ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4671/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 154/TTr-UBND ngày 27/12/2016 của UBND huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1543/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2017
TT |
Chỉ tiêu các loại đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1 |
70,00 |
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
1 |
96,70 |
3 |
Đất nông nghiệp khác |
3 |
126,85 |
4 |
Đất quốc phòng |
4 |
70,01 |
5 |
Đất an ninh |
1 |
1,20 |
6 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
235,60 |
7 |
Đất cụm công nghiệp |
5 |
146,64 |
8 |
Đất thương mại, dịch vụ |
6 |
0,70 |
9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
8 |
23,30 |
10 |
Đất phát triển hạ tầng |
48 |
197,95 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
2 |
4,60 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
17,03 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6 |
6,22 |
|
- Đất giao thông |
18 |
86,60 |
|
- Đất thủy lợi |
7 |
3,13 |
|
- Đất công trình năng lượng |
5 |
77,63 |
|
- Đất chợ |
4 |
2,74 |
11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
18,90 |
12 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
117,07 |
13 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
14,00 |
14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,73 |
15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,11 |
16 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,13 |
17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
18 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
10 |
249,06 |
19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
18 |
1,26 |
20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
5 |
48,39 |
21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
1 |
0,07 |
Tổng: |
130 |
1.430,52 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 172,0 ha, cụ thể:
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm: 17 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản: 4 ha;
- Đất trồng lúa sang đất rừng sản xuất: 1 ha;
- Chuyển mục đích sang đất sản xuất kinh doanh 15 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa: 2 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở là 24 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 6 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 23 ha; trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7,85 ha.
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất nông nghiệp: 88 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
4 |
70,01 |
70,01 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
3,20 |
3,20 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
235,60 |
122,92 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
5 |
146,64 |
146,64 |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1 |
4,83 |
4,83 |
6 |
Đất phát triển hạ tầng |
48 |
197,95 |
79,85 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2 |
4,60 |
4,60 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
6 |
17,03 |
17,03 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
6 |
6,22 |
6,22 |
|
- Đất giao thông |
18 |
86,60 |
41,44 |
|
- Đất thủy lợi |
7 |
3,13 |
3,13 |
|
- Đất công trình năng lượng |
5 |
77,63 |
4,69 |
|
- Đất chợ |
4 |
2,74 |
2,74 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
18,90 |
18,90 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
7 |
117,07 |
117,07 |
9 |
Đất ở tại đô thị |
1 |
14,00 |
14,00 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
3 |
0,73 |
0,73 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,11 |
0,11 |
12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,13 |
0,13 |
13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
9,85 |
9,85 |
14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
18 |
1,26 |
1,26 |
15 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
5 |
48,39 |
32,55 |
|
Tổng: |
101 |
868,67 |
622,05 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó: |
||
Đất trồng lúa (ha) |
Đất rừng phòng hộ (ha) |
Đất rừng đặc dụng (ha) |
||||
1 |
Đất an ninh |
1 |
2,00 |
1,20 |
- |
|
2 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
84,85 |
33,05 |
- |
- |
3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6 |
21,63 |
6,44 |
- |
- |
4 |
Đất phát triển hạ tầng |
11 |
70,2 |
7,73 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
- |
|
- Đất cơ sở văn hóa |
1 |
2,50 |
2,20 |
- |
- |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2 |
13,70 |
2,30 |
- |
- |
|
- Đất giao thông |
7 |
53,75 |
3,12 |
- |
- |
|
- Đất thủy lợi |
1 |
0,25 |
0,11 |
- |
- |
5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,20 |
0,18 |
- |
- |
6 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,13 |
0,13 |
- |
- |
7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
9 |
245,06 |
79,32 |
- |
- |
8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
4 |
46,19 |
14,05 |
- |
- |
|
Tổng: |
35 |
470,26 |
142,1 |
- |
- |
5. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
88.691,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.567,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.807,84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.523,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
9.050,94 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11,28 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
64.199,43 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
