ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 472/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 14 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Đấu giá tài sản ngày 17 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định về việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 669/TTr-STNMT ngày 03 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hòa Bình năm 2022, cụ thể như sau:
1. Tổng diện tích quy hoạch đấu giá quyền sử dụng đất khoảng 475,55 ha.
2. Nguồn vốn tổ chức thực hiện cho công tác lập quy hoạch xây dựng, bồi thường giải phóng mặt bằng để đấu giá quyền sử dụng đất: Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh đề xuất.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Rà soát lập quy hoạch xây dựng, kế hoạch sử dụng đất, tổ chức đo đạc, lập bản đồ địa chính, thực hiện công tác thu hồi đất, bồi thường giải phóng mặt bằng theo quy định, lập chủ trương đấu giá quyền sử dụng đất để trình cấp thẩm quyền thẩm định, phê duyệt.
b) Tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng trình tự, thủ tục, quy định của Luật Đất đai 2013, Luật Đấu giá tài sản và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Sở Xây dựng: Tổng hợp danh mục các dự án nêu trên vào kế hoạch phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh năm 2022 và giai đoạn 2021-2025.
3. Yêu cầu các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng thực hiện các nội dung theo chức năng, nhiệm vụ được giao phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh thực hiện đảm bảo trình tự pháp luật, tiến độ đấu giá quyền sử dụng đất và nộp tiền sử dụng đất vào ngân sách Nhà nước trong năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
TIẾN ĐỘ CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 472/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên dự án |
Tổng diện tích (m2) |
Thu hồi đất, GPMB |
Quy hoạch 1/500, thỏa thuận tổng mặt bằng |
Chấp thuận chủ trương đầu tư |
Thủ tục đất đai |
Phê duyệt phương án đấu giá |
Xây dựng giá khởi điểm |
Phê duyệt giá khởi điểm |
Tổ chức đấu giá |
Phê duyệt kết quả đấu giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
283.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại tổ 14, phường Thịnh Lang (khu xen kẹp giữa trường Nghệ thuật Tây Bắc và Trụ sở Thi hành án tỉnh) |
11.300 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
2 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 6 phường Thịnh Lang (giáp phía sau Tòa án tỉnh) |
8.300 |
10/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
3 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thái Bình (khu ngã 3 dốc Cun) |
10.000 |
20/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường Thống Nhất (khu cạnh đường vào trụ sở UBND phường Thống Nhất) |
5.400 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
5 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 7, phường Thống nhất |
8.900 |
10/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
6 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại phường Thịnh Lang, thành phố Hoà Bình (giáp với khu đô thị Geleximco Thịnh Lang) |
13.700 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
7 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Vật Lại, xã Thịnh Minh (khu số 01) |
95.000 |
20/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư và bán đấu giá đất ở dân cư, phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình |
1.900 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
9 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại tổ 7, phường Tân Hòa (giáp đường Hòa Bình, đối diện với trường dân tộc nội trú) |
21.100 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
10 |
Khu dân cư bán đấu giá đất ở tại xóm Bẵn, xã Mông Hóa |
78.700 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
11 |
Khu đấu giá đất tại xóm Dụ Phượng, xã Mông Hóa (trước đây là Khu tái định cư dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai) |
29.000 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
20/12/2022 |
|
1.094.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồi Lau, |
64.224 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
15/3/2022 |
30/3/2022 |
