ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 458/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 09 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG -THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 19/TTr-SLĐTBXH ngày 29/03/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và nội dung các thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 458/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố mới
1.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
|
Lĩnh vực An toàn vệ sinh lao động |
|
|
|
1 |
Khai báo tai nạn lao động |
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Thanh tra Sở) |
1 |
2 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của Đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày15/5/2016 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Thanh tra Sở) |
5 |
3 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/ 5/2016 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Thanh tra Sở) |
11 |
4 |
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động. |
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/ 5/2016 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Chính sách lao động) |
13 |
5 |
Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toán, vệ sinh lao động nghiêm trong. |
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/ 5/2016 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Thanh tra Sở) |
17 |
6 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
Nghị đinh số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/ 5/2016 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.( Chính sách lao động) |
18 |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
-Luật An toàn vệ sinh lao động ngày 25/6/2015; -Nghị định 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.( Chính sách lao động) |
23 |
8 |
Gia hạn cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6 /2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội( Chính sách lao động) |
27 |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A ( đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp Tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) |
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6 /2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.( Chính sách lao động) |
29 |
10 |
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động nhóm 4 |
Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25/6 /2015; Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.( Chính sách lao động) |
31 |
|
Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
|
|
11 |
Thủ tục xác nhận hợp đồng cá nhân lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Luật người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2006; Nghị đình 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ; Thông tư 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007; Công văn 2849/LĐTBXH-KHTC của Bộ Lao động TBXH |
Sở Lao động TB XH( Phòng Việc làm) |
35 |
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
-Luât Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
38 |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp (áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp) |
-Luât Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
48
|
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp(áp dụng đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp) |
Luât Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
63 |
4 |
Thủ tục thành lập, cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp |
- Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
77 |
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm GDNN, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung câp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
- Luật giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
80 |
6 |
Thủ tục giải thế cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
82 |
7 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
- Luật giáo dục nghề nghiệp; - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
85 |
8 |
Thủ tục đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
87 |
9 |
Thủ tục xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
- Luật Giáo dục nghề nghiệp; - NĐ số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 - Thông tư số 42/2015/TT- BLĐTBXH ngày 20/10/2015 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
89 |
10 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp,trường trung cấp thực hiện liên kết đào tạo với nước ngoài. |
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; - NĐ số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - NĐ số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
91 |
11 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghê nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; - NĐ số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - NĐ số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đâu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
95 |
12 |
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; - NĐ số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - NĐ số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đâu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
98 |
13 |
Thủ tục cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; - NĐ số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - NĐ số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đâu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 3/9/2016 về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 8 năm 2016 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
101 |
14 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014; - NĐ số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của CP quy định chi tiết một số điều của Luật giáo dục nghề nghiệp; - NĐ số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016 của CP quy định quy định điêu kiện đâu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp - Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 03/9/2016 phiên họp chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
104 |
15 |
Thủ tục thành lập Hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
-Luật giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 47/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ LĐTBXH quy định về Điều lệ trường trung cấp |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
108 |
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
110 |
2 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
115 |
3 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
116 |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội. |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
119 |
5 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động Thương binh và Xã hội cấp
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
122 |
6 |
Thủ tục Tiếp nhận trẻ em khuyết tật có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội |
123 |
7 |
Thủ tục tiếp nhận trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi vào Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội |
126 |
1.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
||
1 |
Thủ tục Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
127 |
|
2 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội.
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
132 |
|
3 |
Thủ tục Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
133 |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động Thương binh và Xã hội. |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
136 |
|
5 |
Thủ tục “ Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động Thương binh và Xã hội cấp” |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
139 |
|
6 |
Thủ tục “Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
-Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; -cơ sở trợ giúp xã hội |
140 |
|
7 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện.
