BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4561/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BYT ngày 12 tháng 7 năm 2013 về việc hướng dẫn quản lý chất lượng dịch vụ khám, chữa bệnh tại bệnh viện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2014, bao gồm:
- Phần A: Thông tin, số liệu hoạt động bệnh viện (phụ lục đính kèm);
- Phần B: Bộ tiêu chí đánh giá chất lượng bệnh viện (ban hành kèm theo Quyết định số 4858/QĐ-BYT ngày 3 tháng 12 năm 2013).
Điều 2. Nội dung kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2014 được áp dụng chung cho toàn bộ các bệnh viện Nhà nước và tư nhân.
Điều 3. Giao Cục Quản lý Khám, chữa bệnh làm đầu mối hướng dẫn các đơn vị có liên quan triển khai thực hiện kiểm tra, đánh giá chất lượng bệnh viện năm 2014, tổng hợp kết quả và báo cáo Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 5. Các ông, bà Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng, Giám đốc các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Y tế các Bộ, ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ
TRƯỞNG |
Phụ lục:
SỞ Y TẾ ...
BÁO CÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2014
(Thực hiện theo Quyết định số 4561 /QĐ-BYT ngày 03 /11/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế và Công văn hướng dẫn số /KCB-QLCL ngày /10/2014 của Cục trưởng Cục Quản lý khám chữa bệnh)
Bệnh viện: 0
Hình thức kiểm tra..............................................................................................................
Ngày kiểm tra ....................................................................................................................
Tổng số tiêu chí ................................................................................................................
Tổng số điểm.....................................................................................................................
Số điểm trung bình ………………………………………………. ......................
|
Ngày…… tháng…… năm…… GIÁM ĐỐC BỆNH VIỆN |
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên bệnh viện .................................................................................................................
Số điện thoại ………………..……… Fax………………………. Website.............................
Đường dây nóng.............................................................................................................
Tuyến (TW, Tỉnh, Huyện ….........................................................Loại BV..........................
Hạng bệnh viện ……………………………………………………...Chủ quản............................
Số giấy phép HĐ …………………………………………………….Ngày cấp...........................
Năm thành lập ……………………………………………………….Mã đăng ký BHYT................
Địa chỉ…………………………………………………………………Xã/Phường..........................
Huyện/Quận ………………………………………………………….Tỉnh/TP................................
Tên chủ sở hữu (Đối với BV Ngành, Tư nhân)
Thông tin liên hệ cán bộ quản lý và lĩnh vực chuyên trách:
STT |