25/4/2022 |
30/4/2022 |
|
2 |
Khu Nhà ở hai bên bờ sông Bùi (giai đoạn 1) |
198.283 |
15/4/2022 |
Đã xong |
Đã xong |
15/4/2022 |
30/4/2022 |
15/5/2022 |
30/5/2022 |
25/6/2022 |
30/6/2022 |
|
3 |
Đấu giá khu nhà ở thôn Cầu Sơn (Đầm Rái) xã Nhuận Trạch |
88.267 |
30/6/2022 |
25/02/2022 |
30/5/2022 |
30/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
15/9/2022 |
30/9/2022 |
05/10/2022 |
|
4 |
Khu Giếng Xạ 1, xã Cư Yên |
75.000 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
Năm 2022 thực hiện giải phóng mặt bằng |
|||||
5 |
Khu Cầu Sơn, Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch |
98.000 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
6 |
Khu Đồng Giữa, Đồng Bài, xã Hòa Sơn |
80.000 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
7 |
Khu Nhà ở tiểu khu 2, thị trấn Lương Sơn |
125.000 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
8 |
Khu Nhà ở hai bên bờ sông Bùi (giai đoạn 2) |
99.000 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
9 |
Khu Cầu Trại, thôn Cầu Sơn, xã Nhuận Trạch |
40.000 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
10 |
Dự án đấu giá Khu Nhà ở và chợ trung tâm thôn Chợ Bến, xã Thanh Cao |
97.000 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
11 |
Đấu giá khu nhà ở khu Đồng Mạ, thôn Đồng Bài, xã Hòa Sơn |
11.500 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
12 |
Đấu giá khu nhà ở tại tiểu khu Đồng Bái, thị trấn Lương Sơn |
3.500 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
13 |
Dự án Khu Nhà ở thôn Chợ Bến, xã Thanh Cao |
89.800 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
14 |
Đấu giá khu nhà tại Đồng Mẫu 2, thôn Đồng Bưng, xã Nhuận Trạch |
5.500 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
15 |
Đấu giá khu nhà tại thôn Đồng Sy, xã Nhuận Trạch (khu 1) |
12.000 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
16 |
Đấu giá khu nhà tại thôn Giếng Xạ 2, xã Cư Yên |
7.500 |
30/10/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/11/2022 |
||||||
183.085 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá khu dân cư mới Thôn Tiên Nữ, xã An Bình |
1.098 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
17/1/2022 |
28/1/2022 |
|
2 |
Đấu giá Thôn Lũ, xã Phú thành |
403 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
17/1/2022 |
28/1/2022 |
|
3 |
Quy hoạch dân cư xã Phú Thành ( Thôn Sỏi) |
3.200 |
Đã xong |
25/4/2022 |
30/4/2022 |
05/10/2022 |
21/5/2022 |
25/6/2022 |
27/7/2022 |
6/8/2022 |
15/9/2022 |
|
4 |
Đấu giá khu dân cư bến Cát, TT Chi Nê |
95.000 |
28/2/2022 |
20/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
10/6/2022 |
10/7/2022 |
20/7/2022 |
20/8/2022 |
25/9/2022 |
|
5 |
Đấu giá đất tại thôn Đồng Phú (Khu đồng đất đỏ) |
6.739 |
28/2/2022 |
20/5/2022 |
25/5/2022 |
30/5/2022 |
10/6/2022 |
10/7/2022 |
20/7/2022 |
20/8/2022 |
25/9/2022 |
|
6 |
Đấu giá đất tại thôn Lão Ngoại |
6.641 |
Đã xong |
25/4/2022 |
30/4/2022 |
05/10/2022 |
21/5/2022 |
25/6/2022 |
27/7/2022 |
6/8/2022 |
15/9/2022 |
|
7 |
Đấu giá đất tại khu 1 |
2.429 |
21/5/2022 |
20/7/2022 |
20/7/2022 |
30/7/2022 |
08/06/2022 |
15/9/2022 |
16/10/2022 |
25/11/2022 |
30/11/2022 |
|
8 |
Đấu giá khu dân cư mới thôn Hồng Phong, thôn Quyết Tiến, xã Yên Bồng |
11.650 |
Đã xong |
25/4/2022 |
30/4/2022 |
05/10/2022 |
21/5/2022 |
25/6/2022 |
27/7/2022 |
6/8/2022 |
15/9/2022 |
|
9 |
Đấu giá khu dân cư mới khu 10 |
10.925 |
Đã xong |
25/6/2022 |
30/6/2022 |
07/10/2022 |
21/7/2022 |
26/9/2022 |
27/10/2022 |
30/11/2022 |
2/12/2022 |
|
10 |
Đấu giá khu dân cư Thắng Lợi, thị trấn Ba Hàng Đồi |
45.000 |
21/6/2022 |
27/8/2022 |
30/8/2022 |
09/10/2022 |
16/9/2022 |
25/10/2022 |
16/11/2022 |
28/12/2022 |
30/12/2022 |
|
178.413 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá 04 lô đất khu 2 (Cạnh Sân cỏ nhân tạo Việt Đồng) |
708 |
không |
không |
20/01/2022 |
10/3/2022 |
20/3/2022 |
30/03/2022 |
10/4/2022 |
30/4/2022 |
05/5/2022 |
|
2 |
Đấu giá đất xóm Dệ |
3.365 |
không |
không |
15/02/2022 |
20/3/2022 |
15/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
25/6/2022 |
30/6/2022 |
|
3 |
Đấu giá khu dân cư xóm Bảm |
70.000 |
15/6/2022 |
15/7/2022 |
15/7/2022 |
15/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
