ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 464/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long;
Theo đề nghị của UBND huyện Minh Long tại Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 29/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2097/TTr-STNMT ngày 11/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Minh Long, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất bổ sung năm 2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm 2022 huyện Minh Long (Chi tiết tại Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (Chi tiết tại Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai là 06 công trình, dự án với tổng diện tích là 4,32ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Minh Long được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Minh Long:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Minh Long để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Minh Long và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Minh Long và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Minh Long không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22,723.07 |
7,272.96 |
6,812.15 |
1,545.15 |
3,499.09 |
3,593.73 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LƯA |
1,062.05 |
220.70 |
96.57 |
167.56 |
206.21 |
371.01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,007.44 |
216.89 |
75.94 |
164.47 |
198.74 |
351.40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
371.34 |
180.77 |
61.83 |
27.74 |
60.98 |
40.02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,555.19 |
833.64 |
1,001.98 |
170.30 |
248.49 |
300.77 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
9,768.17 |
3,560.64 |
3,961.48 |
317.55 |
828.21 |
1,100.29 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8,956.27 |
2,474.96 |
1,689.78 |
861.38 |
2,149.22 |
1,780.93 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,141.24 |
848.52 |
198.07 |
17.91 |
43.71 |
33.04 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.51 |
1.66 |
0.50 |
0.61 |
1.03 |
0.71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5.54 |
0.59 |
0.00 |
0.00 |
4.95 |
0.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PAW |
983.51 |
266.42 |
134.56 |
182.33 |
201.61 |
198.58 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CỌP |
19.82 |
0.00 |
0.00 |
18.82 |
1.00 |
0.00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.60 |
0.00 |
0.00 |
0.60 |
0 00 |
0.00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
0.00 |
0 00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.87 |
0.07 |
0.00 |
0.15 |
0.15 |
0.50 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1 55 |
0.00 |
0.00 |
0.06 |
1 49 |
0.00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
313.29 |
88.62 |
40.44 |
63.54 |
62.63 |
58.05 |
|
Trong đó: |
|
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
188.44 |
49.52 |
29.46 |
40.36 |
32.10 |
37.00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
62.73 |
26.71 |
0.45 |
5.31 |
15.89 |
14.37 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.19 |
0.00 |
0.04 |
0.13 |
002 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1.71 |
0.16 |
0.36 |
0.91 |
0.15 |
0.13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
12.90 |
1.49 |
1.73 |
4.17 |
3.55 |
1.96 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
9.44 |
2.16 |
0.75 |
2.38 |
2 78 |
1.37 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.27 |
0.10 |
0.02 |
0.04 |
0 04 |
0.07 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.23 |
0.03 |
0.05 |
0.09 |
0.04 |
0.02 |
- |
Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia |
DKG |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.01 |
0.00 |
0.00 |
0.01 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.79 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.79 |
0.00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
35.96 |
8.25 |
7.58 |
9.72 |
7.28 |
3.13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0.59 |
0.20 |
0.00 |
0.39 |
0.00 |
0.00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1.37 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.37 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
3.49 |
0.74 |
0.17 |
0.68 |
1.36 |
0.54 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1.89 |
0.12 |
0.00 |
1.51 |
0.26 |
0.00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
175.68 |
49 97 |
11.68 |
45.36 |
37.46 |
31.21 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5.52 |
0.42 |
1.11 |
3.11 |
0.38 |
0.50 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.66 |
0.00 |
0.02 |
0.00 |
0.64 |
0.00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.04 |
0.03 |
0.00 |
0.01 |
0.00 |
0.00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
458.32 |
126.40 |
81.14 |
48.24 |
96.13 |
106.41 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.41 |
0.05 |
0.00 |
0.25 |
0.11 |
0.00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
23.09 |
5.98 |
0.80 |
3.96 |
9.66 |
2.68 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
0.00 |
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
0.00 |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPT |
0.00 |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
0.00 |
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
0.00 |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
0.00 |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.45 |
0.50 |
0.60 |
1.85 |
0.00 |
0.50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.60 |
0.00 |
0.30 |
1.80 |
0.00 |
0.50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.60 |
0.00 |
0.30 |
1.80 |
0.00 |
0.50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.85 |
0.50 |
0.30 |
0.05 |
0.00 |
0.00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
15 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.47 |
0.10 |
0.10 |
0.27 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.01 |
0.00 |
0.00 |
0.01 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.01 |
0.00 |
0.00 |
0.01 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà |
NTD |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.03 |
0.03 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.43 |
0.07 |
0.10 |
0.26 |
0.00 |
0.00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
3.45 |
0.50 |
0.60 |
1.85 |
0.00 |
0.50 |
|
Trong đó: |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.60 |
0.00 |
0.30 |
1.80 |
0.00 |
0.50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.60 |
0.00 |
0.30 |
1.80 |
0.00 |