Tên cán bộ |
Chức vụ |
Khoa/Phòng |
Chuyên trách |
Điện thoại CQ |
Di động |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN CỦA BỆNH VIỆN
Chỉ số hoạt động |
2013 |
2014 |
So sánh |
1. Tổng số giường kế hoạch |
|
|
|
2. Tổng số giường thực kê |
|
|
|
2a. Trong đó: Tổng số giường Tự nguyện/Theo yêu cầu/Xã hội hóa/Hoặc do các tổ chức tặng |
|
|
|
3. Công suất sử dụng giường bệnh |
|
|
|
3a. Tính theo giường bệnh kế hoạch: |
|
|
|
3b. Tính theo giường bệnh thực kê: |
|
|
|
* Tổng số thẻ BHYT đăng ký khám chữa bệnh ban đầu tại BV |
|
|
|
* Tổng số bàn khám (mỗi bàn khám có 1 BS) |
|||
4. Tổng số lượt khám bệnh (tất cả các đối tượng = 4a + 4b + 4c+ 4d+4đ): Trong đó: |
|
|
|
4a. Tổng số lượt khám bệnh thu phí trực tiếp |
|
|
|
4b. Tổng số lượt khám bệnh cho người được BHYT chi trả (tất cả các đối tượng có thẻ BHYT) |
|
|
|
4c. Đối tượng khác |
|
|
|
4d. Tổng số lượt khám miễn viện phí cho các đối tượng (cận nghèo, khó khăn...) do BV quyết định |
|
|
|
4đ. Tổng số lượt khám giảm viện phí do BV quyết định |
|
|
|
* Tổng số khám sức khỏe định kỳ |
|
|
|
5. Tổng số khám chữa bệnh trẻ dưới 6 tuổi (các đối tượng): |
|
|
|
Trong đó: - Số trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi: |
|
||
- Số trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp |
|
||
6. Tổng số khám cho người bệnh cao tuổi ≥ 60 tuổi (tất cả các đối tượng): |
|
|
|
Trong đó: 6a. Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc đối tượng chính sách khác được miễn viện phí |
|
|
|
6b. Số lượt khám bệnh cho người cao tuổi thu phí trực tiếp trực tiếp |
|
|
|
7. Tổng số lượt khám cho người nước ngoài |
|
|
|
8. Tổng số lượt chuyển khám (chuyển tuyến): |
|
|
|
8a. Chuyển khám BV tuyến trên (vượt khả năng chuyên môn) |
|
|
|
8b. Chuyển khám BV chuyên khoa (do không thuộc chức năng nhiệm vụ của BV) |
|
|
|
8c. Chuyển khám vì lý do khác (không thuộc 2 TH trên) |
|
|
|
9. Tổng số lượt người bệnh điều trị ngoại trú, Điều trị ban ngày |
|
|
|
10. Tổng số ngày điều trị của người bệnh điều trị ngoại trú, điều trị ban ngày. (Trong suốt đợt điều trị, mỗi lần bệnh nhân quay lại BV xử trí được tính 1 ngày) |
|
|
|
11. Tổng số lượt người bệnh nội trú, tất cả các đối tượng (11 = 11a+ 11b+ 11c+ 11d): |
|
|
|
11a. Tổng số lượt điều trị nội trú thu viện phí trực tiếp. |
|
|
|
11b. Tổng số lượt người điều trị nội trú được BHYT chi trả (các đối tượng có thẻ BHYT). |
|
|
|
11c. Tổng số lượt điều trị cho người nghèo (không có thẻ BHYT, hoặc có thẻ khám chữa bệnh cho người nghèo được quyết toán theo thực thanh thực chi) |
|
|
|
11d.Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được miễn viện phí do BV quyết định |
|
|
|
11đ.Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú được giảm do BV quyết định |
|
|
|
12. Tổng số lượt người bệnh điều trị nội trú bằng YHCT, hoặc có kết hợp YHCT |
|
|
|
13. Tổng số lượt trẻ em dưới 6 tuổi điều trị nội trú: |
|
|
|
Trong đó: 13a. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ khám, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi: |