|
4 |
Đấu giá khu núi Đũa, núi Bát (đường vào Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thông huyện) |
16.700 |
30/4/2022 |
15/5/2022 |
15/5/2022 |
30/5/2022 |
15/6/2022 |
01/7/2022 |
10/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
|
5 |
Quy hoạch đất ở đô thị 1 bên đường vào Tre Xanh |
60.000 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
10/10/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
|
6 |
Đấu giá đất ở xóm Mỗ |
10.000 |
30/5/2022 |
15/7/2022 |
15/7/2023 |
15/8/2022 |
15/9/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
15/11/2022 |
30/11/2022 |
|
7 |
Đấu giá khu TĐC xã Thung Nai |
17.240 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
15/11/2022 |
30/11/2022 |
|
8 |
Đấu giá đất Thương mại dịch vụ đất khu 2 (cạnh cổng Sân vận động huyện) |
400 |
Không |
Không |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
15/11/2022 |
30/11/2022 |
|
125.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án đấu giá Trụ sở Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện (cũ) |
705 |
Đã xong |
Đã xong |
30/4/2022 |
15/5/2022 |
25/5/2022 |
44.840 |
20/6/2022 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
|
2 |
Dự án đấu giá khu dân cư thị trấn Đà Bắc (giai đoạn 2) |
56.392 |
30/8/2022 |
Đã xong |
44.840 |
15/9/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
15/11/2022 |
30/11/2022 |
|
3 |
Dự án đấu giá đất ở tại tiểu khu Công, thị trấn Đà Bắc |
68.700 |
28/5/2022 |
Đã xong |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
05/11/2022 |
05/12/2022 |
20/12/2022 |
|
VI |
Huyện Kim Bôi |
405.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xóm Bình Tân, xã Nam Thượng |
838 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/3/2022 |
15/4/2022 |
|
2 |
Khu nhà ở xóm Bãi Chạo, xã Tú Sơn |
29.000 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/3/2022 |
15/4/2022 |
30/5/2022 |
15/6/2022 |
|
3 |
Khu nhà ở Mớ Đồi, thị trấn Bo (đối diện đường vào khu du lịch suối khoáng) |
45.000 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/3/2022 |
15/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
|
4 |
Khu nhà ở khu Sào, thị trấn Bo (đoạn từ đường vào Trung tâm Y tế huyện đến đường vào chi Trường Mầm non Hạ Bì) |
47.000 |
30/5/2022 |
Đã xong |
Đã xong |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
15/8/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
|
5 |
Khu nhà ở khu Sào, thị trấn Bo (đoạn từ cửa hàng xăng dầu đến khu dân cư do Trung tâm PTQĐ tỉnh làm chủ đầu tư) |
35.000 |
30/6/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
15/7/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
15/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
|
6 |
Khu nhà ở khu Sào, thị trấn Bo (đoạn từ Bến xe khách trung tâm huyện đến đường đi xã Xuân Thủy) |
60.000 |
30/7/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/8/2022 |
15/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
|
7 |
Khu nhà ở xóm Chiềng, xã Vĩnh Đồng, huyện Kim Bôi |
20.000 |
30/7/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/8/2022 |
15/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
|
8 |
Khu nhà ở xóm Đầm Rừng, xã Vĩnh Tiến |
96.000 |
30/7/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/8/2022 |
15/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
|
9 |
Khu nhà ở khu Lục Đồi, thị trấn Bo |
73.000 |
30/7/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/8/2022 |
15/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
15/12/2022 |
|
608.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu nhà ở tại xã Yên Nghiệp |
44.000 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
20/3/2022 |
30/3/2022 |
|
2 |
Khu nhà ở tại Đồng Quền, xóm Chiềng Vang 2, xã Tân Lập |
20.000 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/3/2022 |
15/4/2022 |
30/4/2022 |
15/5/2022 |
30/5/2022 |
10/6/2022 |
|
3 |
Khu nhà ở tại Đồng Vôi (Giáp sân bóng), thị trấn Vụ Bản |
44.000 |
30/02/2022 |
Đã xong |
Đã xong |
30/4/2022 |
10/6/2022 |
30/6/2022 |
10/7/2022 |
30/7/2022 |
15/8/2022 |
|
4 |
Khu nhà ở tại Đồng Chạo, xóm Vỏ, xã Xuất Hóa |
39.000 |
30/3/2022 |
10/4/2022 |
10/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
10/6/2022 |
