ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4583/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 01 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá, đợt 2 năm 2021;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1551/TTr- STNMT ngày 20/11/2023; của UBND huyện Hậu Lộc tại Tờ trình số 277/TTr- UBND ngày 25/10/2023 và Tờ trình số 297/TTr-UBND ngày 07/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hậu Lộc với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung danh mục 02 công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1; Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng 5,3967 ha đất, gồm:
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 5,3071 ha tại xã Triệu Lộc.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0896 ha tại xã Hòa Lộc.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng 5,3967 ha đất, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 5,1210 ha, gồm: Tại xã Triệu Lộc với diện tích 5,0314 ha và tại xã Hoà Lộc với diện tích 0,0896 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2635 ha tại xã Triệu Lộc.
- Đất bằng chưa sử dụng (BCS) với diện tích 0,0122 ha tại xã Triệu Lộc.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0896 ha đất trồng lúa (LUA) tại xã Hòa Lộc: Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo.
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1; Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp, diện tích là 5,1210 ha, gồm: Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 5,0314 ha tại xã Triệu Lộc và 0,0896 ha tại xã Hòa Lộc.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 0,0122 ha tại xã Triệu Lộc: Chi tiết theo Phụ biểu số 05 kèm theo.
6. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh được tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 và số 4117/QĐ-UBND ngày 03/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, khoáng sản, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Hậu Lộc thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 và số 4117/QĐ-UBND ngày 03/11/202; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, khoáng sản, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Hậu Lộc và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Sử dụng vào loại đất |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất |
Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất
|
Ghi chú |
|
Diện tích |
Mã loại đất |
||||||||
I |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
Xã Triệu Lộc |
5,3071 |
5,3071 |
SKC |
Điều 73 Luật Đất đai năm 2013; Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Hậu Lộc. |
Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 639/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/10/2023 |
|
|
II |
Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tái định cư xã Hòa Lộc phục vụ giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ ven biển đoạn Nga Sơn - Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa |
Xã Hòa Lộc |
0,0896 |
0,0896 |
ONT |
Thông báo số 66/TB-UBND ngày 11/5/2023 của Văn phòng UBND tỉnh; Quyết định số 3610/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của UBND huyện Hậu Lộc về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
Bản Đo đạc chỉnh lý thửa đất số 946/ĐĐCL do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hậu Lộc lập ngày 25/10/2023 |
Nghị quyết số 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021 |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
Xã Triệu Lộc |
Xã Hòa Lộc |
||||
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
||||||
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
14.367,08 |
14.367,08 |
14.367,08 |
|
1.591,49 |
1.591,49 |
|
717,73 |
717,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.503,56 |
9.293,85 |
9.288,73 |
-5,0314 |
1.164,95 |
1.159,92 |
-0,0896 |
368,70 |
368,61 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.396,89 |
4.804,64 |
4.799,52 |
-5,0314 |
374,10 |
369,06 |
-0,0896 |
181,87 |
181,78 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.396,88 |
4.399,94 |
4.399,94 |
|
351,63 |
351,63 |
|
174,90 |
174,90 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
404,63 |
594,03 |
594,03 |
|
41,08 |
41,08 |
|
14,15 |
14,15 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
694,29 |
716,86 |
716,86 |
|
131,77 |
131,77 |
|
7,41 |
7,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
601,82 |
483,87 |
483,87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
385,52 |
398,42 |
398,42 |
|
100,15 |
100,15 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
581,89 |
599,67 |
599,67 |
|
480,66 |
480,66 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
599,67 |
599,67 |
|
480,66 |
480,66 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
644,81 |
765,97 |
765,97 |
|
32,61 |
32,61 |
|
54,17 |
54,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
96,71 |
96,71 |
|
|
|
|
26,07 |
26,07 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
793,72 |
833,68 |
833,68 |
|
4,59 |
4,59 |
|
85,03 |
85,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.850,53 |
4.803,18 |
4.808,32 |
5,0436 |
414,58 |
419,62 |
0,0896 |
337,69 |
337,78 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
134,89 |
25,46 |
25,46 |
|
3,28 |
3,28 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,78 |
0,52 |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
285,71 |
150,20 |
150,20 |
|
76,49 |
76,49 |
|
19,00 |
19,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
167,76 |
17,13 |
17,13 |
|
1,57 |
1,57 |
|
1,09 |
1,09 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
230,48 |
87,36 |
92,67 |
5,3071 |
5,89 |
11,20 |
|
7,34 |
7,34 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
43,89 |
5,53 |
5,53 |
|
5,53 |
5,53 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,13 |
