượng tham gia bảo hiểm y tế theo Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quyết định hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế và hỗ trợ bổ sung mức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện cho một số đối tượng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/12/2021 |
|
290. |
Nghị quyết |
12/2021/NQ-HĐND ngày 8/12/2021 |
Quy định chế độ trợ cấp, trợ giúp xã hội đối với các đối tượng được tiếp nhận vào Trung tâm Phục hồi chức năng, giáo dục dạy nghề và tạo việc làm cho người mù thuộc Hội Người mù tỉnh Hải Dương |
18/12/2021 |
|
291. |
Nghị quyết |
04/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
22/7/2022 |
HHL 1 phần |
292. |
Nghị quyết |
05/2022/NQ-HĐND ngày 12/7/2022 |
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng tại thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
22/7/2022 |
|
293. |
Nghị quyết |
08/2022/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 |
Quy định mức thu học phí và danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục tại các trường mầm non, giáo dục phổ thông và các cơ sở giáo dục đào tạo công lập khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/12/2022 |
|
294. |
Nghị quyết |
07/2022/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 |
Ban hành quy định một số nội dung và định mức chi cho các đối tượng thuộc diện bảo vệ, chăm sóc sức khỏe trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2023 |
|
295. |
Nghị quyết |
09/2022/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 |
Ban hành Quy định nội dung chi, mức chi phục vụ hoạt động của Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2023 |
|
296. |
Nghị quyết |
05/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số khoản phí, lệ phí đã được quy định tại Nghị quyết số 17/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 10 năm 2016, Nghị quyết số 04/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018, Nghị quyết số 13/2020/NQ- HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2020 và Nghị quyết số 04/2022/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của HĐND tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
|
297. |
Nghị quyết |
06/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Quy định mức thu lệ phí đối với hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hải Dương của Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
|
298. |
Nghị quyết |
07/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Quy định định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, hoàn thiện hệ thống pháp luật và một số nội dung, mức chi trong công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
|
299. |
Nghị quyết |
11/2023/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 |
Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người từ đủ 65 tuổi đến dưới 70 tuổi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2023 |
|
300. |
Nghị quyết |
15/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2024 |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
301. |
Nghị quyết |
16/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 |
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
302. |
Nghị quyết |
17/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 |
Quy định chế độ tặng quà tết Nguyên đán hằng năm cho đối tượng giữ chức danh, chức vụ khi nghỉ hưu, đảng viên được tặng Huy hiệu Đảng và một số đối tượng khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
303. |
Nghị quyết |
18/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 |
Về việc hỗ trợ một lần và hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
304. |
Nghị quyết |
19/2023/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 |
Hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế cho người cao tuổi từ đủ 77 tuổi đến dưới 80 tuổi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
305. |
Quyết định |
677/2005/QĐ-UBND ngày 23/02/2005 |
Quy định mức thu và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
306. |
Quyết định |
49/2009/QĐ-UBND ngày 20/12/2009 |
Ban hành Quy định hình thức công khai quản lý , sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
01/01/2010 |
|
307. |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
V/v Điều chỉnh bổ sung phân cấp nguồn thu, tỷ lệ (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2012 |
|
308. |
Quyết định |
33/2011/QĐ-UBND ngày 20/12/2011 |
Về quy định mức phụ cấp, kinh phí hoạt động của lực lượng bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2012 |
|
309. |
Quyết định |
09/2012/QĐ-UBND ngày 29/2/2012 |
V/v Ban hành quy định cụ thể một số định mức, chế độ, tiêu chuẩn trong chi tiêu, quản lý và sử dụng tài sản đối với các cơ quan Đảng, cơ quan nhà nước, đoàn thể, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh |
Sau 10 ngày kể từ ngày ký |
HHL 1 phần |
310. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 21/11/2013 |
