ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 459/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 22 tháng 4 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
Căn cứ Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 518/TTr-SKHCN ngày 18 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận.
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông; Khoa học và Công nghệ; thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 228/QĐ-UBND ngày 06/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
3 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
4 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
5 |
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
7 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
-như trên- |
II |
LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
8 |
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
Quyết định số 1533/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
9 |
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
-như trên- |
10 |
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp |
-như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 459/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
1. Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày |
2. Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Nhân viên Bưu điện tại Trung tâm Phục vụ hành chính |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
02 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 18 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Bước 3 |
Trưởng Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng Quản lý Công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
II. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
14 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
03 ngày |
Bước 5 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày |
2. Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
14 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
03 ngày |
Bước 5 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày |
3. Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
02 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Chi cục |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
01 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức Chi cục giao thụ lý hồ sơ |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (thông qua nhân viên Bưu điện tỉnh) |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.