9.806,99 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1.155,37 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
376,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
20,395,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
233,36 |
2.2 |
Đất an ninh |
12,94 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
235,62 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
247,45 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
73,83 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
240,42 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.355,95 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
13,58 |
|
- Đất cơ sở y tế |
8,04 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
91,64 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
17,51 |
2.9 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
15,40 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
81,12 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
851,53 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
137,68 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
16,82 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
12,54 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
22,60 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
216,00 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
686,49 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
3,52 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
5,06 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
12,58 |
2.21 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.733,38 |
2.22 |
Đất có mật nước chuyên dùng |
14.200,92 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,07 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng điện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
514,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
56,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
34,98 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
21,49 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
38,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
190,94 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
217,70 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,12 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
5,85 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
107,30 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,34 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
4,36 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng |
12,31 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
0,05 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
1,75 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
1,91 |
|
- Đất giao thông |
7,19 |
|
- Đất thủy lợi |
0,79 |
2.4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
18,90 |
2.5 |
Đất ở tại nông thôn |
31,73 |
2.6 |
Đất ở tại đô thị |
14,93 |
2.7 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,55 |
2.8 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,68 |
2.9 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
4,44 |
7. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
TT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
736,62 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
122,34 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
77,63 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
54,31 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
249,00 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
290,77 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13,42 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
6,78 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
263,71 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
17,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
1,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
4,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
241,71 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Cửu thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4671/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT |
Tên công trình |
Địa điểm (xã, thị trấn) |
Diện tích kế hoạch (ha) |
|
A. Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
1 |
Trung tâm giáo dục quốc phòng an ninh |
Tân An |
14,04 |
2 |
Trụ sở làm việc dân quân thường trực khu công nghiệp |
Thạnh Phú |
0,97 |
3 |
Công trình phòng thủ kết hợp Thao trường huấn luyện của LLVT huyện Vĩnh Cửu |
Hiếu Liêm |
49,00 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
4 |
Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu |
TT.Vĩnh An |
1,20 |
|
3. Đất khu công nghiệp |
|
|
5 |
Khu công nghiệp Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
177,00 |
6 |
Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa bàn xã Tân An- huyện Vĩnh Cửu) |
Tân An |
58,60 |
|
4. Đất cụm công nghiệp |
|
|
7 |
Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân |
Thạnh Phú |
8,54 |
8 |
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú -Thiện Tân |
Thạnh Phú |
3,00 |
9 |
Cụm công nghiệp Tân An |
Tân An |
50,00 |
10 |
Cụm công nghiệp VLXD Tân An |
Tân An |
36,20 |
11 |
Cụm CN Thiện Tân |
Thiện Tân |
48,90 |
|
5. Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
12 |
Trạm xăng dầu ấp 1 |
Hiếu Liêm |
0,10 |
13 |
Văn phòng HTX |
Trị An |
0,10 |
14 |
Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc (Hương lộ 15) |
Bình Lợi |
0,10 |
15 |