|
|
|
13b. Số lượt điều trị cho trẻ dưới 6 tuổi thu phí trực tiếp |
|
|
|
14. Tổng số lượt điều trị cho người bệnh cao tuổi (≥60 tuổi) |
|
|
|
Trong đó: 14a. Số lượt điều trị cho người cao tuổi có thẻ BHYT, hoặc thẻ chính sách khác được miễn giảm viện phí |
|
|
|
14b. Số lượt điều trị người cao tuổi thu phí trực tiếp |
|
|
|
15. Tổng số lượt điều trị cho người bệnh nước ngoài |
|
|
|
16. Kết quả điều trị nội trú |
|
|
|
16a. Số lượt người bệnh được điều trị khỏi |
|
|
|
16b. Số lượt người bệnh đỡ/giảm |
|
|
|
16c. Số lượt người bệnh kết quả điều trị không thay đổi |
|
|
|
16d. Số lượt người bệnh nặng hơn |
|
|
|
16e. Số lượt người bệnh tiên lượng tử vong gia đình xin về |
|
|
|
17. Tổng số điều trị nội trú chuyển viện: |
|
|
|
17a. Chuyển bệnh viện tuyến trên |
|
|
|
17b. Chuyển bệnh viện chuyên khoa (không thuộc CN NV) |
|
|
|
17c. Chuyển tuyến dưới |
|
|
|
17e. Chuyển viện khác (không thuộc 3 trường hợp trên) |
|
|
|
18. Tổng số ngày điều trị của người bệnh nội trú |
|
|
|
19. Số ngày điều trị trung bình của người bệnh nội trú |
|
|
|
20. Tổng số người bệnh tử vong tại BV (20 = 20a + 20b) |
|
|
|
20a. Số tử vong trong vòng 24 giờ đầu nhập viện |
|
|
|
20b. Số tử vong sau 24 giờ đầu nhập viện |
|
|
|
21. Tổng số phẫu thuật thực hiện tại BV (loại 3 trở lên= 21a + 21b + 21c + 21d): |
|
|
|
21a. Số phẫu thuật loại đặc biệt |
|
|
|
21b. Số phẫu thuật loại 1 |
|
|
|
21c. Số phẫu thuật loại 2 |
|
|
|
21d. Số phẫu thuật loại 3 |
|
|
|
22. Phân tích cơ cấu phẫu thuật: |
|
|
|
22a. Số phẫu thuật nội soi |
|
|
|
22b. Số phẫu thuật vi phẫu |
|
|
|
22c. Số phẫu thuật la-ze |
|
|
|
23. Tổng số thủ thuật thực hiện tại BV: |
|
|
|
23a. Số thủ thuật loại đặc biệt |
|
|
|
23b. Số thủ thuật loại 1 |
|
|
|
23c. Số thủ thuật loại 2 |
|
|
|
23d. Số thủ thuật loại 3 |
|
|
|
24. Tổng số ca đẻ/sinh tại BV (bao gồm cả đẻ/sinh thường và can thiệp). Trong đó: |
|
|
|
24a. Số ca phẫu thuật lấy thai |
|
|
|
24b. Số ca tử vong mẹ |
|
|
|
24c. Số ca tử vong trẻ sơ sinh |
|
|
|
25. Tổng số lượng máu đã sử dụng tại BV (đơn vị tính = lít) |
- |
- |
|
25a. Số lượng máu tiếp nhận từ người hiến máu tình nguyện (đơn vị tính = lít) |
|
|
|
25b. Số lượng máu tiếp nhận từ các trung tâm Huyết học truyền máu (đơn vị tính = lít) |
|
|
|
25c. Số lượng máu tiếp nhận từ các nguồn khác (người nhà, tự thân, người cho máu .v.v.) (đơn vị tính = lít) |
|
|
|
26. Tổng
số xét nghiệm về Sinh hóa thực hiện tại BV |
|
|
|
26a. Số XN Sinh hóa cho người bệnh nội trú |
|
|
|
26b. Số XN Sinh hóa cho NB khám và điều trị ngoại trú |
|
|
|
26c. Số XN Sinh hóa phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH. |
|
|
|
27. Tổng
số xét nghiệm về Huyết học thực hiện tại BV |
|
|
|
27a. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh nội trú |
|
|
|
27b. Số xét nghiệm về Huyết học cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
|
|
27c. Số XN Huyết học phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, NCKH. |
|
|