30/6/2022 |
10/7/2022 |
30/7/2022 |
|
5 |
Khu nhà ở tại xã Nhân Nghĩa |
75.000 |
30/3/2022 |
10/4/2022 |
10/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
10/6/2022 |
30/6/2022 |
10/7/2022 |
30/7/2022 |
|
6 |
Khu nhà ở tại Đồng Nghĩa, thị trấn Vụ Bản |
65.900 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
15/7/2022 |
10/8/2022 |
30/8/2022 |
10/9/2022 |
30/9/2022 |
10/10/2022 |
30/10/2022 |
|
7 |
Khu nhà ở tại Đồng Vôi (phía trên đường QH4), thị trấn Vụ Bản |
27.000 |
30/3/2022 |
Đã xong |
Đã xong |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
10/6/2022 |
30/6/2022 |
10/7/2022 |
30/7/2022 |
|
8 |
Khu nhà ở tại Đồng Vôi (Khu nhà sàn cũ), thị trấn Vụ Bản |
42.700 |
30/3/2022 |
Đã xong |
Đã xong |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
10/6/2022 |
30/6/2022 |
10/7/2022 |
30/7/2022 |
|
9 |
Khu nhà ở tại xã Ân Nghĩa (Đối diện UBND xã) |
63.000 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
15/9/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
20/10/2022 |
30/10/2022 |
|
10 |
Khu nhà ở tại xóm Bui, xã Nhân Nghĩa |
44.000 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
10/10/2022 |
30/10/2022 |
20/11/2022 |
30/11/2022 |
|
11 |
Khu nhà ở tại xã Xuất Hóa |
49.000 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
10/10/2022 |
30/10/2022 |
20/11/2022 |
30/11/2022 |
|
12 |
Khu nhà ở tại xã Vũ Bình |
95.000 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
10/10/2022 |
30/10/2022 |
20/11/2022 |
30/11/2022 |
|
20.082 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá đất khu dân cư xóm Văn |
4,787,3 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
1/5/2022 |
20/5/2022 |
10/6/2022 |
1/7/2022 |
10/7/2022 |
|
2 |
Đấu giá đất khu dân cư xóm Vãng (khu 1), thị trấn Mai Châu |
337 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
20/3/2022 |
10/4/2022 |
1/5/2022 |
10/5/2022 |
|
3 |
Đấu giá đất khu dân cư xóm Vãng (khu 2), thị trấn Mai Châu |
375 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
20/3/2022 |
10/4/2022 |
1/5/2022 |
10/5/2022 |
|
4 |
Đấu giá đất ở Tổ dân phố Vãng (lô OM-01) |
6.700 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
20/9/2022 |
10/10/2022 |
1/11/2022 |
10/11/2022 |
|
5 |
Đấu giá đất ở Tổ dân phố Vãng (lô OM-02) |
6.100 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
20/9/2022 |
10/10/2022 |
1/11/2022 |
10/11/2022 |
|
6 |
Đấu giá đất ở Tổ dân phố Vãng (lô OM-03) |
6.000 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
20/9/2022 |
10/10/2022 |
1/11/2022 |
10/11/2022 |
|
7 |
Đấu giá đất ở tại khu bệnh viện cũ thị trấn Mai Châu |
570 |
Không |
Không |
Đã xong |
Không |
Đã xong |
Đã xong |
10/4/2022 |
1/5/2022 |
10/5/2022 |
|
39.400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu nhà ở shophouse Chiềng Khến, thị trấn Mãn Đức, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. |
8.500 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
|
2 |
Đấu giá đất ở tại xã thị trấn Mãn Đức |
516 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/3/2022 |
10/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
3 |
Đấu giá đất ở tại xã Tử Nê |
2.899 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/3/2022 |
10/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
4 |
Đấu giá đất ở tại xã Gia Mô |
1.431 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/3/2022 |
10/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
5 |
Đấu giá khu dân cư thị trấn Mãn Đức |
20.000 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
|
6 |
Đấu giá đất trụ sở công an huyện Tân Lạc (cũ) |
6.053 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
|
56.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án đấu giá trạm Khuyến nông, Khuyến lâm cũ |
1.125,0 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
25/02/2022 |
30/3/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
2 |
Dự án đấu giá trụ sở UBND thị trấn Hàng Trạm (cũ) Khu phố Thắng Lợi TT. Hàng Trạm |
1.295,8 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
25/02/2022 |
30/3/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
3 |
Dự án đấu giá trụ sở UBND xã Yên Lạc (cũ) Khu phố An Bình TT. Hàng Trạm |
1.709 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