23,13 |
23,13 |
|
16,74 |
16,74 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.285,29 |
2.224,58 |
2.224,31 |
-0,2635 |
137,56 |
137,30 |
|
141,39 |
141,39 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.379,85 |
1.370,09 |
1.369,82 |
-0,2635 |
88,85 |
88,58 |
|
83,03 |
83,03 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
418,22 |
435,57 |
435,57 |
|
28,71 |
28,71 |
|
36,93 |
36,93 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
39,85 |
37,58 |
37,58 |
|
1,49 |
1,49 |
|
2,72 |
2,72 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
14,63 |
9,07 |
9,07 |
|
0,40 |
0,40 |
|
0,16 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
70,00 |
65,88 |
65,88 |
|
2,58 |
2,58 |
|
2,62 |
2,62 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
46,48 |
44,39 |
44,39 |
|
2,16 |
2,16 |
|
1,92 |
1,92 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
13,65 |
11,79 |
11,79 |
|
1,43 |
1,43 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,88 |
0,83 |
0,83 |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,19 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
41,53 |
17,38 |
17,38 |
|
3,86 |
3,86 |
|
0,79 |
0,79 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
24,27 |
13,33 |
13,33 |
|
0,24 |
0,24 |
|
0,23 |
0,23 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,19 |
8,46 |
8,46 |
|
|
|
|
0,11 |
0,11 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
213,55 |
200,75 |
200,75 |
|
7,78 |
7,78 |
|
11,31 |
11,31 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
11,70 |
9,48 |
9,48 |
|
0,05 |
0,05 |
|
1,37 |
1,37 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
49,84 |
9,83 |
9,83 |
|
|
|
|
1,63 |
1,63 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.366,00 |
1.445,86 |
1.445,95 |
|
92,62 |
92,62 |
0,0896 |
103,56 |
103,65 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
604,94 |
149,18 |
149,18 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,82 |
18,49 |
18,49 |
|
1,01 |
1,01 |
|
0,63 |
0,63 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,09 |
5,09 |
5,09 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
9,31 |
8,06 |
8,06 |
|
0,33 |
0,33 |
|
0,41 |
0,41 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
510,92 |
534,64 |
534,64 |
|
50,20 |
50,20 |
|
40,06 |
40,06 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,39 |
97,86 |
97,86 |
|
23,36 |
23,36 |
|
22,59 |
22,59 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
12,99 |
270,05 |
270,03 |
-0,0122 |
11,97 |
11,95 |
|
11,34 |
11,34 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh |
Xã Hòa Lộc |
||
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
166,03 |
166,12 |
0,0896 |
24,99 |
25,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
96,21 |
96,30 |
0,0896 |
9,31 |
9,40 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
70,99 |
70,99 |
|
9,31 |
9,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42,20 |
42,20 |
|
0,99 |
0,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,97 |
0,97 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
1,02 |
1,02 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2,89 |
2,89 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
2,89 |
2,89 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
6,36 |
6,36 |
|
0,21 |
0,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
14,49 |
14,49 |
|
14,49 |
14,49 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
12,60 |
12,60 |
|
2,28 |
2,28 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,26 |
1,26 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
9,50 |
9,50 |
|
2,08 |
2,08 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,98 |
6,98 |
|
1,86 |
1,86 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
2,30 |
2,30 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,22 |
0,22 |
|
0,22 |
0,22 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,48 |
1,48 |
|
0,20 |
0,20 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ- UBND ngày 17/7/2023 |
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh |
Xã Triệu Lộc |
Xã Hòa Lộc |
||||
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
186,34 |
191,46 |
5,0314 |
7,17 |
12,20 |
0,0896 |
24,99 |
25,08 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
106,34 |
111,46 |
5,0314 |
1,04 |
6,07 |
0,0896 |
9,31 |
9,40 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
79,37 |
79,37 |
|
1,04 |
1,04 |
|
9,31 |
9,31 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
44,31 |
44,31 |
|
0,99 |
0,99 |
|
0,99 |
0,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
8,87 |
8,87 |
|
1,78 |
1,78 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
1,02 |
1,02 |
|
0,46 |
0,46 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
2,89 |
2,89 |
|
2,89 |
2,89 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
2,89 |
2,89 |
|
2,89 |
2,89 |
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
6,52 |
6,52 |
|
0,00 |
0,00 |
|
0,21 |
0,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
14,49 |
14,49 |
|
|
|
|
14,49 |
14,49 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
1,90 |
1,90 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
7,65 |
7,65 |
|
|
|
|
1,77 |
1,77 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN HẬU LỘC
(Kèm theo Quyết định số: 4583/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh |
Xã Triệu Lộc |
||
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,53 |
0,53 |
|
0,03 |
0,04 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,01 |
0,02 |
0,0122 |
|
0,01 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,49 |
0,49 |
|
0,03 |
0,03 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,31 |
0,31 |
|
0,03 |
0,03 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,18 |
0,18 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.