|
28. Tổng
số xét nghiệm về Vi sinh thực hiện tại BV |
|
|
|
28a. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh nội trú |
|
|
|
28b. Số xét nghiệm về Vi sinh cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
|
|
28c. Số XN Vi sinh phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH. |
|
|
|
29. Tổng số xét nghiệm về Giải phẫu bệnh lý thực hiện tại BV (29 = 29a +29b+29c) |
|
|
|
29a. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh nội trú |
|
|
|
29b. Số XN về Giải phẫu bệnh lý cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú tại BV |
|
|
|
29c. Số XN Giải phẫu bệnh lý phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe, hoặc đề tài NCKH. |
|
|
|
30. Tổng số chụp X quang (30= 30a + 30b + 30c) (mỗi vị trí được tính 1 fim) |
|
|
|
30a. Số chụp XQ cho người bệnh nội trú |
|
|
|
30b. Số chụp XQ cho người bệnh khám và ĐT ngoại trú |
|
|
|
30c. Số chụp XQ phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH. |
|
|
|
31. Tổng số chụp CT Scan (31 = 31a + 31b+31c) |
|
|
|
31a. Số chụp CT Scan cho người bệnh nội trú |
|
|
|
31b. Số chụp CT Scan cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
|
|
31c. Số chụp CT Scan phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, hoặc đề tài NC khoa học. |
|
|
|
32. Tổng số chụp MRI (32 = 32a + 32b+32c) |
|
|
|
32a. Số chụp MRI cho người bệnh nội trú |
|
|
|
32b. Số chụp MRI cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
|
|
32c. Số chụp MRI phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV, Khám sức khỏe; NCKH. |
|
|
|
33. Tổng số chụp Pet/CT (33 = 33a + 33b+33c) |
|
|
|
33a. Số chụp Pet/CT cho người bệnh nội trú |
|
|
|
33b. Số chụp Pet/CT cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
|
|
33c. Số chụp Pet/CT phục vụ những đối tượng do cơ sở khám chữa bệnh khác giới thiệu đến; |
|
|
|
34. Tổng số siêu âm chẩn đoán và điều trị (34= 34a+ 34b+34c) |
|
|
|
34a. Số siêu âm cho người bệnh nội trú |
|
|
|
34b. Số siêu âm cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
|
|
34c. Số siêu âm phục vụ những đối tượng không khám, chữa bệnh tại BV; Khám sức khỏe; NCKH. |
|
|
|
35. Tổng số nội soi chẩn đoán và can thiệp (35 = 35a+35b) |
|
|
|
35a. Số nội soi các loại cho người bệnh nội trú |
|
|
|
35b. Số nội soi các loại cho người bệnh khám và điều trị ngoại trú |
|
|
|
36. Tổng
số tai biến trong điều trị phát hiện được: |
|
|
|
36a. Số tai biến do sử dụng thuốc |
|
|
|
- Số tai biến do phản ứng có hại của thuốc (ADR) |
|
|
|
36b. Số tai biến do truyền máu |
|
|
|
36c. Số tai biến do phẫu thuật |
|
|
|
36d. Số tai biến do thủ thuật |
|
|
|
36đ. Số tai biến khác (ghi cụ thể) |
|
|
|
37. Tổng số tai biến sản, phụ khoa |
|
|
|
38. Số kỹ thuật lâm sàng mới (lần đầu tiên thực hiện tại BV) |
|
|
|
38a. Số kỹ thuật lâm sàng mới được BV tuyến trên về chuyển giao tại BV |
|
|
|
38b. Số kỹ thuật lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai |
|
|
|
38c. Kể tên những kỹ thuật lâm sàng MỚI được triển khai trong năm 2014: |
