UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2006/QĐ-UB |
Hà Nội, ngày 10 tháng 04 năm 2006 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Pháp lệnh Thủ đô Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/1/2005 của
Chính phủ về Quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 108/1998/ QĐ-TTg ngày 20/6/1998 của
Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm
2020;
Căn cứ Thông tư số 15/2005/TT-BXD ngày 19/8/2005 của Bộ
Xây dựng về việc Hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 39/2000/QĐ-UB ngày 20/4/2000 của Uỷ
ban nhân dân Thành phố về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu Đoàn ngoại giao
tại Hà Nội, tỷ lệ 1/2000;
Căn cứ Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày 01/2/2005 của Uỷ
ban nhân dân Thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu Đô thị mới Tây Hồ Tây,
tỉ lệ 1/2000;
Căn cứ Quyết định số 46/2006/QĐ-UB ngày 10/4/2006 của Uỷ
han nhân dân Thành phố phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu Đoàn ngoại giao tại Hà
Nội, tỷ lệ 1/500;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Quy hoạch Kiến trúc tại Tờ
trình số 295/TTr-QHKT ngày 14/3/2006,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
T/M. UỶ BAN NHÂN DÂN |
QUẢN LÝ XÂY DỰNG THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT
KHU ĐOÀN NGOẠI GIAO TẠI HÀ NỘI TỶ LỆ 1/500
(Ban hành kèm theo Quyết định số 47/2006/QĐ-UB ngày 10
tháng 4 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội)
Điều 1. Điều lệ này hướng dẫn việc quản lý xây dựng, bảo vệ và sử dụng các công trình theo đúng quy hoạch chi tiết khu Đoàn ngoại giao tại Hà Nội tỷ lệ 1/500 đã được phê duyệt tại Quyết định số 46/2006/QĐ-UB ngày 10/4/2006 của Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
Điều 2. Ngoài những quy định trong Điều lệ này, việc quản lý xây dựng trong Khu Đoàn ngoại giao tại Hà Nội còn phải tuân theo các quy định pháp luật có liên quan, Quyết định số 415/QĐ-TTg ngày 11/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu Đoàn ngoại giao tại Thành phố Hà Nội, Quy chế Quản lý, thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng các công trình thuộc Khu Đoàn ngoại giao tại Thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-BXD ngày 16/11/2004 của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Việc điều chỉnh, bổ sung hoặc thay đổi Điều lệ này phải được Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội xem xét, quyết định trên cơ sở điều chỉnh đồ án quy hoạch chi tiết Khu Đoàn ngoại giao tại Hà Nội tỷ lệ 1/500 được phê duyệt.
Điều 4.: Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc Hà Nội, Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội và Chủ tịch UBND huyện Từ Liêm chịu trách nhiệm trước Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Thành phố về việc quản lý xây dựng tại Khu Đoàn ngoại giao tại Hà Nội theo quy hoạch chi tiết được duyệt.
Điều 5. Ranh giới và quy mô quy hoạch chi tiết khu Đoàn ngoại giao tại Hà Nội tỷ lệ 1/500:
+ Ranh giới quy hoạch:
- Phía Bắc giáp làng Xuân Đỉnh.
- Phía Nam là đường quy hoạch.
- Phía Đông giáp Khu tập thể quân đội.
- Phía Tây giáp đường quy hoạch và khu công viên hồ điều hoà.
+ Quy mô khu đất lập quy hoạch: 62,8ha (628.000 m2).
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TT |
Chức năng sử dụng đất |
Diện tích (m2) |
Tỷ lệ (%) |
A |
Đất xây dựng trụ sở sứ quán, trụ sở cơ quan đại diện và tổ chức Quốc tế |
202.954 |
32,32 |
B |
Đất xây dựng khu nhà cao tầng |
136.103 |
21,67 |
C |
Đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội |
288.943 |
46,01 |
Tổng cộng |
628.000 |
100.00 |
A. Đất xây dựng trụ sở sứ quán, trụ sở cơ quan đại diện và tổ chức Quốc tế: có tổng diện tích khoảng 202.954 m2, chiếm tỷ lệ 32,32%.
- Đất xây dựng trụ sở sứ quán: Gồm 4 ô có ký hiệu từ SQ1 ¸ SQ4, tổng diện tích » 94.110m2.
- Đất trụ sở cơ quan đại diện và tổ chức Quốc tế: có ký hiệu QT, diện tích » 33.943 m2.
- Đất nhà ở biệt thự: Gồm 6 ô có ký hiệu từ BT1 ¸ BT6, tổng diện tích »55.721 m2.
