ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2021 (chi tiết tại các Danh mục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, Trang thông tin điện tử Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2021 tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc đình chỉ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật Danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật để làm cơ sở phục vụ việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại các Nghị định số 34/2016/NĐ- CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 và số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
1. |
Nghị quyết |
67/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
2. |
Nghị quyết |
68/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
Ban hành Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
3. |
Nghị quyết |
35/2017/NQ- HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 |
Quy định việc phân chia nguồn thu tiền chậm nộp cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
4. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ- HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 5 Điều 4 Chương II Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 67/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về phân cấp ngân sách nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
5. |
Nghị quyết |
38/2018/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
Quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc phạm vi thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018- 2020 |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2021 |
22/10/2021 |
6. |
Nghị quyết |
42/2018/NQ- HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
Quy định tỷ lệ phân chia nguồn thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
7. |
Nghị quyết |
33/2020/NQ- HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 |
Quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2020- 2021 |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021-2022 và không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum |
22/10/2021 |
8. |
Nghị quyết |
23/2021/NQ- HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
Về kéo dài thời gian thực hiện Nghị quyết số 33/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum quy định giá dịch vụ giáo dục, đào tạo (học phí) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum năm học 2020-2021 |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2021/NQ-HĐND ngày 22/10/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2021- 2022 và không thu học phí học kỳ I năm học 2021-2022 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum |
22/10/2021 |
9. |
Quyết định |
43/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2008 |
Về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Chi cục Dân số- Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 43/2008/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định tổ chức và hoạt động của Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình trực thuộc Sở Y tế tỉnh Kon Tum |
30/6/2021 |
10. |
Quyết định |
60/2009/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2009 |
Về việc ban hành Quy định về việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy; xe mô tô hai, ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hàng hóa và hành khách trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định điều kiện hoạt động của xe thô sơ và việc vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
23/8/2021 |
11. |
Quyết định |
21/2011/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2011 |
Về việc ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác, sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi bởi Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh |
05/4/2021 |
12. |
Quyết định |
27/2011/QĐ-UB ngày 07 tháng 9 năm 2011 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray. |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
30/4/2021 |
13. |
Quyết định |
32/2014/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
10/7/2021 |
14. |
Quyết định |
49/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2014 |
Về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2014 về việc ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
06/8/2021 |
15. |
Quyết định |
62/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 |
Về việc quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa đối với đất ở |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
11/8/2021 |
16. |
Quyết định |
09/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2015 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Nội vụ tỉnh Kon Tum |
28/11/2021 |
17. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2015 |
Về việc sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 8 Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Quy định một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
09/10/2021 |
18. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 |
Về việc ban hành quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của của Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum. |
27/11/2021 |
19. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2015 |
Ban hành Quy phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
04/02/2021 |
20. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 8 năm 2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
09/10/2021 |
21. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum. |
06/12/2021 |
22. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2016 |
Về quy định việc cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định việc cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
04/6/2021 |
23. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2016 |
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Được thay thế bởi Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum; |
12/12/2021 |
24. |
Quyết định |
268/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 |
Về việc phê duyệt phương án giá nước sạch sinh hoạt tại Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà,tỉnh Kon Tum cung cấp |
23/4/2021 |
25. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 |
Ban hành quy định một số nội dung về công tác quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum |
Được thay thế Quyết định số 36/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn nhà nước của tỉnh Kon Tum |
28/11/2021 |
26. |
Quyết định |
1346/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
Về việc phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Nhà máy nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt do Nhà máy cấp nước khu trung tâm Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y, huyện Ngọc Hồi và Nhà máy cấp nước thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà,tỉnh Kon Tum cung cấp |
23/4/2021 |
27. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2018 |
Về việc bãi bỏ điểm c khoản 2 Điều1 Quyết định số 62/2014/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Được thay thế bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định điều kiện tách thửa đất, điều kiện hợp thửa đất theo từng loại đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