|||
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
|||
8 |
|||
9 |
|||
10 |
|||
38d. Kể tên một số kỹ thuật CAO về lâm sàng và cận lâm sàng thể hiện năng lực chuyên môn của BV: |
|||
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
|||
8 |
|||
9 |
|||
10 |
|||
38c Tổng số kỹ thuật theo phân tuyến kỹ thuật (Thông tư 43) |
|
|
|
38c1 Tổng số kỹ thuật BV thực hiện được trong phạm vi phân tuyến |
|
|
|
38c2 Tổng số kỹ thuật BV thực hiện vượt tuyến |
|
|
|
38c3 Tỷ lệ % thực hiện phân tuyến KT (=(38c1+38c2)/38c x 100) |
|
|
|
39a. Số ca Kỹ thuật cao, ghép mô tạng thực hiện tại bệnh viện: |
Số lượng 2012 |
Số lượng 2013 |
|
1. Ghép Gan |
|
|
|
2. Ghép Thận |
|
|
|
3. Ghép Tim |
|
|
|
4. Ghép Tế bào gốc tự thân tạo máu |
|
|
|
5. Ghép Tế bào gốc tạo máu |
|
|
|
6. Ghép giác mạc |
|
|
|
7. Phẫu thuật tim hở |
|
|
|
8. Can thiệp tim mạch kín |
|
|
|
9. Số ca phẫu thuật thay khớp háng |
|
|
|
10. Số ca phẫu thuật thay khớp gối |
|
|
|
11. Số lượt chạy thận nhân tạo |
|
|
|
12. Số trẻ ra đời do thụ tinh trong ống nghiệm |
|
|
|
13. Tổng số ca ghép mô tạng khác: |
|
|
|
39b. Tổng số kỹ thuật YHCT thực hiện tại BV (Tích hợp bảng điểm các BV YHCT) |
|
|
|
1. Thuỷ châm |
|
|
|
2. Điện châm |
|
|
|
3. Hào châm |
|
|
|
4. Nhĩ châm |
|
|
|
5. Cứu |
|
|
|
6. Giác |
|
|
|
7. Xoa bóp, bấm huyệt |
|
|
|
8. Xông hơi thuốc |
|
|
|
9. Ngâm thuốc |
|
|
|
10. Đắp thuốc tại chỗ |
|
|
|
11. Vận động trị liệu |
|
|
|
12. Vật lý trị liệu |
|
|
|
13. Số ca phẫu thuật trĩ (dành cho BV YHCT) |
|
|
|
14. Số ca phẫu thuật hậu môn trực tràng (dành cho BV YHCT) |
|
|
|
15. Các kỹ thuật YHCT khác: |
|
|
|
40. Số lượng kỹ thuật Cận lâm sàng MỚI (lần đầu tiên thực hiện tại BV) |
|
|
|
40a. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới được BV tuyến trên, chuyển giao tại BV |
|
|
|
40b. Số kỹ thuật cận lâm sàng mới do BV cử cán bộ đi học về triển khai |
|
|
|
40c. Kể tên những kỹ thuật cận lâm sàng MỚI được triển khai trong năm 2013: |
|||
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
|||
8 |
|||
9 |
|||
10 |
|||
41. Tổng số lượt CBVC luân phiên theo đề án 1816, Quyết định số 14/2013/QĐ-TTg , chỉ đạo tuyến |
|
|
|
41a. Bác sỹ |
|
|
|
41b. Dược sỹ |
|
|
|
41c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV |
|
|
|
41d. Cán bộ hỗ trợ kỹ thuật sửa chữa trang thiết bị |
|
|
|
41đ. Đối tượng khác |
|
|
|
42. Tổng số cơ sở khám chữa bệnh được hỗ trợ |
|
|
|
42a Tổng số lớp đào tạo đã tổ chức |
|
|
|
42b Tổng số học viên được đào tạo |
|
||
43. Số lượt kỹ thuật Lâm sàng chuyển giao hoàn thành cho tuyến dưới (thống nhất cách tính: một kỹ thuật cùng chuyển giao cho 5 BV được tính là 5 lần) |
|
||
43a. Liệt kê một số kỹ thuật lâm sàng đã chuyển giao cho tuyến dưới: |
|||
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
|||
8 |
|||
9 |
|||
10 |
|||
44. Số lần kỹ thuật Cận lâm sàng chuyển giao cho tuyến dưới: (cách tính như kỹ thuật lâm sàng) |
|
|
|
44a. Liệt kê một số kỹ thuật cận lâm sàng đã chuyển giao cho tuyến dưới năm 2013: |