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
-Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; -cơ sở trợ giúp xã hội |
143 |
|
8 |
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện
|
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
-Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; -cơ sở trợ giúp xã hội |
145 |
|
9 |
Thủ tục “ Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp Huyện |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
-Phòng Lao động Thương binh và Xã hội; -cơ sở trợ giúp xã hội |
148 |
|
|
Lĩnh vực Trẻ em ( Áp dụng cho 3 cấp tỉnh, huyện, xã) |
|
|||
1 |
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc gây tổn hại cho trẻ em |
-Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2015 của Chính phủ |
Cơ quan Lao động TBXH; cơ quan công an các cấp. |
150 |
|
2 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
-Luật trẻ em năm 2016; Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2015 của Chính phủ |
Cơ quan Lao động TBXH; cơ quan công an các cấp |
156 |
|
1.3 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
|
|
Lĩnh vực Giảm nghèo |
|
|
|
|
1 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
-Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng chính phủ; - Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH. |
UBND cấp xã |
160 |
|
2 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động TB&XH. |
UBND cấp xã |
163 |
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
||
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. |
Nghị định 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ |
UBND cấp xã |
165 |
|
|
Lĩnh vực Trẻ em |
|
|
|
|
1 |
Phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
-Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2015 của Chính phủ |
UBND cấp xã |
166 |
|
2 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
-Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2015 của Chính phủ |
UBND cấp xã ( nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) |
174 |
|
3 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân |
-Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2015 của Chính phủ |
UBND cấp xã ( nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) |
177 |
|
4 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế. |
-Luật trẻ em năm 2016; - Nghị định 56/2017/NĐ-CP ngày 09/5/2015 của Chính phủ |
UBND cấp xã ( nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) |
184 |
|
5 |
Đánh giá, công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em |
Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư số 25/2014/TT-LĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã |
189 |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
2.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
||||
|
Lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|||||||
1 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH; Thông tư số 23/2017/TT-BLĐTBXH ngày 15/8/2017 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các doanh nghiệp trong KCN) |
196 |
||||
2 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các doanh nghiệp trong KCN) |
202 |
||||
3 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các doanh nghiệp trong KCN) |
206 |
||||
4 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội ( đối với doanh nghiệp ngoài KCN); (BQL các KCN tỉnh cấp phép cho các doanh nghiệp trong KCN) |
211 |
||||
5 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
216 |
||||
6 |
Thu hồi giấy phép lao động của người lao động nước ngoài |
Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của chính phủ; Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH ngày 25/10/2016 của Bộ LĐTBXH. |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
221 |
||||
|
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương |
|||||||
1 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu. |
Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ; Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động TB và XH |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND tỉnh. |
223 |
||||
2 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
Nghị định số 52/2016/NĐ-CP ngày 13/6/2016 của Chính phủ; Thông tư số 27/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động TB và XH |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân tỉnh. |
228 |
||||
|
Lĩnh vực Người có công ( Cấp Tỉnh, cấp Huyện, cấp xã) |
|||||||
1 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Các thông tư: số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế, Bộ Quốc phòng |
232 |
||||
2 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Các thông tư: số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014; số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐ-TB&XH, Sở Y tế |
235 |
||||
2.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
1 |
Đánh giá, công nhận xã phường phù hợp với trẻ em |
Quyết định số 34/2014/QĐ-TTg ngày 30/5/2014 của Thủ tướng chính phủ; Thông tư số 25/2014/TT-LĐTBXH ngày 06/9/2014 của Bộ Lao động TB và XH. |
UBND cấp huyện |
237 |
3. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ
TT |
Tên TTHC |
Căn cứ pháp lý/ Quyết định của Bộ Lao động bãi bỏ |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
3.1 |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
|
Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động |
|
|
|
1 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động |
Quyết định 748/QĐ-LĐTBXH ngày 24/5/2017 của Bộ Lao động về công bố TTHC mới, TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
2 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
Như trên |
Như trên |
|
3 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động |
Như trên |
Như trên |
|
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
Quyết định 376/QĐ-LĐTBXH ngày 14/3/2017 của Bộ Lao động về công bố TTHC mới, TTHC sửa đổi bổ sung, TTHC bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
|
Lĩnh vực Dạy nghề |
|
|
|
1 |
Thành lập Trường trung cấp nghề |
Thông tư số 24/2011/TT-BLĐTBXH ngày 21/9/2011 hết hiệu lực |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
2 |
Thành lập Trung tâm dạy nghề |
Như trên |
Như trên |
|
3 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
Thông tư 25/2015/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 hết hiệu lực |
Như trên |
|
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
Như trên |
Như trên |
|
5 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiêp và doanh nghiệp |
Như trên |
Như trên |
|
6 |
Thủ tục đăng ký hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp |
Thông tư 29/2011/TT-BLĐTBXH ngày 24/10/2011 của Bộ Lao đông TBXH hết hiệu lực |
Như trên |
|
7 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề trình độ trung cấp nghề đối với trường trung cấp nghề, trường trung cấp chuyên nghiệp |
Như trên |
Như trên |
|
|
Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi đối với cơ sở thuộc cấp tỉnh quản lý |
Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
|
2 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
Như trên |
Như trên |
|
3 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Như trên |
Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
|
4 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Như trên |
Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
|
5 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Như trên |
Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
|
6 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Như trên |
Sở Nội vụ; UBND tỉnh |
|
3.2 |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
|
|
|
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hôi |
Như trên |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện; Sở Lao động TB và XH |
|
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Như trên |
Như trên |
|
3 |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Như trên |
Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hôi, nhà xã hội |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
Như trên |
Phòng Lao động TB và XH |
|
5 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý cấp huyện |
Như trên |
Phòng Lao động TB và XH |
|
6 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Như trên |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
7 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Như trên |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
8 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Như trên |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
9 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Như trên |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
10 |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
Như trên |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
11 |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
Như trên |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
12 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
Như trên |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
|
|
Lĩnh vực người có công ( áp dụng cho 3 cấp tỉnh, huyện, xã) |
|
|
|
1 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Hết hiệu lực áp dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
Sở LĐTBXH, Hội đồng GĐYK tỉnh |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.