ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4504/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN QUỐC OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7432/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 08 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Quốc Oai là: 13 dự án, với diện tích 44,41 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Cơ cấu % |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
15.122,11 |
100,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
9.175,38 |
60,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.917,20 |
32,54 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.692,46 |
31,05 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
469,54 |
3,11 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.704,28 |
11,28 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
412,06 |
2,73 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
585,72 |
3,88 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
448,95 |
2,97 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
551,55 |
3,65 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.855,55 |
38,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
406,49 |
2,69 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,08 |
0,01 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
255,81 |
1,69 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
62,95 |
0,42 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
223,60 |
1,48 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
58,00 |
0,38 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
92,18 |
0,61 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.020,67 |
13,37 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,90 |
0,02 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,54 |
0,05 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.859,37 |
12,30 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
172,24 |
1,14 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,61 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,05 |
0,03 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
31,61 |
0,21 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
138,56 |
0,92 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
122,41 |
0,81 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
7,00 |
0,05 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,34 |
0,02 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
29,36 |
0,19 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
228,47 |
1,51 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
95,87 |
0,63 |
2.26 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
1,19 |
0,01 |
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,23 |
0,00 |
2.28 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,02 |
0,04 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
91,18 |
0,60 |
3. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN QUỐC OAI
(Kèm theo Quyết định số: 4504/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 10 năm
2021 của UBND Thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ đường ĐT421B đi thôn Yên Thái và thôn Việt Yên xã Đông Yên, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
1,65 |
0,74 |
0,74 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đông Yên |
Quyết định số 5464/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án |
2 |
Xây dựng đường GT Phượng cách (tuyến từ ĐT421B đi ĐT 421A) |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
4,34 |
2,96 |
4,34 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Phượng Cách |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương |
3 |
Xây dựng tuyến đường giao thông nối từ đường ĐH01 đi đường ĐH02, xã Nghĩa Hương và xã Liệp Tuyết |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
4,37 |
3,84 |
4,37 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Nghĩa Hương |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 15/3/2021 của HĐND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương |
4 |
Xây dựng trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quốc Oai |
TSC |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
Huyện Quốc Oai |
TT Quốc Oai |
Quyết định số 7715/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt dự án ĐTXD (Theo dự án được phê duyệt diện tích thu hồi đất khoảng 1ha, hiện đang trình phê duyệt Chủ trương với diện tích thu hồi khoảng 0,54ha) |
5 |
Trường THCS Tân Phú, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
0,91 |
0,91 |
0,91 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Tân Phú |
Quyết định số 8080/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
6 |
Xây dựng mở rộng Trường Tiểu học Đại Thành |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
0,63 |
0,46 |
0,63 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Đại Thành |
Quyết định số 8054/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
7 |
Trường tiểu học Thạch Thán |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
1,1 |
1,1 |
1,1 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
Quyết định số 3917/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt điều chỉnh BCKT kỹ thuật trường TH Thạch Thán |
8 |
Trường Mầm non Hòa Thạch A |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Quốc Oai |
0,8 |
|
0,8 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Hòa Thạch |
Quyết định số 7234/QĐ-UBND ngày 30/10/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
9 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG28 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
2,80 |
2,8 |
2,80 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 3017/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng |
10 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG29 thôn Phúc Đức, xã Sài Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
4,94 |
4,94 |
4,94 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Sài Sơn |
Quyết định số 3018/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương ĐTXD |
11 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG30 thôn Cổ Hiền, xã Tuyết Nghĩa |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,90 |
1,9 |
1,90 |
Huyện Quốc Oai |
Xã Tuyết Nghĩa |
Quyết định số 3019/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng; Văn bản số 2612/VP-ĐT ngày 30/3/2021 của Văn phòng UBND Thành phố về đề nghị thực hiện dự án |
12 |
Xây dựng mới trạm bơm và hoàn thiện hệ thống tiêu Yên Sơn, huyện Quốc Oai |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PTNT Thành phố |
7,32 |
2,04 |
5,28 |
Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai, Xã Sài Sơn, Xã Phượng Cách, Xã Yên Sơn |
Quyết định số 6129/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
13 |
Xây dựng tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
15,76 |
8,6 |
15,76 |
Quốc Oai |
Xã Cấn Hữu; Xã Đồng Quang; Xã Cộng Hòa |
Quyết định số 1161/QĐ-UBND ngày 10/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Xây dựng tuyến đường phát triển phía Tây Nam huyện Quốc Oai từ đường tỉnh 421B đi đường tỉnh 419 nối với đường tỉnh 423 hiện trạng |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.