Quyết định về việc quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2013 |
|
311. |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 |
Về việc hủy bỏ Quyết định số 02/2013/QĐ- UBND ngày 23 tháng 01 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương về việc ban hành “Đơn giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thời hạn (đất mượn thi công) trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
23/01/2014 |
HHL 1 phần |
312. |
Quyết định |
09/2014/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 |
V/v Quy định thực hiện một số nội dung trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
14/4/2014 |
|
313. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
V/v quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2015 |
|
314. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ (%) phân chia một số nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn Hải Dương. |
01/01/2015 |
|
315. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
Ban hành quy định về nội dung và mức chi đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2015 |
|
316. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh |
02/6/2015 |
|
317. |
Quyết định |
11/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
Ban hành mức trần thù lao công chứng và thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
06/7/2015 |
|
318. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 07/3/2016 |
Quy định một số nội dung về miễn, giảm tiền sử dụng đất ở của người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
17/3/2016 |
|
319. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 |
Về việc quy định xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư và điều chỉnh chi phí nhân công trong dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2016 |
|
320. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Về việc thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hải Dương |
15/8/2016 |
|
321. |
Quyêt đinh |
25/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
28/8/2016 |
|
322. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Quy định mức hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của các Cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/11/2016 |
|
323. |
Quyết định |
29/2016/QĐ-UBND Ngày 01/11/2016 |
Về việc quy định một số nội dung về thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển mục đích sử dụng đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/11/2016 |
|
324. |
Quyêt định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
Sửa đổi một số điều của Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2014 và Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2014 của ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
12/12/2016 |
HHL 1 phần |
325. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2018 |
|
326. |
Quyết định |
29/2017/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 |
Về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2018 |
|
327. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
24/12/2017 |
|
328. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2018 |
|
329. |
Quyết định |
32/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội sử dụng kinh phí do ngân sách nhà nước hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2018 |
|
330. |
Quyết định |
33/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/201 |
Về việc quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại tố cáo, kiến nghị phản ánh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2018 |
|
331. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 |
Về việc quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/4/2018 |
HHL 1 phần |
332. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/7/2018 |
HHL 1 phần |
333. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 18/7/2018 |
Điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2018 |
|
334. |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND ngày 24/12/2018 |
Quy định tiêu chuẩn, định mức diện tích chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền ban hành định mức diện tích công trình sự nghiệp khác của các cơ chức, đơn vị thuộc phạm vi quân lý của tỉnh Hải Dương |
05/01/2019 |
|
335. |
Quyết định |
02/2019/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của các đơn vị sản xuất, kinh doanh nước sạch trên địa bàn huyện Kim Thành |
01/3/2019 |
|
336. |
Quyết định |
10/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 |
Quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa mưa lũ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
22/4/2019 |
|
337. |
Quyết định |
11/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh HD quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh HD |
02/5/2019 |
|
338. |
Quyết định |
12/2019/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 38/2018/QĐ- UBND ngày 24 tháng 12 năm 2018 của ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” ở cấp xã; thôn, khu dân cư trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
