ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 19 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 61/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 63/TTr-SLĐTBXH ngày 15 tháng 4 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Giao Sở Lao động -Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật quy trình thực hiện đối với các thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Nông; công khai thủ tục hành chính tại trụ Sở và trên Trang Thông tin điện tử của Sở. Văn phòng UBND tỉnh niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ hành chính công.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Lao động -Thương binh và Xã hội, Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 467/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
1. Tên và Mã thủ tục hành chính: (2.002308) Thủ tục Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
UBND cấp xã |
Bộ phận TN &TKQ |
Công chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách LĐ TB&XH |
Công chức |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
CT, PCT |
Phê duyệt văn bản. |
10 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Công chức |
- Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 2 |
UBND cấp huyện |
Phòng Lao động - TB&XH |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt, chuyển Chuyên viên |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định |
24 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo phòng |
- Duyệt trình Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
06 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Người có công |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm định hồ sơ: Đối với hồ sơ không hợp lệ: - Tham mưu văn bản trả hồ sơ. Đối với hồ sơ hợp lệ: Tham mưu dự thảo Quyết định trợ cấp |
62 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
GĐ, PGĐ |
Duyệt hồ sơ, văn bản |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Công chức |
- Đóng dấu - Chuyển Bộ phận TN & TKQ cấp xã. |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
UBND cấp xã |
Bộ phận TN&TKQ |
Công chức |
Trả kết quả cho cá nhân |
|
|
|
|
2. Tên và Mã thủ tục hành chính: (2.001157) Thủ tục Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
UBND cấp xã |
Bộ phận TN & TKQ |
Công chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách Nội vụ |
Công chức |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
CT, PCT |
Phê duyệt văn bản. |
10 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Công chức |
- Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Nội vụ |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 2 |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt, chuyển Chuyên viên |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt trình Sở Nội vụ |
06 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Nội vụ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Văn phòng, bộ phận văn thư |
Nhận văn bản kèm hồ sơ từ Phòng Nội vụ, tham mưu Lãnh đạo Sở chỉ đạo phòng XDCQ&CTTN tham mưu |
08 giờ |
|
|
|
Phòng xây dựng chính quyền và CTTN |
LĐ phòng |
Xử lý văn bản, chuyển văn bản và hồ sơ cho chuyên viên tham mưu |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. - Đối với hồ sơ hợp lệ đầy đủ các giấy tờ chứng minh là TNXP: Tham mưu tổ chức buổi làm việc với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để xét duyệt, thẩm định hồ sơ. Trên cơ sở thống nhất kết quả thẩm định giữa Sở Nội vụ và Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định trợ cấp. - Đối với trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ chứng minh là TNXP, thực hiện như sau: + Bước 1: Tổng hợp, chuyển danh sách hồ sơ đến Hội Cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận, cho ý kiến (không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính). + Bước 2: Trên cơ sở kiểm tra, xác minh, thống nhất của Hội Cựu TNXP tỉnh, tham mưu tổ chức buổi làm việc với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để xét duyệt, thẩm định hồ sơ. + Bước 3: Trên cơ sở thống nhất kết quả thẩm định giữa Sở Nội vụ và Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định trợ cấp |
32 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
GĐ, PGĐ |
Duyệt hồ sơ, văn bản |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Công chức |
Đóng dấu, phát hành gửi UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
UBND tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
Công chức |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
02 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
10 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
- Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
CT, PCT UBND tỉnh |
- Phê duyệt Quyết định |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP.UBND tỉnh |
Công chức |
- Đóng dấu - Chuyển Sở Nội vụ; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 5 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Người có công |
LĐ phòng |
Duyệt hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
Tổng hợp danh sách đối tượng, Tham mưu Công văn đề nghị bổ sung dự toán cho chế độ trợ cấp một lần, trình lãnh đạo Sở |
30 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
GĐ, PGĐ |
Duyệt danh sách, văn bản |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Công chức |
