ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 474/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trương, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 345/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 29/TTr-SXD ngày 23 tháng 7 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 65 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục thủ tục hành chính và nội dung quy trình kèm theo).
1. Sở Xây dựng, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị liên quan có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các Quyết định:
- Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
- Quyết định số 847/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 474/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.002515.000.00.00.H34 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được UBND tỉnh cho phép hoạt động |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
2 |
1.002621.000.00.00.H34 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
3 |
2.001116.000.00.00.H34 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
4 |
1.009794.000.00.00.H34 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) |
- Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5 |
1.009788.000.00.00.H34 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
1.009791.000.00.00.H34 |
Cho ý kiến về việc các công trình hết thời hạn sử dụng nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7 |
1.009972.000.00.00.H34 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
- Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
8 |
1.009973.000.00.00.H34 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
- Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
9 |
1.009974.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Sở Xây dựng |
10 |
1.009975.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Sở Xây dựng |
11 |
1.009976.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Sở Xây dựng |
12 |
1.009977.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Sở Xây dựng |
13 |
1.009978.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Sở Xây dựng |
14 |
1.009979.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Sở Xây dựng |
15 |
1.009982.000.00.00.H34 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
- Sở Xây dựng |
16 |
1.009983.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
- Sở Xây dựng |
17 |
1.009986.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
- Sở Xây dựng |
18 |
1.009985.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
- Sở Xây dựng |
19 |
1.009984.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
- Sở Xây dựng |
20 |
1.009928.000.00.00.H34 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
- Sở Xây dựng |
21 |
1.009987.000.00.00.H34 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
- Sở Xây dựng |
22 |
1.009988.000.00.00.H34 |
Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
- Sở Xây dựng |
23 |
1.009991.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
- Sở Xây dựng |
24 |
1.009989.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
- Sở Xây dựng |
25 |
1.009990.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
- Sở Xây dựng |
26 |
1.009936.000.00.00.H34 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
- Sở Xây dựng |
27 |
1.009980.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
- Sở Xây dựng |
28 |
1.009981.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng điều chỉnh cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C |
- Sở Xây dựng |
29 |
1.008891.000.00.00.H34 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
- Sở Xây dựng |
30 |
1.008989.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) |
- Sở Xây dựng |
31 |
1.008990.000.00.00.H34 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề |
- Sở Xây dựng |
32 |
1.008991.000.00.00.H34 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc |
- Sở Xây dựng |
33 |
1.008992.000.00.00.H34 |
Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
- Sở Xây dựng |
34 |
1.008993.000.00.00.H34 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam |
- Sở Xây dựng |
1.002643.000.00.00.H34 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
|
36 |
1.002572.000.00.00.H34 |
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
- Sở Xây dựng |
37 |
1.002625.000.00.00.H34 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
- Sở Xây dựng |
38 |
1.010009.000.00.00.H34 |
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư) |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
39 |
1.007764.000.00.00.H34 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
40 |
1.007767.000.00.00.H34 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
41 |
1.010005.000.00.00.H34 |
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
42 |
1.010006.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
43 |
1.010007.000.00.00.H34 |
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
- UBND tỉnh - Sở Xây dựng |
44 |
1.007766.000.00.00.H34 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
- Sở Xây dựng |
45 |
1.007763.000.00.00.H34 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh |
- Sở Xây dựng |
46 |
1.007750.000.00.00.H34 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
- Sở Xây dựng |
47 |
1.006873.000.00.00.H34 |
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư |
- Sở Xây dựng |
48 |
1.006876.000.00.00.H34 |
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư |
- Sở Xây dựng |
49 |
1.007762.000.00.00.H34 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
- Sở Xây dựng |
50 |
1.007748.000.00.00.H34 |
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
- Sở Tài nguyên và Môi trường |
51 |
1.002580.000.00.00.H34 |
Lấy ý kiến của các sở: Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh |
- Sở Xây dựng |
52 |
1.002693.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
- Sở Xây dựng |
53 |
1.006871.000.00.00.H34 |
Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
- Sở Xây dựng |
54 |
1.002701.000.00.00.H34 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
- Sở Xây dựng |
55 |
1.003011.000.00.00.H34 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
- Sở Xây dựng |
56 |
1.008432.000.00.00.H34 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (đối với các thông tin theo quy hoạch xây dựng trong phạm vi các đồ án quy hoạch xây dựng được giao quản lý thuộc Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y và các khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
- Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP HUYỆN
STT |
Mã số TTHC |
Lĩnh vực/Tên TTHC |
1 |
1.009994.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
2 |
1.009995.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
3 |
1.009996.000.00.00.H34 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
4 |
1.009997.000.00.00.H34 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
5 |
1.009998.000.00.00.H34 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
6 |
1.009999.000.00.00.H34 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ |
7 |
1.002662.000.00.00.H34 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
8 |
1.003141.000.00.00.H34 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
9 |
1.008455.000.00.00.H34 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện |
Tổng cộng: 65 TTHC (cấp tỉnh 56 thủ tục; cấp huyện 09 thủ tục)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.