ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 13 tháng 07 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN ĐAK ĐOA, TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đak Đoa tại Tờ trình số 139/TTr- UBND ngày 04/7/2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2755/TTr-STNMT ngày 07/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đak Đoa, với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2022
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Đak Đoa |
Xã Hà Đông |
Xã Đak Sơ Mei |
Xã Đak Krong |
Xã Hải Yang |
Xã Kon Gang |
Xã Hà Bầu |
Xã Nam Yang |
Xã KDang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
I |
Loại đất |
|
98.530,49 |
2.120,10 |
19.552,19 |
14.872,23 |
3.274,89 |
6.921,02 |
6.345,52 |
4.752,42 |
1.547,59 |
7.562,24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.595,02 |
1.402,53 |
17.747,70 |
13.792,37 |
2.914,64 |
5.910,41 |
5.848,03 |
4.087,32 |
1.333,42 |
6.873,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.251,04 |
255,60 |
151,43 |
377,98 |
87,95 |
257,28 |
323,52 |
557,56 |
194,69 |
450,35 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.357,85 |
254,02 |
51,77 |
117,92 |
12,78 |
51,00 |
208,43 |
362,47 |
87,82 |
138,21 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13.999,92 |
52,12 |
6.360,14 |
2.452,67 |
241,17 |
1.662,23 |
872,18 |
54,81 |
26,73 |
456,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
46.269,56 |
1.075,31 |
1.029,92 |
4.072,79 |
1.926,50 |
3.396,00 |
4.054,58 |
3.106,99 |
1.109,50 |
5.573,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.836,39 |
|
3.960,58 |
3.441,25 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.378,92 |
|
3.378,92 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.255,54 |
18,49 |
2.866,70 |
3.443,54 |
657,52 |
589,35 |
587,76 |
363,80 |
|
253,20 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
7.691,31 |
|
2.569,97 |
3.182,80 |
510,42 |
438,40 |
494,30 |
358,80 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,90 |
0,83 |
0,01 |
0,12 |
|
|
|
0,21 |
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
601,75 |
0,18 |
|
4,01 |
1,49 |
5,55 |
10,00 |
3,95 |
2,50 |
139,73 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.870,66 |
553,01 |
256,46 |
637,56 |
358,38 |
361,40 |
350,85 |
638,07 |
199,56 |
668,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.504,60 |
2,32 |
|
185,95 |
|
21,48 |
|
253,38 |
|
133,34 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,90 |
4,20 |
0,10 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
75,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
290,43 |
11,92 |
|
0,05 |
6,23 |
0,13 |
20,09 |
0,13 |
0,28 |
3,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67,97 |
0,70 |
|
|
0,60 |
17,00 |
|
0,21 |
0,50 |
17,22 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,35 |
|
|
|
|
|
|
2,65 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.319,90 |
260,07 |
64,00 |
323,43 |
206,08 |
147,86 |
200,94 |
226,99 |
75,99 |
273,40 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.269,35 |
193,43 |
54,92 |
111,90 |
90,99 |
134,52 |
180,82 |
198,44 |
63,46 |
170,41 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,87 |
0,80 |
0,70 |
|
|
0,72 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,51 |
2,86 |
|
|
|
|
0,16 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,31 |
1,97 |
0,54 |
0,73 |
0,49 |
0,25 |
0,33 |
0,16 |
0,17 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
100,32 |
23,10 |
3,09 |
5,57 |
5,48 |
3,37 |
3,18 |
9,64 |
2,50 |
6,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
144,08 |
6,44 |
0,70 |
3,07 |
5,02 |
1,30 |
3,81 |
4,99 |
1,05 |
9,32 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
565,75 |
14,48 |
|
194,81 |
99,66 |
|
0,33 |
1,17 |
0,45 |
31,98 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,58 |
0,20 |
0,03 |
0,06 |
0,02 |
0,04 |
0,03 |
|
0,02 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,86 |
|
|
1,86 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,52 |
|
|
|
|
|
|
|
1,00 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,89 |
0,62 |
1,44 |
0,86 |
1,04 |
0,61 |
0,62 |
0,67 |
1,16 |
0,35 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
160,02 |
15,03 |
2,59 |
4,57 |
3,38 |
6,71 |
11,65 |
11,92 |
6,01 |
29,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
27,84 |
1,13 |
|
|
|
0,35 |
|
|
0,15 |
25,63 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,40 |
1,15 |
0,69 |
1,36 |
2,35 |
0,34 |
1,91 |
0,46 |
0,66 |
2,63 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
33,65 |
6,79 |
|
|
|
|
|
|
|
8,76 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.199,76 |
|
35,71 |
46,10 |
101,19 |
34,99 |
43,34 |
66,90 |
86,73 |
123,83 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
213,88 |
213,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,27 |
15,72 |
0,99 |
3,09 |
0,49 |
1,78 |
1,01 |
0,29 |
0,51 |
1,56 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,08 |
0,42 |
0,06 |
1,74 |
|
1,52 |
|
|
|
0,33 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
752,28 |
25,57 |
154,89 |
71,79 |
32,09 |
79,56 |
66,32 |
49,54 |
25,23 |
26,13 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