|||
1 |
|||
2 |
|||
3 |
|||
4 |
|||
5 |
|||
6 |
|||
7 |
|||
8 |
|||
9 |
|||
10 |
|||
45. Số (lượt người) cán bộ tuyến dưới được tập huấn chuyên môn do BV tổ chức (cả ngắn, dài ngày): |
|
|
|
46. Số (lượt người) cán bộ của BV được tập huấn chuyên môn (cả ngắn, dài ngày): |
|
|
|
47. Hoạt động thông tin 2 chiều: Số công văn nhắc tuyến dưới về các lỗi, sai sót chuyên môn |
|
|
|
48. Số lượt sơ kết, tổng kết về công tác chỉ đạo tuyến/1816 |
|
|
|
49a. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp cơ sở do BV chủ trì đã nghiệm thu: |
|
|
|
49b.Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp bộ/ ngành/tỉnh BV chủ trì đã nghiệm thu: |
|
|
|
49c. Số đề tài nghiên cứu khoa học Cấp Nhà nước BV chủ trì đã nghiệm thu: |
|
|
|
50a. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành quốc tế |
|
|
|
50b. Số bài báo đã đăng trên các tạp chí chuyên ngành trong nước |
|
||
51. Trung bình trong năm, lĩnh vực chuyên khoa lâm sàng nào quá tải nhiều nhất, liệt kê và xếp thứ tự theo % quá tải từ cao đến thấp 5 chuyên khoa quá tải nhiều nhất so với giường bệnh kế hoạch: |
|||
Tên 5 khoa quá tải nhất BV (xếp theo thứ tự công suất sử dụng GB từ cao xuống thấp) |
Công suất thực tế 2012 (%). |
Công suất thực tế năm 2013 (%). |
So sánh (%) |
Khoa A |
|
|
|
Khoa B |
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52. Số lượt cán bộ y tế người nước ngoài làm việc tại BV (làm việc có hợp đồng từ 3 tháng trở lên, không tính học việc, nghiên cứu, giảng dạy…) |
|
|
|
52a. Bác sỹ |
|
|
|
52b. Dược sỹ |
|
|
|
52c. Điều dưỡng/Hộ sinh/KTV |
|
|
|
52d. Quản lý bệnh viện |
|
|
|
52e. Đối tượng khác |
|
|
|
|
TRƯỞNG PHÒNG KẾ HOẠCH TỔNG HỢP (ký và ghi rõ họ tên) |
III. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH (Đơn vị tính 1000đ)
(Căn cứ theo số liệu thực hiện của đơn vị [quý 4/2011 + quý 1-2-3/2013= 2013]; [quý 4/2013 + quý 1-2-3/2014= 2014], không tùy thuộc vào số quyết toán của BHYT và số ghi thu-ghi chi của cơ quan TC)
Chỉ số hoạt động |
2013 |
2014 |
So sánh |
1. Tổng các khoản thu (không bao gồm ngân sách nhà nước cấp cho xây dựng cơ bản: (1=1a+1b+1c+1d+1đ) đơn vị tính x 1000 đồng |
|
|
|
1a. Ngân sách Nhà nước cấp |
|
|
|
1b. Thu từ viện phí trực tiếp |
|
|
|
1c. Thu từ Bảo hiểm Y tế |
|
|
|
1d. Thu từ nguồn xã hội hóa công tác y tế |
|
|
|
1đ. Thu từ các nguồn khác (không thuộc các nguồn trên) |
|
|
|
2. Phân tích chi tiết Các nguồn thu viện phí (2=1b+1c = 2a + 2b): |
|
|
|
2a. Viện phí ngoại trú (khám, điều trị ngoại trú các đối tượng) |
|
|
|
2b. Viện phí nội trú (điều trị nội trú các đối tượng) |
|
|
|
3. Ngân sách nhà nước cấp cho Xây dựng cơ bản (không phụ thuộc BV là chủ đầu tư hay không là chủ đầu tư) x đơn vị tính x 1000 đ |
|
|
|
4. Tổng số các khoản chi: (x1.000 đồng) (4a+4b+4c+4d+4e+4g) (bao gồm cả số đơn vị đã chi nhưng cơ quan tài chính chưa ghi thu, ghi chi): |
|
|
|
4a. Chi thanh toán cho cá nhân (6000, 6050, 6100, 6200, 6250, 6300, 6400 (không tính tiểu mục 6404): |
|
|
|