03/5/2019 |
|
339. |
Quyết định |
13/2019/QĐ-UBND ngày 7/5/2019 |
Điều chỉnh giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô do Công ty cổ phần Quản lý các bến xe khách Hải Dương đang quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/6/2019 |
|
340. |
Quyết định |
22/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên kinh doanh nước sạch Thanh Sơn trên địa bàn thành phố Hải Dương và huyện Thanh Hà |
01/7/2019 |
|
341. |
Quyết định |
23/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần nước và môi trường Hải Dương trên địa bàn huyện Thanh Hà, huyện Ninh Giang và huyện Cẩm Giàng |
01/7/2019 |
|
342. |
Quyết định |
24/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần kinh doanh nước sạch Hồng Lạc, Công ty cổ phần nước sinh hoạt Việt Hồng, Công ty TNHH MTV nước sạch Phượng Hoàng, Công ty cổ phần Phát triển đô thị và nông thôn Sông Đà, Công ty cổ phần nước sạch Thanh An và Doanh nghiệp tư nhân nước sạch Lâm Tới trên địa bàn huyện Thanh Hà |
01/7/2019 |
|
343. |
Quyết định |
25/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh Hải Dương v/v Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Hợp tác xã dịch vụ nước sạch phường Văn An, Công ty TNHH MTV nước sạch Tân Dân trên địa bàn thành phố Chí Linh |
01/7/2019 |
|
344. |
Quyết định |
26/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Bạch Đằng; Công ty TNHH Dịch vụ thương mại và Xây dựng Mạnh Tùng; Công ty TNHH MTV nước sinh hoạt Long Hải và Hộ kinh doanh Vũ Văn Phong trên địa bàn huyện Kinh Môn |
01/7/2019 |
|
345. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch Cộng Lạc; Công ty TNHH MTV nước sạch Kỳ Sơn; Công ty TNHH MTV điện nước Phương Anh và Công ty TNHH MTV nước sạch Hưng Đạo trên địa bàn huyện Tứ Kỳ |
01/7/2019 |
|
346. |
Quyết định |
28/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần thương mại và xây dựng Nam Sơn trên địa bàn huyện Nam Sách |
01/7/2019 |
|
347. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần cấp nước Xuân Hưng, Công ty cổ phần điện nước Cẩm Hoàng và Công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng Tân Trường trên địa bàn huyện Cẩm Giàng |
01/7/2019 |
|
348. |
Quyết định |
30/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn nước sạch An Bình trên địa bàn huyện Gia Lộc và huyện Thanh Miện |
01/7/2019 |
|
349. |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Việt Đức, Công ty cổ phần nước sạch Thái Học - Long Xuyên trên địa bàn huyện Bình Giang |
01/7/2019 |
|
350. |
Quyết định |
32/2019/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 |
Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh cho các địa phương thuộc đối tượng được hỗ trợ vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ điểm tập kết tập trung đến cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2019 |
|
351. |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn thành phố Hải Dương |
01/10/2019 |
HHL 1 phần |
352. |
Quyết định |
38/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Doanh nghiệp tư nhân Nam Khương trên địa bàn huyện Kim Thành |
01/10/2019 |
|
353. |
Quyết định |
39/2019/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 |
Quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Hợp tác xã Dịch vụ sản xuất kinh doanh nước sạch Thống Nhất trên địa bàn huyện Gia Lộc |
01/10/2019 |
|
354. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 28/2/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý nhà nước về giá ban hành kèm theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
15/3/2020 |
|
355. |
Quyết định |
29/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Ninh Giang |
15/6/2020 |
|
356. |
Quyết định |
30/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Chí Linh |
15/6/2020 |
|
357. |
Quyết định |
31/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Gia Lộc |
15/6/2020 |
|
358. |
Quyết định |
32/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Hà |
15/6/2020 |
|
359. |
Quyết định |
33/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Bình Giang |
15/6/2020 |
|
360. |
Quyết định |
34/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Thanh Miện |
15/6/2020 |
|
361. |
Quyết định |
35/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kim Thành |
15/6/2020 |
|
362. |
Quyết định |
36/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thị xã Kinh Môn |
15/6/2020 |
|
363. |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Nam Sách |
15/6/2020 |
|
364. |
Quyết định |
38/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Tứ Kỳ |
15/6/2020 |
|
365. |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Dương (bổ sung) |
15/6/2020 |
|
366. |
Quyết định |
40/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Cẩm Giàng |
15/6/2020 |
HHL 1 phần |
367. |
Quyết định |
47/2020/QĐ-UBND ngày 13/10/2020 |