250,22 |
3,27 |
0,01 |
3,87 |
9,23 |
56,65 |
17,14 |
37,21 |
9,55 |
2,84 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
14,75 |
7,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.064,81 |
164,56 |
1.548,04 |
442,30 |
1,87 |
649,21 |
146,64 |
27,03 |
14,62 |
20,61 |
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã HNeng |
Xã Tân Bình |
Xã Glar |
Xã A Dơk |
Xã Trang |
Xã HNol |
Xã Ia Pết |
Xã Ia Băng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
I |
Loại đất |
|
98.530,49 |
3.415,80 |
2.157,62 |
4.059,25 |
2.112,72 |
5.612,03 |
4.713,64 |
4.176,54 |
5.334,69 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
87.595,02 |
3.147,28 |
1.555,81 |
3.566,69 |
1.871,17 |
4.631,08 |
4.261,55 |
3.855,29 |
4.796,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
6.251,04 |
147,12 |
78,85 |
703,56 |
798,98 |
320,41 |
314,69 |
589,08 |
641,97 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.357,85 |
142,59 |
65,40 |
641,89 |
782,31 |
237,20 |
111,62 |
539,45 |
552,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
13.999,92 |
57,95 |
130,96 |
72,09 |
8,05 |
625,36 |
525,38 |
224,45 |
176,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
46.269,56 |
2.874,89 |
1.286,53 |
2.553,30 |
1.057,71 |
3.024,06 |
3.323,75 |
2.883,72 |
3.920,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
7.836,39 |
|
|
|
5,18 |
412,74 |
|
3,83 |
12,81 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.378,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.255,54 |
27,76 |
21,24 |
205,73 |
|
148,50 |
71,95 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
7.691,31 |
13,70 |
|
|
|
55,97 |
66,95 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,90 |
|
|
|
0,13 |
|
|
0,60 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
601,75 |
39,57 |
38,23 |
32,00 |
1,11 |
100,00 |
25,78 |
153,61 |
44,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.870,66 |
265,91 |
601,81 |
475,70 |
241,55 |
968,50 |
436,29 |
320,03 |
537,37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
1.504,60 |
27,68 |
13,99 |
|
1,31 |
637,32 |
155,32 |
4,98 |
67,52 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,90 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
150,00 |
|
75,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
290,43 |
|
224,68 |
0,20 |
2,28 |
0,97 |
0,18 |
0,06 |
20,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
67,97 |
0,36 |
4,96 |
0,16 |
|
|
|
|
26,26 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
10,35 |
|
|
|
|
|
6,45 |
1,25 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.319,90 |
161,76 |
191,01 |
284,79 |
89,15 |
173,04 |
194,63 |
199,02 |
247,75 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.269,35 |
136,17 |
154,49 |
196,56 |
66,45 |
107,93 |
98,93 |
130,40 |
179,52 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,87 |
|
9,01 |
|
1,13 |
|
|
0,51 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,51 |
|
|
|
0,27 |
|
|
0,22 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
7,31 |
0,26 |
0,23 |
0,45 |
0,61 |
0,18 |
0,40 |
0,16 |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
100,32 |
0,97 |
3,08 |
6,47 |
7,40 |
5,20 |
4,80 |
4,59 |
5,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
144,08 |
4,32 |
8,02 |
45,95 |
7,70 |
6,29 |
5,51 |
9,93 |
20,65 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
565,75 |
2,71 |
5,98 |
17,31 |
1,49 |
48,92 |
79,94 |
42,09 |
24,45 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,58 |
|
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
|
0,02 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4,99 |
|
|
|
|
|
|
|
4,99 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
1,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
4,52 |
|
|
3,52 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
16,89 |
|
1,90 |
2,39 |
0,42 |
|
0,71 |
0,37 |
3,73 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
160,02 |
17,32 |
8,30 |
12,14 |
3,32 |
4,49 |
4,33 |
10,73 |
8,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
27,84 |
|
|
|
0,36 |
|
|
|
0,21 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
17,40 |
0,35 |
0,75 |
0,74 |
0,62 |
1,50 |
1,07 |
0,38 |
0,45 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
33,65 |
|
1,38 |
15,89 |
|
0,83 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.199,76 |
36,39 |
72,46 |
140,15 |
96,56 |
99,72 |
39,75 |
80,22 |
95,71 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
213,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
35,27 |
1,71 |
0,28 |
2,06 |
1,31 |
1,96 |
0,53 |
1,72 |
0,24 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
752,28 |
33,60 |
9,92 |
29,53 |
14,69 |
52,67 |
36,66 |
25,97 |
18,09 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
250,22 |
3,96 |
0,77 |
2,07 |
35,52 |
0,37 |
1,58 |
6,33 |
59,85 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
14,75 |
|
6,50 |
|
|
|
|
|
1,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.064,81 |
2,61 |
0,00 |
16,87 |
|
12,46 |
15,80 |
1,22 |
0,97 |
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Đak Đoa |
Xã Hà Đông |
Xã Đak Sơ Mei |
Xã Đak Krong |
Xã Hải Yang |
Xã Kon Gang |