0.50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0.85 |
0.50 |
0.30 |
0.05 |
0.00 |
0.00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Long Sơn |
Long Môn |
Long Hiệp |
Long Mai |
Thanh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+ (...) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK. |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0.00 |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
|
Trong đó: |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
- |
Đất chợ |
DCH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0 00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0.00 |
000 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0 00 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
0.00 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Ngân sách Trung ương |
Trong đó |
||||||||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
|||||||||
1 |
Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GDI) |
1.7 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/1000 xã Long Hiệp |
QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện. |
2447 |
|
|
2,447.00 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên (GĐ1) |
0.36 |
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 và 19 xã Long Hiệp |
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QD-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện. |
70 |
|
|
70 |
|
|
|
3 |
Sân vận động Long Môn (GĐ1) |
0.7 |
xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 05 tỉ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/1000 xã Long Môn |
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QD-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện. |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
4 |
Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1) |
0.5 |
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An |
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện. |
550 |
|
|
550 |
|
|
|
5 |
Cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn |
1.0 |
Xã Long Sơn |
Tờ bản đồ số 59 tỉ lệ 1/1000 xã Long Sơn |
Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 01/6/2021 của Chủ tịch UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư Dự án: cầu sông Phước Giang, xã Long Sơn; QĐ 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao kế hoạch vốn đầu tư trung hạn giai đoạn 2021- 2025 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
450 |
|
450 |
|
|
|
|
6 |
Nhà văn hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi |
0.06 |
Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 27 |
Nghị Quyết số 43/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 về kế hoạch đầu tư công năm 2022; QĐ số 2001/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 của CT UBND huyện Minh Long, về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư các công trình khởi công mới năm 2022, nhóm C quy mô nhỏ thuộc nguồn ngân sách huyện; Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 24/12/2021, về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn ngân sách huyện. |
190 |
|
|
190 |
|
|
|
Tổng |
4.32 |
|
|
|
4307.00 |
0.00 |
450.00 |
3857.00 |
0.00 |
0.00 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số) |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
1 |
Đường Suối Tía -Thôn 3 (giai đoạn 2) phần phát sinh lần 2 |
0.04 |
0.04 |
|
Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10, số 14 |
|
2 |
Đường Long Môn đi Sơn Cao - Sơn Hà |
6.66 |
0.05 |
|
Long Môn |
Tờ bản đồ số 15 BĐLN; 4 BĐLN |
|
3 |
Đường và kè chống sạt lở từ xóm Mới đến Suối Tía xã Long Hiệp, huyện Minh Long |
5.35 |
1.54 |
|
Xã Long Hiệp; Xã Long Mai |
Tờ bản đồ số 58, xã Long Mai; Tờ bản đồ số 2, 5, 9 xã Long Hiệp |
|
4 |
Kè chống sạt lở bờ tả từ hạ lưu cầu Dư Hữu- nhà ông Long thôn Dư Hữu |
0.30 |
0.07 |
|
Long Mai |
Tờ bản đồ số 31 |
|
5 |
Sân bóng đá mi ni cỏ nhân tạo, kết hợp bể bơi |
0.32 |
0.22 |
|
Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10 |
|
6 |
Nhà văn hóa thể thao thôn Long Thượng |
0.07 |
0.03 |
|
Long Mai |
Tờ bản đồ số 15 |
|
7 |
Nâng cấp sửa chữa Trường Mầm non Ánh Dương |
0.20 |
0.20 |
|
Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 9, số 13 |
|
8 |
Chỉnh trang trung tâm huyện: Hạng mục: Quảng trường, san nền, kè, vỉa hè, cây xanh, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng và công viên cây xanh |
2.70 |
0.72 |
|
Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 05; 10;14 |
|
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Gò Tranh Giữa, xã Long Sơn, huyện Minh Long (Trụ điện) |
0.02 |
0.01 |
|
Long Sơn |
Tờ bản đồ số 9,4,8,15,16 |
|
10 |
Xây dựng nhà trực vận hành Tổ quản lý điện tổng hợp Minh Long |
0.03 |
0.03 |
|
Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 10 |
|
11 |
Xây dựng trụ điện 22kv |
0.01 |
0.01 |
|
Long Mai |
Tờ bản đồ số 16;52 |
|
12 |
Khu dân cư Đồng Vông (1,7ha) (GĐ1) |
1.7 |
1.70 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 05 tỷ lệ 1/1000 xã Long Hiệp |
|
13 |
Nâng cấp hệ thống thoát nước Đồng Vông - Đồng Nguyên (GĐ1) |
0.36 |
0.04 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 13 và 19 xã Long Hiệp |
|
14 |
Nhà Văn hóa và sân thể thao thôn Hà Bôi |
0.06 |
0.60 |
|
Xã Long Hiệp |
Tờ bản đồ số 27 xã Long Hiệp |
|
15 |
Sân vận động Long Môn (GDI) |
0.7 |
0.30 |
|
xã Long Môn |
Tờ bản đồ số 05 tỷ lệ 1/5000 và tờ bản đồ số 03 tỷ lệ 1/1000 xã Long Môn |
|
16 |
Xây dựng điểm tập trung sinh hoạt cộng đồng, không gian văn hóa Hre tại thôn Thượng Đố, xã Thanh An (GĐ1) |
0.5 |
0.50 |
|
Xã Thanh An |
Tờ bản đồ số 33 xã Thanh An |
|
Tổng |
19.02 |
6.06 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 17/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Điều chỉnh tờ bản đồ |
Lý do xin điều chỉnh |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Xây dựng trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long) |
xã Long Mai |
0.01 |
Tờ bản đồ số 16; 28 |
Công trình đăng ký KHSDĐ năm 2022: Xây dựng trụ điện 22kv diện tích 0,01 ha; tờ bản đồ 16; 52 nay điều chỉnh lại tên công trình: Xây dựng trụ điện 22kv (Dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long); tờ bản đồ 16; 28. |
Đã được UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 31/12/2022. UBND huyện Minh Long có công văn số 295/UBND- KTTH ngày 26/4/2022 về việc điều chỉnh vị trí tờ bản đồ thực hiện thu hồi đất để xây dựng trụ điện 22 kv thuộc dự án: Điểm định canh, định cư tập trung Đồng Tranh, xã Long Mai (DA Ngã Lăng), huyện Minh Long |
|
Tổng cộng |
|
0.01 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.