Quy định cụ thể giá dịch vụ xe ra, vào Bến xe Kinh Môn do Công ty trách nhiệm hữu hạn Vận tải Năm Thu đang quản lý trên địa bàn phường Thất Hùng, thị xã Kinh Môn |
01/11/2020 |
|
368. |
Quyết định |
13/2021/QĐ-UBND ngày 5/4/2021 |
Quy định về tài sản khác có giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
15/4/2021 |
HHL 1 phần |
369. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Phú Lộc (mới) đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn xã Cẩm Vũ, huyện Cẩm Giàng |
15/11/2021 |
|
370. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 |
Ban hành "Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" |
20/11/2021 |
|
371. |
Quyết định |
08/2022/QĐ-UBND ngày 3/7/2022 |
Điều chỉnh giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Cẩm Thượng, thành phố Hải Dương tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND tỉnh Hải Dương |
15/7/2022 |
|
372. |
Quyết định |
19/2022/QĐ-UBND ngày 5/12/2022 |
Mức chi phí chi trả kinh phí trợ giúp xã hội cho các đối tượng bảo trợ xã hội thông qua các tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/01/2023 |
|
373. |
Quyết định |
25/2022/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
Sửa đổi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 05 tháng 04 năm 2021 của UBND tỉnh ban hành quy định về tài sản khác có giá trị lớn để sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê; Danh mục tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định; Danh mục tài sản cố định đặc thù và Danh mục tài sản cố định vô hình tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
12/01/2023 |
|
374. |
Quyết định |
05/2023/QĐ-UBND ngày 19/1/2023 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính |
01/02/2023 |
|
375. |
Quyết định |
22/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
Quy định tỷ lệ phần trăm để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/7/2023 |
|
376. |
Quyết định |
29/2023/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trung tâm xã Hồng Phong, huyện Thanh Miện được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
01/10/2023 |
|
377. |
Quyết định |
30/2023/QĐ-UBND ngày 14/9/2023 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/9/2023 |
|
378. |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 26/6/2013 |
Ban hành Quy định chế độ họp trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
379. |
Quyết định |
25/2014/QĐ-UBND Ngày 04/12/2014 |
Về việc Ban hành quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. |
Có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký |
|
380. |
Quyết định |
41/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/10/2019 |
|
381. |
Quyết định |
50/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
Ban hành Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
30/10/2020 |
|
382. |
Quyết định |
51/2020/QĐ-UBND ngày 16/10/2020 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ, công chức làm đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
30/10/2020 |
|
383. |
Quyết định |
23/2022/QĐ-UBND ngày 20/12/2022 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/01/2023 |
|
384. |
Quyết định |
14/2023/QĐ-UBNDngày 17/3/2023 |
Về việc ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
01/4/2023 |
|
385. |
Quyết định |
34/2023/QĐ-UBND Ngày 05/10/2023 |
Bãi bỏ Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 6/8/2009 của UBND tỉnh |
16/10/2023 |
|
386. |
Quyết định |
40/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Ban hành quy định quản lý tạm trú đối với lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
07/10/2019 |
|
387. |
Quyết định |
23/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương |
17/7/2023 |
|
388. |
Quyết định |
47/2023/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
15/01/2024 |
Chưa có hiệu lực |
389. |
Nghị quyết |
17/2020/NQ-HĐND ngày 24/12/2020 |
Phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2021 - 2025 |
04/01/2020 |
|
390. |
Chỉ thị |
19/2000/CT-UB ngày 24/7/2000 |
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho Lực lượng thường trực của quân đội. |
|
|
391. |
Nghị quyết |
15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Về việc xử lý đối với các cơ sở không đảm bảo yêu cầu về phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn tỉnh Hải Dương được đưa vào sử dụng trước ngày Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 có hiệu lực |
18/12/2021 |
|
392. |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 |
Quy định về điều kiện diện tích nhà ở tối thiểu để đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
18/12/2021 |
|
393. |
Quyết định |
13/2015/QĐ-UBND ngày 24/7/2015 |
Ban hành quy định về bảo vệ an ninh, trật tự, an toàn tại trụ sở tiếp công dân của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa ban tỉnh Hải Dương |
03/8/2015 |
|
394. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
Ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấp tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/8/2016 |
|
395. |
Quyết định |
36/2019/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động tại địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/9/2019 |
HHL 1 phần |
396. |
Quyết định |
42/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Hải Dương |
10/10/2019 |
|
397. |
Quyết định |
57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước đối với một số cơ sở đầu tư, kinh doanh ngành, nghề có điều kiện về an ninh, trật tự; cá nhân, tổ chức hoạt động hụi, họ, biểu, phường phục vụ công tác phòng ngừa, đấu tranh với hành vi cho vay lãi nặng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
10/01/2020 |
|
398. |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 |
Về việc ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân thuộc Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/12/2021 |
|
399. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
01/03/2022 |
|
TỔNG SỐ: 399 VĂN BẢN
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH,
NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 – 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/ tình hình xây dựng |
1. |
Nghị quyết |
96/2014/NQ- HĐND15 ngày 11/12/2014 |
Về việc quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật, hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Sở Tư pháp đã xây dựng, tham mưu trình dự thảo Nghị quyết mới quy định một số mức chi đảm bảo cho công tác PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
2. |
Nghị quyết |
19/2016/NQ-HĐND ngày 05/10/2016 |
Quy định mức hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của các cơ quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
3. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
Sửa đổi, bổ sung |
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công đang được đề xuất sửa đổi |
Sở Tài chính |
Sau khi có Nghị định sửa đổi Nghị định 151/2017/N Đ-CP |
4. |
Nghị quyết |
17/2020/NQ-HĐND |
Nghị quyết Phê chuẩn Đề án tổ chức lực lượng, huấn luyện và bảo đảm chế độ chính sách cho lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2021-2025 |
Ban hành mới |
Kiến nghị tăng mức trợ cấp ngày công lao động |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương |
Năm 2024 |
5. |
Quyết định |
677/2005/QĐ- UBND ngày 23/02/2005 |
Quy định mức thu và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực, không còn phù hợp với thực tiễn |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
6. |
Quyết định |
25/2013/QĐ-UBND ngày 21/11/2013 |
Quyết định về việc quy định mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành hết hiệu lực, không còn phù hợp với thực tiễn |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
7. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 |
V/v quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến giáo dục pháp luật hòa giải và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Sở Tư pháp phối hợp với Sở Tài chính tham mưu, xây dựng trình dự thảo Nghị quyết mới quy định một số mức chi đảm bảo cho công tác PBGDPL, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
8. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 |
Quy định một số nội dung về miễn, giảm tiền sử dụng đất ở cho người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Do pháp lệnh người có công với cách mạng có sự thay đổi trong khi Quyết định này được căn cứ ban hành tại các quy định cũ như Quyết định 118/TTg ngày 27/02/1996, Quyết định 117/2007/QĐ- TTg ngày 25/7/2007 của Thủ tướng Chính phủ |
|
Năm 2024 |
9. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi nội dung để phù hợp với Luật Giá sắp có hiệu lực (01/7/2024) |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
10. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
Quy định mức hỗ trợ công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông của các Cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý của văn bản đã hết hiệu lực |
Sở Tài chính |
Năm 2024 |
11. |
Quyết định |
25/2021/QĐ-UBND ngày 5/11/2021 |
Ban hành "Đơn giá bồi thường một số loại cây trồng, vật nuôi là thủy sản và đào, đắp ao nuôi trồng thủy sản; đơn giá hỗ trợ tiền thuê nhà ở; đơn giá bồi thường di chuyển mộ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương" |
Sửa đổi, bổ sung |
Để khắc phục những vướng mắc, nhằm đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng đối với các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài chính |
Đã xây dựng dự thảo, gửi Sở Tư pháp thẩm định |
12. |
Quyết định |
17/2009/QĐ-UBND ngày 12/6/2009 |
Quyết định ban hành quy định “Phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa các sở, ngành, uỷ ban nhân dân các cấp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hoá trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