4b. Chi cho hành chính (gồm các mục gồm các mục 6500, 6550, 6600, 6650, 6700, 6750, 6800, 6850, 6900 trong mục lục ngân sách nhà nước). |
|
|
|
Trong đó: 4b1. Chi cho duy tu bảo dưỡng trang thiết bị |
|
|
|
4b2. Chi cho kiểm chuẩn trang thiết bị |
|
|
|
4b3. Chi cho sửa chữa trang thiết bị |
|
|
|
4c. Chi cho nghiệp vụ chuyên môn (mục 7000 trong mục lục ngân sách nhà nước) |
|
|
|
4d. Chi cho mua sắm trang thiết bị: (chi phản ánh mục 9050: tiểu mục 9053 (xe cứu thương), 9055 (trang thiết kỹ thuật chuyên chuyên dụng). |
|
|
|
4e. Chi tiền lương tăng thêm (Tiểu mục 6404): |
|
|
|
- Bình quân (nghìn đồng/người/tháng): |
|
|
|
- Đạt hệ số lương tăng thêm (lần): |
|
|
|
4g. Các khoản chi khác còn lại |
|
|
|
5. Chênh lệch thu chi (5= 1-4) (tạm tính từ 01/10/2012 - 30/9/2013) |
|
|
|
* Số liệu các Quỹ của đơn vị: |
|
|
|
6. Dự toán bổ sung các quỹ (6= 6a+6b+6c+6d) (tạm tính các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ) |
|
|
|
6a. Bổ sung Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: Mục 7950-Tiểu mục 7951 |
|
|
|
6b. Bổ sung Quỹ Phúc lợi: Mục 7950-Tiểu mục 7952 |
|
|
|
6c. Bổ sung Quỹ Khen thưởng: Mục 7950-Tiểu mục 7953 |
|
|
|
6d. Bổ sung Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: Mục 7950- Tiểu mục 7956 |
|
|
|
7. Chi từ các quỹ: (các quý 4/2012 + quý 1+2+3/2013) (đơn vị tính: 1000đ) |
|
|
|
7a. Quỹ Dự phòng ổn định thu nhập: |
|
|
|
7b. Quỹ Phúc lợi: |
|
|
|
7c. Quỹ Khen thưởng: |
|
|
|
7d. Quỹ Phát triển hoạt động sự nghiệp: |
|
|
|
Trong đó: Mua sắm trang thiết bị y tế |
|
|
|
8. Tổng số tiền khám chữa bệnh miễn, giảm viện phí (phản ánh số tiền BV đã xét/duyệt miễn/giảm viện phí cho các đối tượng ) |
|
|
|
Trong đó: Tổng số tiền miễn giảm viện phí cho các đối tượng có thẻ BHYT. |
|
|
|
9. Tổng số tiền mua thuốc trong bệnh viện (9 = 9a + 9b) x 1000 đồng |
|
|
|
9a. Tiền thuốc ngoại nhập |
|
|
|
9b. Tiền thuốc trong nước sản xuất |
|
|
|
10. Tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong bệnh viện: (10 = 10a +10b + 10c) đơn vị tính x 1000 đồng |
|
|
|
10a. Tiền thuốc Bảo hiểm Y tế |
|
|
|
10b. Tiền thuốc viện phí trực tiếp |
|
|
|
10c. Tiền thuốc khác |
|
|
|
11. Phân tích chi tiết tổng số tiền thuốc đã sử dụng trong BV (11 = 11a + 11b) đơn vị tính x 1000 đồng |
|
|
|
11a. Thuốc tân dược (11a = 11a1+ 11a2+ 11a3+ 11a4+ 11a5) |
|
|
|
11a1. Tiền thuốc kháng sinh |
|
|
|
11a2. Tiền thuốc vitamin |
|
|
|
11a3. Tiền Dịch truyền |
|
|
|
11a4. Tiền thuốc corticoid |
|
|
|
11a5. Tiền thuốc tân dược khác |
|
|
|
11b. Tiền thuốc Y học cổ truyền (11b= 11b1+ 11b2+ 11b3+ 11b4): đơn vị tính x 1000 đồng |
|
|
|
11b1. Tiền thuốc chế phẩm phải mua |
|
|
|
11b2. Tiền thuốc Nam |
|
|
|
11b3. Tiền thuốc Bắc |
|
|
|
11b4. Tiền thuốc do bệnh viện bào chế, sản xuất |
|
|
|
- Hoàn cứng |
|
|
|
- Hoàn mềm |
|
|
|
- Cao lỏng |
|
|
|
- Thuốc bột |
|
|
|
- Thuốc viên nhộng |
|
|
|
- Thuốc viên nén |
|
|
|
- Chè |
|
|
|
- Cao dán |
|
|
|
- Chế phẩm khác |
|
|
|
12. Tiền máu đã sử dụng trong bệnh viện |
