ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 467/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 04 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26/6/2003;
Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2011/TT-BKHĐT ngày 10/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã;
Căn cứ Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 25/09/2012 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 124/TTr-CTK ngày 20/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định về trách nhiệm thu thập, tổng hợp, công bố thông tin chỉ tiêu thống kê theo danh mục và nội dung của Hệ thống chỉ tiêu cấp tỉnh, huyện, xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:
1. Các sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị, cán bộ chuyên môn thực hiện việc thu thập, tổng hợp nội dung các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã theo địa bàn, lĩnh vực quản lý theo danh mục mẫu biểu kèm theo.
2. Cục Thống kê tỉnh Cao Bằng có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban, chi cục, đơn vị trực thuộc thực hiện công tác phối hợp, hướng dẫn đơn vị, cán bộ chuyên môn của các sở, ban, ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành phố để tổng hợp nội dung các chỉ tiêu thống kê; thực hiện việc công bố thông tin thống kê theo các chỉ tiêu cấp tỉnh, huyện, xã phục vụ yêu cầu của Hệ thống chỉ tiêu quốc gia, các cơ quan Đảng, chính quyền địa phương các cấp và các đối tượng dùng tin khác theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 25/09/2012 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc giao nhiệm vụ tổ chức thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
SỞ, NGÀNH, HUYỆN (THÀNH PHỐ), XÃ (PHƯỜNG, THỊ TRẤN) THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND, ngày 09/04/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Số TT |
Đơn vị |
Tổng số chỉ tiêu đơn vị chủ chỉ tổng hợp báo cáo |
Số chỉ tiêu đơn vị phối hợp thực hiện |
Ghi chú (Kỳ báo cáo) |
I |
HTCT THỐNG KÊ CẤP TỈNH |
242 |
|
|
1 |
Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
2 |
- |
|
2 |
Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
- |
2 |
|
3 |
Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
- |
2 |
|
4 |
Liên minh Hợp tác xã |
- |
1 |
|
5 |
Kho bạc nhà nước tỉnh |
2 |
7 |
|
6 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
4 |
- |
|
7 |
Cục Thống kê |
100 |
15 |
Mã số T1709-10 năm |
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
3 |
|
9 |
Sở Nội vụ |
3 |
- |
|
10 |
Sở Y tế |
17 |
3 |
|
11 |
Sở Tư pháp |
4 |
1 |
|
12 |
Sở Lao động – TBXH |
12 |
3 |
|
13 |
Sở Tài Chính |
1 |
12 |
|
14 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
1 |
Mã T0414-cùng thực |
15 |
Sở Xây dựng |
7 |
2 |
Mã số T 1709 - 5 năm |
16 |
Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
19 |
1 |
|
17 |
Sở Công thương |
3 |
1 |
|
18 |
Sở Giao thông - Vận tải |
3 |
- |
|
19 |
Ban an toàn giao thông tỉnh |
- |
1 |
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
7 |
1 |
|
21 |
Đài phát thanh - Truyền hình |
1 |
- |
Trong tổng số của Sở TT |
22 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
- |
|
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
- |
|
24 |
Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch |
6 |
2 |
|
25 |
Công an tỉnh |
5 |
4 |
|
26 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
2 |
- |
|
27 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
3 |
- |
Mã T0414-cùng thực |
28 |
Trung tâm Khí tượng Thủy Văn |
2 |
- |
|
29 |
Chi cục Dân số và KHH gia đình |
- |
1 |
|
II |
HTCT THỐNG KÊ CẤP HUYỆN |
80 |
|
|
1 |
Ban Tổ chức Huyện ủy |
2 |
- |
|
2 |
Mặt trận Tổ quốc huyện |
- |
2 |
|
3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
1 |
1 |
|
4 |
Phòng Nội vụ |
2 |
- |
|
5 |
Chi cục Thống kê huyện |
27 |
4 |
|
6 |
Phòng Tư pháp |
2 |
3 |
|
7 |
Phòng y tế |
1 |
- |
|
8 |
Tòa án nhân dân huyện |
2 |
- |
|
9 |
Phòng Lao động - TBXH |
5 |
1 |
|
10 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
1 |
4 |
|
11 |
Kho bạc nhà nước huyện |
2 |
1 |
|
12 |
Phòng Nông nghiệp và PT nông thôn |
8 |
3 |
|
13 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 |
- |
|
14 |
Trung tâm y tế huyện |
7 |
1 |
|
15 |
Công an huyện |
3 |
6 |
|
16 |
Phòng Văn Hóa và Thông tin |
5 |
- |
|
17 |
Viện Kiểm sát nhân dân huyện |
2 |
- |
|
18 |
Trung tâm Dân số - KHHGD |
- |
5 |
|
19 |
Hạt Kiểm lâm |
- |
3 |
|
20 |
Ban an toàn giao thông |
- |
1 |
|
21 |
Hội liên hiệp Phụ nữ huyện |
- |
2 |
|
III |
HTCT THỐNG KÊ CẤP XÃ |
27 |
|
Cấp huyện triển khai cho cấp xã tổ chức thực hiện |
BIỂU MẪU BÁO CÁO HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ CẤP TỈNH
(Giao cho Sở Y tế Kèm theo Quyết định số: 467/QĐ-UBND, ngày 09/04/2015 của UBND tỉnh Cao Bằng)
STT |
Tên biểu |
Ký hiệu biểu |
Kỳ báo cáo |
Ngày nhận báo cáo |
A |
B |
C |
D |
E |
I |
Báo cáo Xây dựng và Vốn đầu tư |
|
||
1 |
Thực hiện kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý |
012.T/BCS-XDĐT |
Tháng |
Ngày 15 tháng sau tháng báo cáo |
2 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
014.Q/BCS-XDĐT |
Quý |
Ngày 15 tháng cuối quý sau quý báo cáo |
2 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo nguồn vốn và khoản mục đầu tư |
016.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
4 |
Thực hiện vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo mục đích đầu tư |
018.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo |
5 |
Danh mục dự án/công trình thực hiện trong năm |
020.N/BCS-XDĐT |
Năm |
Ngày 30/4 năm báo cáo |
II |
Báo cáo chuyên ngành |
|
|
|
1 |
Cơ sở y tế và giường bệnh |
001h.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
2 |
Nhân lực y tế |
002h.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
3 |
Y tế xã/phường và các chỉ tiêu y tế |
003h.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
4 |
Tiêm chủng và mắc/chết các bệnh có vắc xin tiêm chủng |
004h.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
5 |
Suy dinh dưỡng trẻ em |
005h.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
6 |
Số ca mắc, chết do các bệnh dịch |
006h.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
7 |
Ngộ độc thực phẩm |
007h.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
8 |
HIV/AIDS |
008h.N/BCS-XHMT |
Năm |
Ngày 20/02 năm sau |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.