Kiến nghị sửa đổi, bổ sung Điều 5. Trách nhiệm quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hoá của các sở, ngành có chức năng quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá của Quyết định số 17/2009/QĐ- UBND ngày 12/6/2009 |
Lý do kiến nghị: cho phù hợp với khoản 14, Điều 1 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ- CP ngày 31/12/2008 và Khoản 3, Điều 1 Nghị định số 13/2022/NĐ- CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá và Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Đo lường |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Năm 2024 |
13. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 |
Quyết định về việc ban hành “Quy định quản lý và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
Kiến nghị bãi bỏ Chương III Quy định quản lý và định mức xây dựng dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ- UBND ngày 31/3/2023 |
Ngày 29/9/2023, Hội đồng nhân dân tỉnh đã ban hành Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ban hành Quy định định mức lập dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương, có hiệu lực từ ngày 09 tháng 10 năm 2023. Như vậy, kể từ ngày 09/10/2023, định mức xây dựng dự toán kinh phí cho hoạt động quản lý và thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định tại các Điều: 22, 23, 24, 25 thuộc Chương III Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐUBND ngày 19/11/2015 của UBND tỉnh Hải Dương được thực hiện theo quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Đang thực hiện quy trình đề nghị UBND tỉnh bãi bỏ theo quy định |
14. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh |
Thay thế |
Để thực hiện theo Luật Đất đai 2024 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
15. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 |
Quy định về cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ |
Để thực hiện theo Luật Đất đai 2024 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
16. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 |
Quy định về đăng ký khai thác nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương. |
Bãi bỏ |
Khoản 1 Điều 38 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 đã quy định chi tiết về Trình tự, thủ tục đăng ký khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
17. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 |
Ban hành quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế |
Để thực hiện theo Luật Đất đai 2024 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang trong quá trình đề nghị thẩm định Dự thảo |
18. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 |
Quyết định Ban hành Quy định quản lý, vận hành và yêu cầu kỹ thuật đối với hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Không còn phù hợp với Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 04 tháng 12 năm 2020; Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đang thực hiện quy trình đề nghị UBND tỉnh bãi bỏ theo quy định |
19. |
Quyết định |
53/2019/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2017 của ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
Thay thế |
Để thực hiện theo Luật Đất đai 2024 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
20. |
Quyết định |
03/2020/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban phân dân tỉnh Hải Dương “Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương” |
Thay thế |
Để thực hiện theo Luật Đất đai 2024 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
21. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ- UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương |
Thay thế |
Để thực hiện theo Luật Đất đai 2024 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
22. |
Quyết định |
52/2020/QĐ-UBND ngày 22/10/2020 |
Ban hành Quy định cụ thể cơ quan tiếp nhận, giải quyết thủ tục; thời gian, các bước thực hiện thủ tục và việc thực hiện đồng thời một số TTHC về đất đai trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế |
Để thực hiện theo Luật Đất đai 2024 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
23. |
Quyết định |
12/2022/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất ở, hạn mức công nhận đất ở đối với thửa đất ở có vườn, ao, điều kiện hợp thửa đất, điều kiện tách thửa đất,diện tích tối thiểu được tách thửa đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế |
Để thực hiện theo Luật Đất đai 2024 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
24. |
Quyết định |
32/2023/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 |
Quyết định ban hành Quy định về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sửa đổi, bổ sung |
Quy định thời điểm có hiệu lực của văn bản chưa phù hợp với quy định tại Khoản 1 Điều 151 Luật Ban hành văn bản QPPL |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Năm 2024 |
25. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 15/8/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế/bãi bỏ |
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực và được thay thế bởi văn bản khác |