- Đóng dấu - Gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
|
|
|
3. Tên và Mã thủ tục hành chính: (2.001396) Thủ tục Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ.
CQ |
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
TG quy định |
Trước hạn (2đ) |
Đúng hạn (1đ) |
Quá hạn (0đ) |
Bước 1 |
UBND cấp xã |
Bộ phận TN& TKQ |
Công chức |
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu). 2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu). 3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu). 4. Chuyển hồ sơ. |
04 giờ |
|
|
|
Công chức phụ trách Nội vụ |
Công chức |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Xác nhận bản khai. - Trình lãnh đạo phê duyệt. |
24 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo |
CT, PCT |
- Phê duyệt văn bản. |
10 giờ |
|
|
|
||
Văn thư |
Công chức |
- Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Phòng Nội vụ |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 2 |
UBND cấp huyện |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt, chuyển Chuyên viên |
08 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Lập danh sách giấy tờ theo quy định - Trình lãnh đạo |
24 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo phòng |
Duyệt trình Sở Nội vụ |
06 giờ |
|
|
|
|||
Văn thư |
- Đóng dấu. - Chuyển văn bản cho Sở Nội vụ |
02 giờ |
|
|
|
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Văn phòng Sở |
Lãnh đạo Văn phòng, bộ phận văn thư |
Nhận văn bản kèm hồ sơ từ Phòng Nội vụ, tham mưu Lãnh đạo Sở chỉ đạo phòng XDCQ&CTTN tham mưu |
08 giờ |
|
|
|
Phòng xây dựng chính quyền và CTTN |
LĐ phòng |
Xử lý văn bản, chuyển văn bản và hồ sơ cho chuyên viên tham mưu |
04 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
Thẩm định hồ sơ: - Đối với hồ sơ không hợp lệ: Tham mưu văn bản trả hồ sơ. - Đối với hồ sơ hợp lệ đầy đủ các giấy tờ chứng minh là TNXP: Tham mưu tổ chức buổi làm việc với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để xét duyệt, thẩm định hồ sơ. Trên cơ sở thống nhất kết quả thẩm định giữa Sở Nội vụ và Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh đạo Sở trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định trợ cấp. - Đối với trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ chứng minh là TNXP, thực hiện như sau: + Bước 1: Tổng hợp, chuyển danh sách hồ sơ đến Hội Cựu TNXP cấp tỉnh đề nghị kiểm tra, xác nhận, cho ý kiến (không tính vào thời gian thực hiện thủ tục hành chính). + Bước 2: Trên cơ sở kiểm tra, xác minh, thống nhất của Hội Cựu TNXP tỉnh, tham mưu tổ chức buổi làm việc với Sở Lao động, Thương binh và Xã hội để xét duyệt, thẩm định hồ sơ. + Bước 3: Trên cơ sở thống nhất kết quả thẩm định giữa Sở Nội vụ và Sở LĐTBXH, tham mưu Lãnh dạo Sở trình UBND tỉnh dự thảo Quyết định trợ cấp |
32 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
GĐ, PGĐ |
Duyệt hồ sơ, văn bản |
08 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Công chức |
Đóng dấu, phát hành gửi UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
Bước 4 |
UBND tỉnh |
Văn thư VP.UBND tỉnh |
Công chức |
Chuyển hồ sơ cho phòng, ban chuyên môn |
02 giờ |
|
|
|
Phòng, ban chuyên môn |
Lãnh đạo phòng |
Duyệt, chuyển Chuyên viên xử lý |
02 giờ |
|
|
|
||
Chuyên viên |
- Thẩm tra hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Trình lãnh đạo |
10 giờ |
|
|
|
|||
LĐ VP UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP |
Duyệt trình LĐ UBND tỉnh |
04 giờ |
|
|
|
||
Lãnh đạo UBND tỉnh |
CT, PCT UBND tỉnh |
Phê duyệt Quyết định |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn thư VP.UBND tỉnh |
Công chức |
- Đóng dấu - Chuyển Sở Nội vụ; Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
|
|
|
||
Bước 5 |
Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Phòng Người có công |
LĐ phòng |
- Duyệt hồ sơ, chuyển Chuyên viên xử lý |
04 giờ |
|
|
|
Chuyên viên |
Tổng hợp danh sách đối tượng, Tham mưu Công văn đề nghị bổ sung dự toán cho chế độ trợ cấp một lần, trình lãnh đạo Sở |
30 giờ |
|
|
|
|||
Lãnh đạo Sở |
GĐ, PGĐ |
Duyệt danh sách, văn bản |
04 giờ |
|
|
|
||
Văn phòng |
Công chức |
- Đóng dấu - Gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
02 giờ |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.