- Đất nhà ở cao tầng: Gồm 2 ô có ký hiệu NO1-NG và NO2-NG, tổng diện tích » 10.015m2.
- Đất công trình công cộng: Có ký hiệu CC1, diện tích » 5.384m2.
- Đất bãi đỗ xe: Có ký hiệu P1, diện tích » 3.781m2.
B. Đất xây dựng khu nhà cao tầng: Có tổng diện tích khoảng 136.103m2, chiếm tỷ lệ 21,67%.
- Đất nhà ở cao tầng: Gồm 4 ô có ký hiệu từ N01 ¸ N04, tổng diện tích = 108.831m2.
* Trong đó diện tích đất 20% phải đóng góp cho thành phố là 21766,2 m2 tại ô đất NO4 của Dự án (Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất có trách nhiệm đề xuất cụ thể theo quy định của Thành phố khi giao đất chính thức).
- Đất công trình công cộng, dịch vụ, thương mại: Có ký hiệu CC5, diện tích » 27.272m2.
C. Đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội: Có tổng diện tích khoảng 288.943m2, chiếm tỷ lệ 46,01%.
- Đất công trình công cộng, dịch vụ: Gồm 4 ô có ký hiệu CC2 ¸ CC4 và CC5A, tổng diện tích » 22.051m2.
- Đất cây xanh, thể thao, hồ nước: Gồm 2 ô có ký hiệu CX và H, tổng diện tích » 58.231m2.
- Đất nhà trẻ, mẫu giáo: Gồm 2 ô có ký hiệu NT1 và NT2, tổng diện tích » 13.816m2.
- Khu vực đầu mối hạ tầng kỹ thuật: Gồm 2 ô đất có ký hiệu ĐMKT1 và ĐMKT2, tổng diện tích » 9.192m2.
- Bãi đỗ xe: Có ký hiệu P2, diện tích » 2.409m2.
- Đất đường giao thông: Có tổng diện tích » 183.244m2
7.1- Đất các trụ sở đại sứ quán:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 94.110 m2
- Ký hiệu: SQ1, SQ2, SQ3, SQ4
- Mật độ xây dựng: 31,75%
- Hệ số sử dụng đất: 0,95
- Tầng cao trung bình: khoảng 3 tầng.
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Ký hiệu |
Diện tích đất (m2) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao TB (tầng) |
Hệ số SD đất (lần) |
SQ1 SQ2 SQ3 SQ4 |
9.798 47.491 12.649 24.172 |
31,75 31,75 31,75 31,75 |
3,0 3,0 3,0 3,0 |
0,95 0,95 0,95 0,95 |
7.2- Đất các tổ chức quốc tế:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 33.943 m2
- Ký hiệu: QT
- Mật độ xây dựng: 55,61%
- Hệ số sử dụng đất: 2,78
- Tầng cao trung bình: khoảng 5 tầng.
7.3- Đất nhà ở biệt thự:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 55.721 m2
- Ký hiệu: BT1, BT2, BT3, BT4, BT5, BT6
- Mật độ xây dựng: 10,98%
- Hệ số sử dụng đất: 0,22
- Tầng cao trung bình: khoảng 2 tầng.
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Ký hiệu |
Diện tích đất (m2) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao TB (tầng) |
Hệ số SD đất (lần) |
BT1 BT2 BT3 BT4 BT5 BT6 |
7.845 5.186 6.362 7.878 11.381 17.069 |
10,98 10,98 10,98 10,98 10,98 10,98 |
2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 2,0 |
0,22 0,22 0,22 0,22 0,22 0,22 |
7.4- Đất nhà ở cao tầng:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 10.015 m2
- Ký hiệu : NO1-NG, NO2-NG
- Mật độ xây dựng: 22,19%
- Hệ số sử dụng đất: 1,82
- Tầng cao trung bình: khoảng 8,21 tầng.
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Ký hiệu |
Diện tích đất (m2) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao TB (tầng) |
Hệ số SD đất (lần) |
NO1-NG NO2-NG |
5.765 4.250 |
22,19 22,19 |
8,21 8,21 |
1,82 1,82 |
7.5- Đất công trình công cộng:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 5.384 m2
- Ký hiệu : CC1
- Mật độ xây dựng: 20,49%
- Hệ số sử dụng đất: 0,51
- Tầng cao trung bình: khoảng 2,5 tầng.
7.6- Bãi đỗ xe: Diện tích khu đất » 3.781 m2.