Cây xăng ấp Bình Lục |
Tân Bình |
0,10 |
16 |
Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu tư và xây dựng 40 |
TT.Vĩnh An |
0,28 |
17 |
Trạm giao dịch quản lý địa bàn |
Thạnh Phú |
0,02 |
|
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
18 |
Công ty Phúc Hiếu |
Bình Lợi |
8,24 |
19 |
Văn phòng, nhà kho, nhà sơ chế đóng gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều) |
Tân Bình |
0,07 |
20 |
Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành phẩm và bãi chứa đất đá thải |
Thiện Tân |
3,50 |
21 |
Mở rộng Nhà máy sản xuất Gạch Block Bê tông khí chưng áp (Công ty CP Vương Hải) |
Thiện Tân |
1,42 |
22 |
Cụm nghề đúc gang huyện Vĩnh Cửu |
Tân An |
4,83 |
23 |
Xưởng sản xuất nhôm thép định hình và Nhà máy sản xuất kính xây dựng và nhà máy gia công chế biến gỗ |
Thiện Tân |
1,40 |
24 |
Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và xây dựng Vĩnh Hải |
Thiện Tân |
2,24 |
25 |
Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6) |
TT.Vĩnh An |
1,60 |
|
7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
7.1 Đất cơ sở văn hóa |
|
|
26 |
Khu vui chơi thiếu nhi và Nhà vàn hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện) |
TT.Vĩnh An |
2,10 |
27 |
Trung tâm văn hóa, thể thao, học tập cộng đồng |
Thạnh Phú |
2,50 |
|
7.2. Đất cơ sở giáo dục |
|
|
28 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải Đồng Nai |
Thiện Tân |
13,00 |
29 |
Trường MN ấp 2 |
Trị An |
0,70 |
30 |
Mở rộng trường MN (cơ sở chính) |
Vĩnh Tân |
0,70 |
|
7.3. Đất thể dục thể thao |
|
|
31 |
Sân bóng đá kết hợp sân khấu ngoài trời |
TT.Vĩnh An |
0,91 |
32 |
Sân thể thao (ấp 1) |
Hiếu Liêm |
1,80 |
33 |
Sân thể thao ấp Bình Lục |
Tân Bình |
1,00 |
34 |
Sân bóng đá xã Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,91 |
35 |
Sân bóng đá xã Vĩnh Tân |
Vĩnh Tân |
1,00 |
|
7.4. Đất giao thông |
|
|
36 |
Phần hành lang lộ giới từ mép nền đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú, Thiện Tân, Tân An) |
Các xã |
7,10 |
37 |
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762) |
Các xã |
37,00 |
38 |
Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) |
Các xã |
2,92 |
39 |
Đường Bình Lợi - Thiện Tân đoạn nắn tuyến qua khu vục đất quốc phòng |
Bình Lợi |
5,27 |
40 |
Đường vào khu chăn nuôi Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
5,05 |
41 |
Đường vào Chùa Tháp (đường liên ấp Bình Phước - Bình Lục) |
Tân Bình |
1,18 |
42 |
Đường Bưng mua |
Thiện Tân |
1,50 |
43 |
Đường gò Miếu nối dài |
Thiện Tân |
0,78 |
44 |
Đường liên ấp 5 - 7 |
Thạnh Phú |
1,57 |
45 |
Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16) |
Thạnh Phú |
3,21 |
46 |
Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng lên 9,5 m) |
Thiện Tân |
8,82 |
47 |
Chuyển mục đích trong cụm cảng nội địa |
Thiện Tân |
5,00 |
48 |
Mở rộng bến thủy nội địa (bến 1) |
Thiện Tân |
0,25 |
49 |
Mở rộng bến thủy nội địa (bến 2) |
Thiện Tân |
0,21 |
50 |
Đất hạ tầng (bến thủy) |
Bình Hòa |
0,42 |
51 |
Bến thủy nội địa (Công ty TNHH MTV Khang Khoa) |
Thiện Tân |
0,62 |
|
7.5. Đất thủy lợi |
|
|
52 |
Mương thủy lợi ấp 2 |
Bình Lợi |
0,25 |
53 |
Mương cống thoát nước đấu nối với hệ thống thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
0,11 |
54 |
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư 3,8 ha Tân An |
Tân An |
0,04 |
55 |
Nạo vét Rạch Mọi |
Các xã |
6,19 |
56 |
Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh Phú |
Thạnh Phú |
8,77 |
57 |
Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội |
Trị An |
7,64 |
58 |
Nạo vét suối cây Khô (nạo vét và đặt cống) |
Thiện Tân |
2,20 |
59 |
Nạo vét Suối Sâu |
TT.Vĩnh An, Vĩnh Tân |
23,59 |
|
7.6. Đất chợ |
|
|
60 |
Chợ Trị An |
Trị An |
1,20 |
61 |
Chợ Thiện Tân |
Thiện Tân |
0,40 |
62 |
Chợ Bình Lợi |
Bình Lợi |
0,30 |
|
7.7. Đất năng lượng |
|
|
63 |
Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân Uyên |
Các xã |
75,03 |
64 |
Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông Mây - Tân Uyên |
Các xã |
1,02 |
65 |
Đường dây 110KV Trị An - Vĩnh An (cải tạo các móng trụ) |
Các xã |
0,20 |
|
8. Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
66 |
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha) |
Vĩnh Tân |
18,90 |
|
9. Đất ở |
|
|
67 |
Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng Nai) |
Thạnh Phú |
3,26 |
68 |
Mở rộng khu tái định cư |
Phú Lý |
0,98 |
69 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 3 và số 4 |
Mã Đà |
45,00 |
70 |
Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp Ông Hường |
Thiện Tân |
4,60 |
71 |
Khu tái định cư Bình Hòa |
Bình Hòa |
3,80 |
72 |
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6 |
Hiếu Liêm |
42,43 |
73 |
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú (Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng). Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông (0,2 ha) |
Thạnh Phú |
17,00 |
|
10. Đất ở đô thị |
|
|
74 |
Khu dân cư tái định cư thị trấn Vĩnh An |
TT.Vĩnh An |
14,00 |
|
11. Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
75 |
Trụ sở Công an xã |
Bình Lợi |
0,20 |
76 |
Trự sở công an xã |
Thạnh Phú |
0,33 |
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
77 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Tân An |
0,03 |
78 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Tân An |
0,06 |
79 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 3 |
Tân An |
0,03 |
80 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Trung (mở rộng) |