11/8/2021 |
28. |
Quyết định |
07/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018- 2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 |
28/12/2021 |
29. |
Quyết định |
1009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2019 |
Về việc quy định (tạm thời) tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế của tỉnh Kon Tum |
07/3/2021 |
30. |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
31. |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
32. |
Quyết định |
40/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Ban hành Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
33. |
Quyết định |
41/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng,vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
34. |
Quyết định |
46/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh KonTum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
35. |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2021 |
Sửa đổi phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
36. |
Quyết định |
24/2021/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
Về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 07/2019/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020 |
Được thay thế bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 |
28/12/2021 |
37. |
Quyết định |
43/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 |
Về việc bãi bỏ một số quy định của Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND , ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
Tổng số: 37 văn bản |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021[1]
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ |
|||||
01 |
Nghị quyết |
04/2007/NQ- HĐND ngày 26 tháng 3 năm 2007 |
Về phát triển các vùng kinh tế động lực tỉnh Kon Tum giai đoạn 2007-2010, có tính đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
02 |
Nghị quyết |
10/2007/NQ- HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 |
Về huy động các nguồn lực phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp tỉnh Kon Tum giai đoạn 2007- 2010, có tính đến năm 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
03 |
Nghị quyết |
16/2011/NQ- HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 |
Về xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020. |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
04 |
Nghị quyết |
17/2011/NQ- HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 |
Về thông qua Đề án tổng thể xây dựng nông thôn mới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011- 2015 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2015 |
05 |
Nghị quyết |
11/2013/NQ- HĐND ngày 04 tháng 7 năm 2013 |
Về thông qua Đề án nâng cao hiệu quả công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm, giữ gìn trật tự an toàn xã hội trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2013- 2015, định hướng đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
06 |
Nghị quyết |
35/2013/NQ- HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
V/v thông qua Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh trật tự của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014- 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
07 |
Nghị quyết |
01/2016/NQ- HĐND ngày 05 tháng 6 năm 2016 |
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh giai đoạn 2016 - 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
08 |
Nghị quyết |
71/2016/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
Về kế hoạch đầu tư công năm 2017 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2017 |
09 |
Nghị quyết |
08/2018/NQ- HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 16/2011/NQ- HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
10 |
Nghị quyết |
22/2019/NQ- HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 |
Quy định nội dung và mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
11 |
Quyết định |
29/2011/QĐ- UBND ngày 26 tháng 9 năm 2011 |
Về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
12 |
Quyết định |
05/2014/QĐ- UBND ngày 27 tháng 01 năm 2014 |
V/v ban hành Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả bảo vệ an ninh, trật tự của lực lượng Công an xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
13 |
Quyết định |
15/2016/QĐ- UBND ngày 13 tháng 5 năm 2016 |
Về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh giai đoạn 2016-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
14 |
Quyết định |
31/2018/QĐ- UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1 và khoản 2 Điều 1 của Quyết định số 29/2011/QĐ- UBND ngày 26 tháng 9 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án xây dựng và phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn và sản phẩm chủ lực của tỉnh đến năm 2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
15 |
Quyết định |
38/2020/QĐ- UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
16 |
Chỉ thị |
01/2013/CT- UBND ngày 23 tháng 7 năm 2013 |
Tăng cường công tác thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2013-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
17 |
Chỉ thị |
05/2011/CT- UBND ngày 23 tháng 5 năm 2011 |
Về việc tổ chức Tháng hành động vì trẻ em tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2020 |
Tổng số: 17 văn bản. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không. |
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN |
|||||
1. |
Nghị quyết |
45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum |
Điều 2 |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 40/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 45/2019/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum |
01/11/2021 |
2. |
Nghị quyết |
08/2019/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ các Nghị quyết và nội dung trong các Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành |
Điều 1 |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản |
31/12/2021 |
3. |
Nghị quyết |
57/2021/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 12 tháng 3 năm 2021 và kéo dài thời gian thực hiện một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum. |
Điểm h khoản 2 Điều 2 |
Đã được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 49/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Kon Tum năm 2021 |
22/10/2021 |
4. |
Nghị quyết |
31/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định cụ thể tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Điểm b khoản 1 Điều 2; Điểm b khoản 2 Điều 2; Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 ban hành kèm theo |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 54/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 31/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định cụ thể khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đến trường và trở về nhà trong ngày; quy định cụ thể tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
05/9/2021 |
5. |
Nghị quyết |