Sở LĐTBXH |
Năm 2024 |
26. |
Quyết định |
11/2018/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 |
Quy định một số nội dung về trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 vẫn còn hiệu lực, trong khi đã có văn bản mới thay thế nội dung. Cần bãi bỏ để tạo sự thống nhất trong hệ thống pháp luật |
Sở LĐTBXH |
Năm 2024 |
27. |
Quyết định |
39/2009/QĐ-UBND ngày 11/12/2009 |
Về việc Chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn cho các tổ chức hành nghề công chứng |
Bãi bỏ |
Văn bản là căn cứ ban hành đã được thay thế bởi văn bản khác, văn bản không còn phù hợp với thực tiễn. |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
28. |
Quyết định |
18/2012/QĐ-UBND ngày 16/11/2012 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Văn bản là căn cứ ban hành đã được thay thế bởi văn bản khác, nội dung thực hiện được quy định chi tiết tại Luật, không cần ban hành văn bản mới quy định chi tiết tại địa phương |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
29. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 |
Về quy định nội dung trong áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Văn bản là căn cứ ban hành đã được thay thế bởi văn bản khác, nội dung thực hiện được quy định chi tiết tại Luật, không cần ban hành văn bản mới quy định chi tiết tại địa phương |
Sở Tư pháp |
Năm 2024 |
30. |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 |
Ban hành quy định bảo vệ và phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành QĐ đã hết hiệu lực và được thay thế bằng các văn bản khác; Nội dung quy định của văn bản không còn phù hợp với các quy định mới |
Sở NN&PTNT |
Năm 2024 |
31. |
Quyết định |
18/2018/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 |
Về việc sửa đổi, điều chỉnh Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 19/4/2011 của HĐND tỉnh Hải Dương khoá XIV về quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hải Dương giai đoạn 2010 - 2020. |
Thay thế/ Bãi bỏ |
Nhằm phù hợp với quy hoạch tỉnh |
Sở NN&PTNT |
Năm 2024 |
32. |
Quyết định |
02/2011/QĐ-UBND ngày 13/01/2011 của UBND tỉnh |
Quy định về quản lý, bảo vệ đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với quy định của pháp luật và thực tiễn |
Sở GTVT |
Năm 2024 |
33. |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
Quyết định của UBND tỉnh Hải Dương về việc phân cấp thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính và phân cấp công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với quy định của pháp luật và thực tiễn |
Sở GTVT |
Năm 2024 |
34. |
Quyết định |
23/2011/QĐ-UBND ngày 19/9/2011 |
Quy định về Quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm đăng trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Trang thông tin điện tử của các đơn vị |
Thay thế/Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành Quyết định đã hết hiệu lực và được thay thế bằng các văn bản khác; Nội dung quy định của văn bản không còn phù hợp với các quy định mới, như: Nghị định sô 42/2022/NĐ- CP ngay 24/6/2022 của Chính phủ Quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; Nghị định số 18/2014/NĐ- CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ Quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản,… |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Quý IV Năm 2024 |
35. |
Chỉ thị |
22/2009/CT-UBND ngày 15/10/2009 |
Tăng cường quản lý, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet. |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với thực tế |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Đã trình DT Quyết định bãi bỏ sang UBND tỉnh |
36. |
Chỉ thị |
10/2011/CT-UBND ngày 23/3/2011 |
Đẩy mạnh hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan quản lý nhà nước tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Không phù hợp với thực tế |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Đã trình Dự thảo Quyết định bãi bỏ sang UBND tỉnh |
37. |
Quyêt đinh |
19/2013/QĐ- UBND ngày 07/8/2013 |
V/v ban hành quy định tạm thời về tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch , thực hiện dự án ĐTXD các khu đô thị, khu dân cư , khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành QĐ đã hết hiệu lực và được thay thế bằng các văn bản khác; Nội dung quy định của văn bản không còn phù hợp với các quy định mới: Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003; Luật Đầu tư năm 2005; Luật Xây dựng năm 2003 được thay thế bằng các Luật hiện hành: Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đầu tư năm 2020; Luật Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020. Do vậy Quyết định 19/2013/QĐ-UBND không còn phù hợp, việc ban hành văn bản mới thay thế không cần thiết |
Sở Xây dựng |
Quý I năm 2024 |
38. |
Quyết định |
19/2018/QĐ- UBND ngày 15/8/2018 |
Ban hành quy định về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ ban hành QĐ là Nghị định số 23/2016/NĐ-CP ngày 05/4/16 được sửa đổi bởi Nghị định số 98/2019/NĐ- CP ngày 27/12/2019 |