Tân An |
0,03 |
81 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thái An (mở rộng) |
Tân An |
0,02 |
82 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Vĩnh Tân |
0,07 |
83 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Thới Sơn |
Bình Hòa |
0,15 |
84 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Ý |
Tân Bình |
0,05 |
85 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Vĩnh Hiệp |
Tân Bình |
0,05 |
86 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 2 |
Thạnh Phú |
0,05 |
87 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Bình Chánh |
Tân An |
0,05 |
88 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 |
Hiếu Liêm |
0,2 |
|
13. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
89 |
Chùa Xuân Quang |
Tân Bình |
0,13 |
|
14. Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
|
|
90 |
Nghĩa trang nhân dân |
Tân Bình |
9,85 |
|
15. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
91 |
Mỏ Bình Lợi (75K-2b) |
Bình Lợi |
40,00 |
92 |
Đá xây dựng tại Thiện Tân |
Thiện Tân |
13,40 |
93 |
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3 |
Thạnh Phú, Thiện Tân |
25,07 |
94 |
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6 |
Thiện Tân |
24,30 |
95 |
Mỏ đá Thiện Tân 1A (công ty TNHH Vĩnh Hải) |
Thiện Tân |
4,00 |
96 |
Mỏ đá Cây Gáo (Công ty TNHH SXTMXD Quán Quân) |
TT.Vĩnh An |
30,25 |
97 |
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5 |
Thiện Tân |
27,77 |
98 |
Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2) |
Thiện Tân |
38,70 |
99 |
Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai) |
Thiện Tân |
33,57 |
100 |
Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3) |
Thạnh Phú |
12,00 |
|
16. Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
101 |
Hàng rào điện tử chống xung đột voi |
Phú Lý |
0,07 |
|
17. Đất nông nghiệp |
|
|
102 |
Trồng mía giống (Công ty CP Đường Biên Hòa) |
Hiếu Liêm |
70,00 |
103 |
Trang trại trồng hoa lan (Công ty TNHH TM-DV Hoàng Duy Long) |
Hiếu Liêm |
10,00 |
104 |
Trồng và nhân giống chuối Nam Mỹ xuất khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm) |
Hiếu Liêm |
96,70 |
105 |
Trại sản xuất heo giống mới và tinh heo giống cao sản |
Phú Lý |
11,85 |
106 |
Vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công ty TNHH Xây dựng Bách Thắng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng |
Hiếu Liêm |
105,00 |
|
B. Dự án bổ sung đăng ký kế hoạch 2017 |
|
|
|
1. Đất quốc phòng |
|
|
107 |
Công trình quốc phòng (DA1)- Bộ CHQST |
Thiện Tân |
6,00 |
|
2. Đất an ninh |
|
|
108 |
Đồn Công an khu vực trọng điểm |
Thạnh Phú |
2,00 |
|
3. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
3.1. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
109 |
Trường Mầm non Thiện Tân |
Thiện Tân |
0,96 |
110 |
Trường Mầm non Mã Đà (phân hiệu chính) |
Mã Đà |
0,97 |
111 |
Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp Ông Hường) |
Thiện Tân |
0,70 |
|
3.2. Đất cơ sở thể dục - thể thao |
|
|
112 |
Sân bóng đá xã |
Bình Lợi |
0,60 |
|
3.3. Đất giao thông |
|
|
113 |
Đường Quang Trung nối dài (từ ngã tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn) |
TT.Vĩnh An |
5,10 |
114 |
Bến thủy nội địa (Công ty TNHH Bảo Kim Ngân) |
Thiện Tân |
0,60 |
|
3.4. Đất thủy lợi |
|
|
115 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Mã Đà |
1,27 |
116 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Tân An |
1,00 |
117 |
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Hiếu Liêm |
0,21 |
118 |
Hệ thống thủy lợi |
Hiếu Liêm |
0,25 |
|
3.5. Đất chợ |
|
|
119 |
Chợ Mã Đà |
Mã Đà |
0,84 |
|
3.6. Đất năng lượng |
|
|
120 |
Đường điện 220kV Sông Mây - Uyên Hưng |
Tân An |
0,75 |
121 |
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán |
TT.Vĩnh An |
0,63 |
|
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
|
|
122 |
Trụ sở công an xã Mã Đà |
Mã Đà |
0,20 |
123 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm |
Hiếu Liêm |
0,05 |
124 |
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý |
Phú Lý |
0,06 |
|
5. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
125 |
Nhà văn hóa ấp Ông Hường |
Thiện Tân |
0,05 |
126 |
Nhà văn hóa ấp 1 |
Mã Đà |
0,05 |
127 |
Nhà văn hóa ấp 2 |
Mã Đà |
0,05 |
128 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 |
Bình Lợi |
0,07 |
129 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 |
Bình Lợi |
0,20 |
130 |
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 7 |
Thạnh Phú |
0,05 |
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (chuyển tiếp chỉ tiêu từ năm 2016) |
|
|
1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
Các xã, TT |
17,00 |
2 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang nuôi trồng thủy sản |
Các xã, TT |
4,00 |
3 |
Chuyển mục đích từ đất lúa sang rừng sản xuất |
Các xã, TT |
1,00 |
4 |
Chuyển sang đất sản xuất kinh doanh |
Các xã, TT |
15,00 |
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa |
Các xã, TT |
2,00 |
5 |
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm |
Các xã, TT |
24,00 |
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất trồng lúa |
Các xã, TT |
6,00 |
6 |
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) |
Các xã, TT |
23,00 |
|
Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa |
Các xã, TT |
7,85 |
7 |
Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp |
Các xã, TT |
88,00 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.