7.7- Các yêu cầu về quy hoạch kiến trúc: Hình thức kiến trúc và màu sắc của các công trình, cây xanh sân vườn ... phù hợp với quy hoạch chung của khu vực, chức năng sử dụng của công trình và phù hợp với khí hậu... Tuân thủ các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt, Quy chuẩn Xây dựng hiện hành, các quy định tại Quy chế Quản lý, thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng các công trình thuộc Khu Đoàn ngoại giao tại Thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-BXD ngày 16/11/2004 của Bộ Xây dựng. Đối với công trình nhà ở cao tầng tuân thủ Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở cao tầng của Bộ Xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định số 26/2004/QĐ-UB ngày 2/11/2004.
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật: Trong từng ô đất xây dựng có chỗ đỗ xe riêng, giao thông nội bộ thuận tiện đảm bảo cho mọi hoạt động của công trình, phòng cháy chữa cháy và thoát người; Hệ thống cấp, thoát nước, cấp điện... khớp nối phù hợp với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực (đảm bảo các yêu cầu tiêu thoát nhanh, vệ sinh môi trường...).
Điều 8. Đất xây dựng khu nhà cao tầng: Tổng diện tích khoảng 136.103m2.
8.1- Nhà ở cao tầng:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 108.831 m2
- Ký hiệu : NO1, NO2, NO3, NO4
- Mật độ xây dựng: 18,32 ¸ 22,19%
- Hệ số sử dụng đất: 1,59 ¸ 1,82 lần
- Tầng cao trung bình: 8,21 ¸ 8,7 tầng.
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Ký hiệu |
Diện tích đất (m2) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao TB (tầng) |
Hệ số SD đất (lần) |
NO1 NO2 NO3 NO4 |
34.590 10.821 34.883 28.537 |
22,19 18,32 18,32 18,32 |
8,21 8,7 8,7 8,7 |
1,82 1,59 1,59 1,59 |
8.2- Đất công trình công cộng, dịch vụ, thương mại:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 27.272 m2
- Ký hiệu : CC5
- Mật độ xây dựng: 20,49%
- Hệ số sử dụng đất: 1,02 lần
- Tầng cao trung bình: khoảng 5 tầng.
8.3- Các yêu cầu về quy hoạch kiến trúc: Hình thức kiến trúc và màu sắc của các công trình, cây xanh sân vườn ... phù hợp với quy hoạch chung của khu vực, chức năng sử dụng của công trình và phù hợp với khí hậu ... Tuân thủ các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt, Quy chuẩn Xây dựng hiện hành, các quy định tại Quy chế Quản lý, thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng các công trình thuộc Khu Đoàn ngoại giao tại Thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-BXD ngày 16/11/2004 của Bộ Xây dựng. Đối với công trình nhà ở cao tầng tuân thủ Tiêu chuẩn thiết kế nhà ở cao tầng của Bộ Xây dựng được ban hành kèm theo Quyết định số 26/2004/QĐ-UB ngày 2/11/2004.
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật: Trong từng ô đất xây dựng có chỗ đỗ xe riêng, giao thông nội bộ thuận tiện đảm bảo cho mọi hoạt động của công trình, phòng cháy chữa cháy và thoát người; Hệ thống cấp, thoát nước, cấp điện... khớp nối phù hợp với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực (đảm bảo các yêu cầu tiêu thoát nhanh, vệ sinh môi trường...).
Điều 9. Đất xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội: Tổng diện tích khoảng 288.943m2
9.1- Công trình công cộng, dịch vụ:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 22.051 m2
- Ký hiệu : CC2, CC3, CC4 và CC5A
- Mật độ xây dựng: 20,49%
- Hệ số sử dụng đất: 0,51 lần
- Tầng cao trung bình: khoảng 2,5 tầng.
BẢNG THỐNG KÊ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
Ký hiệu |
Diện tích đất (m2) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao TB (tầng) |
Hệ số SD đất (lần) |
CC2 CC3 CC4 CC5A |
9.550 1.522 2.522 8.457 |
20,49 20,49 20,49 20,49 |
2,5 2,5 2,5 2,5 |
0,51 0,51 0,51 0,51 |
9.2- Đất cây xanh, thể thao:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 35.192m2.
- Ký hiệu : CX
9.3- Đất hồ điều hoà:
- Qui mô khu đất khoảng: 23.039m2.
- Ký hiệu : H
9.4- Nhà trẻ mẫu giáo:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 13.816m2.