Sở Xây dựng |
Đã xây dựng, Sở Tư pháp đã thẩm định, Đang trình UBND tỉnh |
39. |
Quyết định |
14/2019/QĐ- UBND ngày 14/5/2019 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường BĐS trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ, thay thế |
Căn cứ ban hành QĐ đã hết hiệu lực và được thay thế bằng văn bản khác; Nội dung quy định của văn bản không còn phù hợp với quy định mới: Nghị định số 44/2022/NĐ-CP ngày 29/6/2022 thay thế Nghị định số 117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 |
Sở Xây dựng |
Quý I năm 2024 |
40. |
Quyết định |
15/2019/QĐ- UBND ngày 14/5/2019 |
Ban hành Quy định việc xét duyệt đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Căn cứ ban hành QĐ là Nghị định số 100/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Nghị định số 49/2021/NĐ-CP về cách xét duyệt đối tượng mua, thuê nhà; Nội dung quy định của văn bản không còn phù hợp với nội dung được sửa đổi bổ sung; các nội dung sửa đổi, bổ sung đã được quy định chi tiết nên việc ban hành văn bản mới thay thế không cần thiết |
Sở Xây dựng |
Quý I năm 2024 |
41. |
Quyết định |
49/2019/QĐ-UBND ngày 12/11/2019 |
Ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sửa đổi, bổ sung |
Sửa đổi cho phù hợp với tình hình quản lý trên địa bàn |
Sở Xây dựng |
Tháng 5/2024 |
42. |
Quyết định |
52/2019/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 |
Ban hành đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ, thay thế |
Điều chỉnh lại định mức theo Thông tư số 12/2021/TT-BXD và đơn giá tại thời điểm năm 2023 |
Sở Xây dựng |
Quý IV năm 2023 và Quý I năm 2024 |
43. |
Quyết định |
28/2021/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 52/2019/QĐ- UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh về việc Ban hành đơn giá nhà ở, công trình phục vụ sinh hoạt gắn liền với đất để bồi thường GPMB trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Thay thế toàn bộ nội dung Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND |
Sở Xây dựng |
Quý IV năm 2023 và Quý I năm 2024 |
44. |
Nghị quyết |
19/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 |
Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hải Dương |
Thay thế |
Do Luật Khám chữa bệnh mới có hiệu lực, Thông tư 21/2023/TT-BYT quy định giá dịch vụ KCB mới theo mức lương cơ sở 1.800.000đ |
Sở Y tế |
Sở Tư pháp đã thẩm định xong Dự thảo Nghị quyết |
45. |
Quyết định |
20/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 |
Ban hành Quy định về xét, tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng cho "Doanh nghiệp tiêu biểu", "Doanh nhân giỏi” tỉnh Hải Dương |
Thay thế |
Nhằm phù hợp với nội dung của Luật Thi đua, Khen thưởng 2022 sắp có hiệu lực (01/7/2024) |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
46. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 |
Quy định về Giải thưởng văn học nghệ thuật Côn Sơn - Hải Dương |
Thay thế |
Nhằm phù hợp với nội dung của Luật Thi đua, Khen thưởng 2022 sắp có hiệu lực (01/7/2024) |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
47. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Thay thế |
Nhằm phù hợp với nội dung của Luật Thi đua, Khen thưởng 2022 sắp có hiệu lực (01/7/2024) |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
48. |
Quyết định |
41/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 |
Giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực; Bãi bỏ văn bản nhằm phù hợp với nội dung của Nghị định 33/2023/NĐ-CP của Chính phủ |
Sở Nội vụ |
Năm 2024 |
49. |
Chỉ thị |
03/2011/CT-UBND ngày 17/01/2011 |
Về tăng cường quản lý nhà nước trong công tác nhập cảnh, cư trú và lao động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng trên thực tiễn, thực hiện theo Quyết định số 36/2019/QĐ- UBND ngày 29/8/2019 |
Công an tỉnh |
Năm 2024 |
50. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 |
Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy và chữa cháy đối với nhà ở riêng lẻ và nhà ở kết hợp sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Bãi bỏ |
Nội dung không phù hợp với Luật Phòng cháy chữa cháy sửa đổi bổ sung sắp có hiệu lực (01/7/2024) |
Công an tỉnh |
Năm 2024 |
51. |
Chỉ thị |
19/2000/CT-UB ngày 24/7/2000 |
Chỉ thị của UBND tỉnh Hải Dương về đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho Lực lượng thường trực của quân đội. |
Đề nghị bãi bỏ |
Không phù hợp với Nghị định 04/2020/NĐ-CP ngày 08/7/2020 của Chính phủ |
Bộ Chỉ huy quân sự |
Năm 2024 |
52. |
Quyêt đinh |
40/2019/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 |
Ban hành quy định quản lý tạm trú đối với lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương |
Sửa đổi, thay thế |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, không phù hợp với hệ thống pháp luật hiện hành |
Ban QLCKCN |
Năm 2024 |
TỔNG SỐ: 52 VĂN BẢN
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.