ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4536/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 15 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 (BỔ SUNG) THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 406/QĐ-TTg ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Bình Định;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 632/TTr-VPUBND ngày 12 tháng 11 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh Bình Định (tại địa chỉ: https://dichvucong.binhdinh.gov.vn)
(Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh Quyết định số 2961/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với việc bổ sung 30 dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được công bố tại Điều 1.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai việc kiểm thử và tham mưu việc công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC 30 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 4 CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 4536/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh Bình Định)
A. 05 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP HUYỆN
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
I |
Lĩnh vực Hộ tịch |
||
1 |
2.000528.000.00.00.H08 |
2.000528.000.00.00.H08-04.01-H |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
2.000522.000.00.00.H08 |
2.000522.000.00.00.H08-04.01-H |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
3 |
1.000893.000.00.00.H08 |
1.000893.000.00.00.H08-04.01-H |
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
4 |
2.000777.000.00.00.H08 |
2.000777.000.00.00.H08-04.00-H |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
III |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng |
||
5 |
1.002425.000.00.00.H08 |
1.002425.000.00.00.H08-04.01-H |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
TỔNG CỘNG: 05 DỊCH VỤ CÔNG |
B. 25 DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN CẤP XÃ
STT |
MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
MÃ SỐ DỊCH VỤ CÔNG |
TÊN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN |
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1 |
1.001653.000.00.00.H08 |
1.001653.000.00.00.H08-04.00-X |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
2 |
2.000355.000.00.00.H08 |
2.000355.000.00.00.H08-04.00-X |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
3 |
1.001699.000.00.00.H08 |
1.001699.000.00.00.H08-04.00-X |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
II |
Lĩnh vực Dân số - Sức khoẻ sinh sản |
||
4 |
2.001088.000.00.00.H08 |
2.001088.000.00.00.H08-04.00-X |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
III |
Lĩnh vực Hộ tịch |
||
5 |
1.004884.000.00.00.H08 |
1.004884.000.00.00.H08-04.01-X |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
6 |
1.004772.000.00.00.H08 |
1.004772.000.00.00.H08-04.01-X |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
7 |
1.005461.000.00.00.H08 |
1.005461.000.00.00.H08-04.01-X |
Đăng ký lại khai tử |
8 |
1.001193.000.00.00.H08 |
1.001193.000.00.00.H08-04.00-X |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
9 |
1.004859.000.00.00.H08 |
1.004859.000.00.00.H08-04.01-X |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
10 |
1.000656.000.00.00.H08 |
1.000656.000.00.00.H08-04.00-X |
Thủ tục đăng ký khai tử |
11 |
1.004845.000.00.00.H08 |
1.004845.000.00.00.H08-04.00-X |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
IV |
Lĩnh vực Phổ biến giáo dục pháp luật |
||
12 |
2.002080.000.00.00.H08 |
2.002080.000.00.00.H08-04.00-X |
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
V |
Lĩnh vực Người có công |
||
13 |
2.001382.000.00.00.H08 |
2.001382.000.00.00.H08-04.00-X |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
14 |
1.002519.000.00.00.H08 |
1.002519.000.00.00.H08-04.00-X |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
15 |
1.002745.000.00.00.H08 |
1.002745.000.00.00.H08-04.00-X |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
16 |
1.003057.000.00.00.H08 |
1.003057.000.00.00.H08-04.00-X |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
17 |
1.004964.000.00.00.H08 |
1.004964.000.00.00.H08-04.00-X |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia |
18 |
2.002307.000.00.00.H08 |
2.002307.000.00.00.H08-04.00-X |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
19 |
1.005387.000.00.00.H08 |
1.005387.000.00.00.H08-04.00-X |
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
VI |
Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai |
||
20 |
2.002163.000.00.00.H08 |
2.002163.000.00.00.H08-04.00-X |
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
VII |
Lĩnh vực Thể dục thể thao |
||
21 |
2.000794.000.00.00.H08 |
2.000794.000.00.00.H08-04.00-X |
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
VIII |
Lĩnh vực Thủy lợi |
||
22 |
2.001621.000.00.00.H08 |
2.001621.000.00.00.H08-04.00-X |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
IX |
Lĩnh vực Trẻ em |
||
23 |
1.004941.000.00.00.H08 |
1.004941.000.00.00.H08-04.00-X |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
24 |
2.001944.000.00.00.H08 |
2.001944.000.00.00.H08-04.00-X |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
X |
Lĩnh vực Văn hóa |
||
25 |
1.001120.000.00.00.H08 |
1.001120.000.00.00.H08-04.00-X |
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
TỔNG CỘNG: 25 DỊCH VỤ CÔNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.