- Ký hiệu : NT1, NT2
- 23,82%Mật độ xây dựng: 17,68
- 0,48 lầnHệ số sử dụng đất: 0,35
- Tầng cao trung bình: khoảng 2 tầng
bảng thống kê chỉ tiêu sử dụng đất
Ký hiệu |
Diện tích đất (m2) |
Mật độ xây dựng (%) |
Tầng cao TB (tầng) |
Hệ số SD đất (lần) |
NT1 NT2 |
7.352 6.464 |
17,68 23,82 |
2,0 2,0 |
0,35 0,48 |
9.5- Trạm xử lý nước thải:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 4.801m2.
- Ký hiệu: ĐMKT1
- Số liệu tính toán được xác định trong giai đoạn lập dự án.
9.6- Trạm biến thế điện:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 4.391m2.
- Ký hiệu: ĐMKT2
- Số liệu tính toán được xác định trong giai đoạn lập dự án.
9.7- Bãi đỗ xe:
- Qui mô khu đất xây dựng khoảng: 2.409m2.
- Ký hiệu: P2
9.8- Đường giao thông (Tính đến đường nhánh): Tổng diện tích đất khoảng 183.244m2.
9.9- Các yêu cầu về quy hoạch kiến trúc: Các công trình công cộng, nhà trẻ mẫu giáo ... có hình thức kiến trúc và màu sắc phù hợp với quy hoạch chung của khu vực chức năng sử dụng của công trình và phù hợp với khí hậu... Tường rào thiết kế thoáng, không che chắn tầm nhìn. Tuân thủ các chỉ tiêu quy hoạch được duyệt, các tiêu chuẩn quy phạm chuyên ngành, Quy chuẩn Xây dựng hiện hành, các quy định tại Quy chế Quản lý, thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và đầu tư xây dựng các công trình thuộc Khu Đoàn ngoại giao tại Thành phố Hà Nội được ban hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-BXD ngày 16/11/2004 của Bộ Xây dựng. Khu công viên hồ điều hoà: Tuân thủ diện tích hồ theo quy hoạch, hình dáng hồ phù hợp với cảnh quan chung, cây trồng có nhiều chủng loại để đảm bảo cảnh quan cho cả 4 mùa... Các công trình Trạm xử lý nước thải và Trạm biến thế thiết kế đảm bảo theo các quy định của chuyên ngành và đảm bảo mỹ quan chung của khu vực.
- Các yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật: Trong từng ô đất xây dựng có chỗ đỗ xe riêng, giao thông nội bộ thuận tiện đảm bảo cho mọi hoạt động của công trình, phòng cháy chữa cháy và thoát người; Hệ thống cấp, thoát nước, cấp điện... khớp nối phù hợp với hệ thống hạ tầng kỹ thuật chung của khu vực (đảm bảo các yêu cầu tiêu thoát nhanh, vệ sinh môi trường...).
Ngoài các điểm đỗ xe tập trung theo quy hoạch đã xác định thì trong các công trình công cộng, các chung cư cao tầng bố trí khu vực để xe ở tầng hầm hoặc tầng 1. Các khu biệt thự có ga ra, các trụ sở đại sứ quán v.v... có chỗ để xe riêng trong khuôn viên. Tuỳ theo tính chất của từng công trình mà giải quyết chỗ để xe cho phù hợp và đáp ứng yêu cầu sử dụng.
+ Chỉ giới đường đỏ: Đối với các tuyến đường đã được Uỷ ban nhân dân Thành phố, Sở Quy hoạch Kiến trúc chấp thuận, chỉ giới đường đỏ sẽ tuân thủ theo chỉ giới đã xác định. Các tuyến đường nhánh vào công trình sẽ được xác định chính thức trong giai đoạn lập dự án đầu tư.
+ Chỉ giới xây dựng:
- Đối với công trình cao tầng và tại các trục đường chính chỉ giới xây dựng cách chỉ giới đường đỏ tối thiểu 5 ¸ 10 m.
- Đối với các công trình thấp tầng và tại các trục đường nhánh chỉ giới xây dựng cách chỉ giới đường đỏ tối thiểu 3 ¸ 5m.
Tuy nhiên tại từng tuyến đường cụ thể, tuỳ thuộc vào tầng cao của công trình, yêu cầu cảnh quan kiến trúc của trục đường mà chỉ giới xây dựng sẽ được quyết định chính thức trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng.
Điều 12. Điều lệ này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
- Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
- Sở Quy hoạch Kiến trúc.
- Sở Xây dựng.
- Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất.
- Uỷ ban nhân dân huyện Từ Liêm.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.