36/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Điều 2; Điều 5; khoản 2 Điều 6 |
Đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 55/2021/NQ-HĐND ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 36/2020/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2020 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Quy định chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố, người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
01/11/2021 |
6. |
Nghị quyết |
26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
Tiết 2.1, tiết 2.3, khoản 2 Mục III Điều 1 |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 78/2021/NQ-HĐND ngày 14/12/2021 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
24/12/2021 |
7. |
Nghị quyết |
28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân tỉnh về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
- Mục I, Phần B, Phụ lục I: Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (đối với phương tiện ra, vào các cửa khẩu) trong Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y; - Mục III, Phần B, Phụ lục I: Phí thư viện. |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 80/2021/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 2 Nghị quyết số 28/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng tỉnh Kon Tum về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
24/12/2021 |
8. |
Quyết định |
53/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
- Gạch đầu dòng thứ 3, điểm a khoản 1 Điều 8; điểm a khoản 2 Điều 8; điểm c khoản 3 Điều 8; điểm a, điểm b khoản 4 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo; - Các nội dung hỗ trợ khác được Quy định tại các khoản c, d, e, f, g, h, i khoản 4 Điều 8 Quy định ban hành kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 31/2021/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
09/10/2021 |
9. |
Quyết định |
71/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt quy hoạch khoáng sản |
- Phân kỳ Giai đoạn đến 2020, Giai đoạn 2021-2030, Dự trữ tại tiết 2.1 điểm 2 khoản III Điều 1 và tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo; - Tiết 2.3 điểm 2 khoản III Điều 1 và Phụ lục 2 ban hành kèm theo. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
26/3/2021 |
10. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; |
Các nội dung liên quan đến phân kỳ Giai đoạn đến 2020, Giai đoạn 2021-2030, Dự trữ tại Phụ lục 01 và Phân kỳ quy hoạch tại Phụ lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 21/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2016 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
26/3/2021 |
11. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phê duyệt bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
Các nội dung liên quan đến Phân kỳ quy hoạch tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2021 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
26/3/2021 |
12. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Khoản 2, khoản 3, Khoản 4 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2021 sửa đổi, bổ sung Điều 2 Quyết định số 16/2017/QĐ- UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phân cấp quản lý an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Kon Tum cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
29/4/2021 |
13. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
- Cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng” tại điểm b khoản 5 Điều 4, Điều 8, khoản 2 Điều 22, khoản 3 Điều 25, điểm a khoản 1 Điều 26, khoản 4 Điều 27, khoản 3 Điều 29, khoản 2 Điều 34, Điều 41, khoản 2, khoản 3 Điều 44; - Cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh” tại điểm a khoản 4 Điều 21, điểm b khoản 1, khoản 3 Điều 26, khoản 4 Điều 29, khoản 4 Điều 31, khoản 2 Điều 38, khoản 1 Điều 43; - Cụm từ “Lãnh đạo Ban Thi đua - Khen thưởng” tại điểm a khoản 3 Điều 20; - Cụm từ “Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh” tại khoản 2 Điều 26 Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum (đã được sửa đổi, bổ sung theo khoản 12 Điều 1 của Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum). |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
02/7/2021 |
14. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum |
Khoản 1, khoản 2 Điều 1; Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo |
Đã được sửa đổi, bổ sung tại QĐ số 19/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
12/7/2021 |
15. |
Quyết định |
31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Mục 25, mục 31, mục 34, mục 35, mục 36, mục 37, mục 38, mục 41, mục 42, mục 43, mục 45 tại Phụ lục ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum được ban hành kèm theo Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
08/7/2021 |
16. |
Quyết định |
19/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum |
- Chủng loại xe ô tô chuyên dùng của Văn phòng Chi cục Kiểm lâm tại mục 6.3 và Chủng loại xe ô tô chuyên dùng của Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội tỉnh tại mục 8.1 của Phụ lục kèm theo theo. - Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tại mục I.4.1, Chi cục Giám định xây dựng tại mục I.7.1 và Ban Quản lý khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Măng Đen tại mục II.3.4 của Phụ lục kèm theo. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 38/2021/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum quy định tại Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
28/11/2021 |
17. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
- Khoản 13 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
02/7/2021 |
18. |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 29/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum |
Khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
15/01/2021 |
19. |
Quyết định |
28/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ các văn bản pháp luật nhằm thực hiện phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quy định của tỉnh. |
Khoản 4 mục I Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh quy định điều kiện hoạt động của xe thô sơ và việc vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh |
23/8/2021 |
20. |
Quyết định |
37/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Phụ lục I ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND tỉnh sửa đổi phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 37/2020/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
11/7/2021 |
21. |
Quyết định |
39/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2021 |
Ý thứ nhất và ý thứ ba của Điều 2; Phụ lục 2 ban hành kèm theo |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/12/2021 |
22. |
Quyết định |
44/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Khoản 2 Điều 11 Quy định ban hành kèm theo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi Quy định về tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
26/11/2021 |
Tổng số: 22 văn bản. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2021(1):
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
|||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.