25/02/2022 |
30/3/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
4 |
Dự án đấu giá trụ sở UBND xã Lạc Hưng (cũ) tại xóm Thịnh Minh, xã Bảo Hiệu |
5.314 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
25/02/2022 |
30/3/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
5 |
Dự án đấu giá đất chi trường mầm non xóm Trung Hoa, xã Phú Lai |
1.097 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
25/02/2022 |
30/3/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
6 |
Dự án đấu giá Trạm bảo vệ rừng Đồn Dương tại phố Dương, xã Ngọc Lương |
600 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
25/02/2022 |
30/3/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
|
7 |
Khu đấu giá khu phố Tây Bắc 1 +2 , thị trấn Hàng Trạm |
13.200 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
|
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá khu B, thị trấn Hàng Trạm |
31.000 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
|
9 |
Khu đất đấu giá xóm Yên Lương, xã Ngọc Lương |
1.700 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
|
10 |
Khu tái định cư xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thuỷ |
1.200 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
|
11 |
Khu đất đấu giá xóm Lành Anh, xã Lạc Thịnh, huyện Yên Thuỷ |
1.000 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
30/11/2022 |
|
1.759.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án khu nhà ở tại Tổ 14, phường Hữu Nghị, thành phố Hòa Bình (TTTM bờ trái Sông Đà) |
9.705 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
15/1/2022 |
15/2/2022 |
30/3/2022 |
15/4/2022 |
|
2 |
Dự án khu nhà ở tại Tổ 6, phường Tân Thịnh, thành phố Hoà Bình (KS Phương Đông) |
10.565 |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
Đã xong |
15/1/2022 |
15/2/2022 |
30/3/2022 |
15/4/2022 |
|
3 |
Dự án khu nhà ở tại phường Trung Minh, thành phố Hoà Bình |
66.158 |
7/2/2022 |
Đã xong |
Đã xong |
11/2/2022 |
28/2/2022 |
01/3/2021 |
01/4/2022 |
15/4/2022 |
30/4/2022 |
|
4 |
Dự án khu nhà ở tại Tổ 6, phường Quỳnh Lâm, thành phố Hòa Bình (CQ1-Bắc Trần Hưng Đạo) |
7.717 |
25/2/2022 |
Đã xong |
15/2/2022 |
28/2/2022 |
15/3/2022 |
01/4/2022 |
01/5/2022 |
15/5/2022 |
30/5/2022 |
|
5 |
Dự án khu nhà ở tại Tổ 6, phường Thịnh Lang, thành phố Hoà Bình (Xí nghiệp gạch Hoà Bình cũ) |
6.083 |
30/3/2022 |
20/2/2022 |
28/02/2022 |
30/4/2022 |
15/5/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
30/7/2022 |
|
6 |
Dự án Chung cư cao cấp tại Tổ 1A, phường Tân Thịnh, thành phố Hoà Bình (Gara ô tô Công ty thuỷ điện HB) |
4.882 |
20/4/2022 |
15/3/2022 |
01/4/2022 |
10/5/2022 |
15/5/2022 |
30/5/2022 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
30/7/2022 |
|
7 |
Dự án khu đô thị sinh thái Hòa Bình |
326.900 |
15/6/2022 |
01/5/2022 |
01/6/2022 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
|
8 |
Dự án khu dân cư Đa chức năng Quỳnh Lâm |
94.199 |
15/6/2022 |
01/5/2022 |
01/6/2023 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
|
9 |
Dự án khu dân cư Khu A, thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thuỷ |
75.057 |
15/3/2022 |
20/2/2022 |
28/2/2022 |
30/3/2022 |
15/4/2022 |
30/4/2022 |
30/5/2022 |
15/6/2022 |
30/6/2022 |
|
10 |
Khu dân cư xã Ngọc Lương |
100.500 |
15/4/2022 |
25/3/2022 |
01/4/2022 |
30/5/2022 |
15/6/2022 |
30/7/2022 |
30/8/2022 |
15/9/2022 |
30/9/2022 |
|
11 |
Khu nhà ở, thương mại và dịch vụ Đảo Vinh Xanh (Đợt 1) |
210.000 |
15/6/2022 |
15/4/2022 |
01/5/2022 |
30/7/2022 |
15/8/2022 |
30/9/2022 |
30/10/2022 |
15/11/2022 |
30/11/2022 |
|
12 |
Khu nhà ở, thương mại và dịch vụ tại xã Thung Nai và Bình Thanh |
117.471 |
15/5/2022 |
15/3/2022 |
01/4/2022 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
|
13 |
Khu nhà ở, thương mại và dịch vụ tại xã Thung Nai và Bình Thanh |
232.204 |
15/5/2022 |
15/3/2022 |
01/4/2023 |
30/6/2022 |
15/7/2022 |
30/8/2022 |
30/9/2022 |
15/10/2022 |
30/10/2022 |
|
14 |
Khu đô thị ven Sông Đà thành phố Hoà Bình (phía ngoài đê Trung Minh) |
498.200 |
Năm 2022 thực hiện làm Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500. |
|||||||||
Tổng cộng |
4.755.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.