Xã Hà Bầu |
Xã Nam Yang |
Xã KDang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
380,20 |
14,10 |
|
|
|
25,07 |
0,32 |
38,04 |
0,45 |
166,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,21 |
0,17 |
|
|
|
|
|
2,44 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,96 |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,16 |
0,25 |
|
|
|
|
0,06 |
1,72 |
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
333,80 |
13,68 |
|
|
|
22,17 |
0,26 |
33,88 |
0,41 |
166,73 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,03 |
|
|
|
|
2,90 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,12 |
3,57 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,11 |
0,86 |
0,10 |
0,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,95 |
|
|
|
|
|
0,01 |
0,76 |
|
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,37 |
3,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,80 |
0,20 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã HNeng |
Xã Tân Bình |
Xã Glar |
Xã A Dơk |
Xã Trang |
Xã HNol |
Xã Ia Pết |
Xã Ia Băng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
380,20 |
2,70 |
79,69 |
34,49 |
3,01 |
|
|
|
15,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
7,21 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
1,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4,96 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
1,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2,16 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
333,80 |
2,61 |
75,05 |
5,00 |
0,01 |
|
|
|
14,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
37,03 |
|
4,64 |
29,49 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6,12 |
0,11 |
0,13 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,95 |
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
0,11 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,80 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Đak Đoa |
Xã Hà Đông |
Xã Đak Sơ Mei |
Xã Đak Krong |
Xã Hải Yang |
Xã Kon Gang |
Xã Hà Bầu |
Xã Nam Yang |
Xã KDang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
803,99 |
53,09 |
2,00 |
2,93 |
3,39 |
27,07 |
39,67 |
45,54 |
2,88 |
198,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,21 |
0,17 |
|
|
|
|
|
2,44 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,96 |
0,17 |
|
|
|
|
|
0,19 |
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,26 |
0,25 |
0,20 |
0,70 |
0,60 |
|
0,06 |
1,72 |
0,04 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
742,49 |
52,67 |
1,80 |
2,23 |
2,79 |
24,17 |
39,61 |
41,38 |
2,84 |
198,44 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
37,03 |
|
|
|
|
2,90 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã HNeng |
Xã Tân Bình |
Xã Glar |
Xã A Dơk |
Xã Trang |
Xã HNol |
Xã Ia Pết |
Xã Ia Băng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
803,99 |
4,15 |
166,35 |
80,50 |
16,10 |
24,70 |
56,40 |
21,83 |
58,95 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
7,21 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
1,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
4,96 |
|
|
|
3,00 |
|
|
|
1,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
17,26 |
0,09 |
1,60 |
|
|
5,00 |
5,00 |
|
2,00 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
742,49 |
4,06 |
160,11 |
51,01 |
13,10 |
19,70 |
51,40 |
21,83 |
55,35 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
37,03 |
|
4,64 |
29,49 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NNK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Thị trấn Đak Đoa |
Xã Hà Đông |
Xã Đak Sơ Mei |
Xã Đak Krong |
Xã Hải Yang |
Xã Kon Gang |
Xã Hà Bầu |
Xã Nam Yang |
Xã KDang |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
72,98 |
|
25,00 |
5,00 |
2,98 |
15,00 |
25,00 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
72,98 |
|
25,00 |
5,00 |
2,98 |
15,00 |
25,00 |
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,03 |
1,21 |
|
0,34 |
|
|
|
|
0,50 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,64 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,22 |
0,24 |
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,34 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,57 |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã HNeng |
Xã Tân Bình |
Xã Glar |
Xã A Dơk |
Xã Trang |
Xã HNol |
Xã Ia Pết |
Xã Ia Băng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(21) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
72,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
72,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7,03 |
|
1,67 |
3,31 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,64 |
|
1,24 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,22 |
|
0,43 |
3,21 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3,64 |
|
0,43 |
3,21 |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,60 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đak Đoa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Giao thông Vận tải, Nội vụ, Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Đak Đoa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đak Đoa và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.