ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 457/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 08 tháng 03 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Quy định tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 5952/QĐ-BYT ngày 30/12/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính Phủ;
Căn cứ Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3386/QĐ-BYT ngày 10 tháng 07 năm 2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BYT ngày 17 tháng 05 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1435/QĐ-BYT ngày 04/3/2021 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 24/TTr-SYT ngày 18 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục 03 thủ tục hành chính, trong đó danh mục 02 thủ tục hành chính công bố mới, danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục 01 kèm theo);
2. Danh mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc (có Phụ lục 02 kèm theo);
Điều 2. Giao trách nhiệm công khai danh mục, nội dung thủ tục hành chính và xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
1. Giao Sở Y tế:
- Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh công khai đầy đủ Danh mục và nội dung 03 thủ tục hành chính tại Phụ lục 01 nêu trên tại Trung tâm tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Cổng thông tin và giao tiếp điện tử của tỉnh;
- Công khai đầy đủ Danh mục và nội dung 03 thủ tục hành chính tại Phụ lục 02 tại Sở Y tế, Cổng thông tin và giao tiếp điện tử của tỉnh. Đồng thời xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này, trong thời hạn chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh nhập, đăng tải công khai dữ liệu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính có số thứ tự 15, 16, 17, 18, 19 đã được công bố tại Phục lục 02 ban hành kèm theo Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Y tế tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Sở Y tế (có phụ lục 03 kèm theo).
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, thủ trưởng các Sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày
tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Thời hạn giải quyết |
24 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
Không |
Căn cứ pháp lý |
1. Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016. 2. Thông tư số 32/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền. |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1, mục B, phần I Quyết định số 1145/QĐ-BYT ngày 08 tháng 02 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Dược thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
Thời hạn giải quyết |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
Không quy định. |
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021. |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại mục điểm B1 mục B, phần I Quyết định số 1907/QĐ-BYT ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành mới ban hành/sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc pham vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục: Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
Thời hạn giải quyết |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp hồ sơ công bố chưa đáp ứng theo quy định). |
Địa điểm thực hiện |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống bưu chính. |
Phí, Lệ phí |
500.000đ (Năm trăm nghìn đồng). |
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2016; - Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm; - Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế quy định về quản lý mỹ phẩm; - Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/02/2021. |
Ghi chú |
- Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 1 phần II Quyết định số 3629/QĐ-BYT ngày 30 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Quy định tại Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế. |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI SỞ Y TẾ TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày
tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
Thời hạn giải quyết |
Trong ngày làm việc |
Địa điểm thực hiện |
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà Trưng, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng |
Phí, Lệ phí |
Phí: Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ (Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế) |
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 12, điểm B, mục 2, phần II Quyết định số 5652/QĐ- BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. |
2. Thủ tục: Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
Thời hạn giải quyết |
Trong ngày làm việc |
Địa điểm thực hiện |
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà Trưng, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng |
Phí, Lệ phí |
Phí: Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại A: 1.000.000đồng/1 hồ sơ Phí thẩm định công bố trang thiết bị y tế loại B: 3.000.000đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có (Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế) |
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 13, điểm B, mục 2, phần II Quyết định số 5652/QĐ- BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; |
3. Thủ tục: Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
Thời hạn giải quyết |
Trong ngày làm việc |
Địa điểm thực hiện |
Sở Y tế Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 12 đường Hai Bà Trưng, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc). |
Cách thức thực hiện |
Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng |
Phí, Lệ phí |
Phí: Phí thẩm định Điều kiện kinh doanh thuộc lĩnh vực trang thiết bị y tế: 3.000.000đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có (Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế) |
Căn cứ pháp lý |
- Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 19/2021/TT-BYT ngày 16 tháng 11 năm 2021 của Bộ Y tế quy định mẫu văn bản, báo cáo thực hiện Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế |
Ghi chú |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại Số thứ tự 14, điểm B, mục 2, phần II Quyết định số 5652/QĐ- BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế; |
(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng thể hiện những nội dung sửa đổi, bổ sung của Danh mục TTHC).
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-CT ngày
tháng năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT |
Số thứ tự TTHC |
Tên Thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ danh mục TTHC |
Cơ quan thực hiện |
1 |
STT 15 Phụ lục 02 Quyết định 2418/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
2 |
STT 16 Phụ lục 02 Quyết định 2418/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
3 |
STT 17 Phụ lục 02 Quyết định 2418/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị thuộc loại B, C, D |
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
4 |
STT 18 Phụ lục 02 Quyết định 2418/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
5 |
STT 19 Phụ lục 02 Quyết định 2418/QĐ- UBND ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
Quyết định số 5652/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế |
Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.