|
|
|
13. Tiền hóa chất, thuốc thử đã sử dụng trong BV |
|
|
|
14. Tiền mua vacxin, sinh phẩm đã sử dụng trong BV |
|
|
|
15. Vật tư y tế tiêu hao khác đã sử dụng trong BV |
|
|
|
16. TS tiền xét nghiệm (sinh hóa, huyết học, vi sinh, giải phẫu bệnh .v.v.) |
|
|
|
17. TS tiền chẩn đoán hình ảnh và thăm dò chức năng (bao gồm cả điện tâm đồ, điện não đồ, điện cơ, đo thông khí phổi ...) |
|
|
|
18. TS tiền chẩn đoán hình ảnh (Siêu âm, nội soi, XQ, CT Scan, MRI, SPECT, PET/CT) |
|
|
|
19. TS tiền Phẫu thuật, Thủ thuật |
|
|
|
20. Tổng tiền Công khám (ngoại trú) |
|
|
|
21. Tổng tiền Ngày giường (nội trú) |
|
|
|
|
TRƯỞNG
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ TOÁN |
IV. TÌNH HÌNH NHÂN LỰC CỦA BỆNH VIỆN
4.1. Nhân lực do BV trực tiếp quản lý
Phân loại cán bộ - công chức |
Tổng số (1+2) |
Biên chế (1) |
Hợp đồng (2) |
a) Tổng số Y, Bác sỹ |
|
|
|
- Giáo sư. |
|
|
|
- Phó giáo sư |
|
|
|
- Tiến sỹ y học |
|
|
|
- Thạc sĩ y khoa |
|
|
|
- Chuyên khoa II |
|
|
|
- Chuyên khoa I |
|
|
|
- Bác sĩ |
|
|
|
- Y sỹ làm công tác điều trị |
|
|
|
b) Tổng số Dược |
|
|
|
- Giáo sư |
|
|
|
- Phó giáo sư |
|
|
|
- Tiến sỹ |
|
|
|
- Thạc sĩ |
|
|
|
- Chuyên khoa II |
|
|
|
- Chuyên khoa I |
|
|
|
- Dược sĩ Đại học |
|
|
|
- Dược sĩ Trung học/KTV dược TH |
|
|
|
- Dược tá (sơ học) |
|
|
|
c) Tổng số Điều dưỡng |
|
|
|
- Tiến sỹ / Thạc sĩ điều dưỡng |
|
|
|
- Đại học điều dưỡng |
|
|
|
- Cao đẳng điều dưỡng |
|
|
|
- Trung học điều dưỡng |
|
|
|
- Sơ học điều dưỡng |
|
|
|
d) Tổng số Nữ hộ sinh |
|
|
|
- Thạc sĩ hộ sinh |
|
|
|
- Đại học hộ sinh |
|
|
|
- Cao đẳng hộ sinh |
|
|
|
- Trung học hộ sinh |
|
|
|
- Sơ học hộ sinh |
|
|
|
e) Tổng số Kỹ thuật viên Y |
|
|
|
- Thạc sĩ |
|
|
|
- Đại học |
|
|
|
- Cao đẳng |
|
|
|
- Trung học |
|
|
|
- Sơ học |
|
|
|
f) Tổng số Hộ lý/ Ycông do BV quản lý |
|
|
|
g) Tổng số các cán bộ khác: |
|
|
|
- Thạc sĩ/ Tiến sĩ |
|
|
|
- Đại học |
|
|
|
- Cao đẳng |
|
|
|
- Trung học |
|
|
|
- Sơ học |
|
|
|
TỔNG CỘNG (a+b+c+d+e+f+g) |
|
|
|
4.2. Nhân lực do các đơn vị ngoài BV quản lý
(Ước tính Số lượng trung bình tại 1 thời điểm đại diện)
Tên đơn vị |
2012 |
2013 |
a) Công ty vệ sinh, môi trường |
|
|
b) Công ty chăm sóc người bệnh (nếu có) |
|
|
c) Công ty an ninh, bảo vệ |
|
|
d) Khác |
|
|
Tổng số |
|
|
4.3. Tình hình tuyển dụng cán bộ viên chức biên chế và hợp đồng (số người)
Tên đơn vị |
2012 |
2013 |
1. Bác sĩ |
|
|
2. Y sỹ |
|
|
3. Dược sĩ đại học |
|
|
4. Dược sĩ Trung học |
|
|
5. Điều dưỡng |
|
|
6. Hộ sinh |
|
|
7. Kỹ thuật viên |
|
|
8. Hộ lý |
|
|
9. Các đối tượng khác |
|
|
Tổng số tuyển dụng |
|
|
4.4.Số cán bộ chưa được cấp chứng chỉ hành nghề (tính đến thời điểm hiện tại)
Tên đơn vị |
2012 |
2013 |
1. Bác sĩ |
|
|
2. Y sỹ |
|
|
3. Dược sĩ đại học |
|
|
4. Dược sĩ Trung học |
|
|
5. Điều dưỡng |
|
|
6. Hộ sinh |
|
|
7. Kỹ thuật viên |
|
|
8. Hộ lý |
|
|
9. Các đối tượng khác |
|
|
Tổng số tuyển dụng |
|
|
|
TRƯỞNG
PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.