ỦY
BAN NH�N D�N |
CỘNG
H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4500/QĐ-UBND |
H� Tĩnh, ng�y 29 th�ng 12 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PH� DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ X� KỲ ANH
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Ch�nh phủ v� Luật Tổ chức ch�nh quyền địa phương ng�y 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ng�y 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ng�y 15/5/2014 của Ch�nh phủ về quy định chi tiết thi h�nh một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Th�ng tư số 29/2014/TT-BTNMT ng�y 02/6/2014 của Bộ T�i nguy�n v� M�i trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ng�y 13/6/2018 của Ch�nh phủ về việc th�ng qua phương �n điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 v� kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh H� Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND ng�y 08/12/2020 của HĐND tỉnh H� Tĩnh về việc th�ng qua danh mục c�c c�ng tr�nh, dự �n cần thu hồi đất; chuyển mục đ�ch sử dụng đất trồng l�a, rừng ph�ng hộ, rừng đặc dụng năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 582/QĐ-UBND ng�y 25/02/2019 của UBND tỉnh về việc ph� duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị x� Kỳ Anh; Quyết định 2582/QĐ-UBND ng�y 11/8/2020 của UBND tỉnh về việc ph� duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị x� Kỳ Anh; Quyết định số 3345/QĐ-UBND ng�y 02/10/2020 của UBND tỉnh về việc ph� duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị x� Kỳ Anh;
X�t đề nghị của UBND thị x� Kỳ Anh tại Tờ tr�nh số 486/TTr-UBND ng�y 25/12/2020 về việc ph� duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị x� Kỳ Anh;
Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường tại Tờ tr�nh số 4584/TTr-STMMT ng�y 29/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ph� duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị x� Kỳ Anh (k�m Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với c�c nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện t�ch c�c loại đất ph�n bổ trong năm 2021
STT |
Chỉ ti�u sử dụng đất |
M� |
Kế hoạch năm 2021 |
|
Tổng diện t�ch (ha) |
Tỷ lệ(%) |
|||
|
Tổng diện t�ch đất tự nhi�n |
|
28.553,93 |
100,00 |
1 |
Đất n�ng nghiệp |
NNP |
17.594,16 |
61,62 |
1.1 |
Đất trồng l�a |
LUA |
2.147,28 |
7,52 |
|
Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a nước |
LUC |
1.016,37 |
3,56 |
|
Đất trồng l�a nước c�n lại |
LUK |
1.130,91 |
3,96 |
12 |
Đất trồng c�y h�ng năm kh�c |
HNK |
2.696,95 |
9,45 |
1.3 |
Đất trồng c�y l�u năm |
CLN |
1.634,94 |
5,73 |
1.4 |
Đất rừng ph�ng hộ |
RPH |
5.741,19 |
20,11 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất r�ng sản xuất |
RSX |
4.468,72 |
15,65 |
1.7 |
Đất nu�i trồng thủy sản |
NTS |
688,42 |
2,41 |
1.8 |
Đất n�ng nghiệp kh�c |
NKH |
116,31 |
0,41 |
2 |
Đất phi n�ng nghiệp |
PNN |
9.701,64 |
33,98 |
2.1 |
Đất quốc ph�ng |
CQP |
145,97 |
021 |
22 |
Đất an ninh |
CAN |
8,64 |
0,03 |
2.3 |
Đất khu c�ng nghiệp |
SKK |
2.718,56 |
9,52 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
2.5 |
Đất cụm c�ng nghiệp |
SKN |
4,50 |
0,02 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
245,90 |
0,86 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi n�ng nghiệp |
SKC |
689,37 |
2,41 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động kho�ng sản |
SKS |
826 |
0,03 |
2.9 |
Đất ph�t triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x� |
DHT |
3.384,09 |
11,85 |
2.10 |
Đất c� di t�ch lịch sử - văn h�a |
DDT |
329 |
0,01 |
2.11 |
Đất b�i thải, xử l� chất thải |
DRA |
11,60 |
0,04 |
2.12 |
Đất ở tại n�ng th�n |
ONT |
328,48 |
1,15 |
2.13 |
Đất ở tại đ� thị |
ODT |
574,73 |
2,01 |
2.14 |
Đất x�y dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,75 |
0,07 |
2.15 |
Đất x�y dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,32 |
0,01 |
2.16 |
Đất cơ sở t�n gi�o |
TON |
21,20 |
0,07 |
2.17 |
Đất l�m nghĩa trang, nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa t�ng |
NTD |
365,47 |
1,28 |
2.18 |
Đất sản xuất vật liệu x�y dựng, l�m đồ gốm |
SKX |
234,36 |
0,82 |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,53 |
0,05 |
2.20 |
Đất khu vui chơi, giải tr� c�ng cộng |
DKV |
45,19 |
0,16 |
2.21 |
Đất cơ sở t�n ngưỡng |
TIN |
10,00 |
0,04 |
2.22 |
Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch, suối |
SON |
819,49 |
2,87 |
223 |
Đất c� mặt nước chuy�n d�ng |
MNC |
46,02 |
0,16 |
224 |
Đất phi n�ng nghiệp kh�c |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.258,13 |
4,41 |
2. Kế hoạch thu hồi c�c loại đất năm 2021
STT |
Chỉ ti�u sử dụng đất |
M� |
Tổng diện t�ch (ha) |
1 |
Đất n�ng nghiệp |
NNP |
583,51 |
1.1 |
Đất trồng l�a |
LUA |
260,15 |
|
Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a nước |
LUC |
76,45 |
|
Đất trồng l�a nước c�n lại |
LUK |
183,70 |
1.2 |
Đất trồng c�y h�ng năm kh�c |
HNK |
112,39 |
1.3 |
Đất trồng c�y l�u năm |
CLN |
62,23 |
1.4 |
Đất r�ng ph�ng hộ |
RPH |
58,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
78,50 |
1.7 |
Đất nu�i trồng thuỷ sản |
NTS |
12,23 |
1.8 |
Đất l�m muối |
LMU |
|
19 |
Đất n�ng nghiệp kh�c |
NKH |
|
2 |
Đất phi n�ng nghiệp |
PNN |
40,72 |
2.1 |
Đất quốc ph�ng |
CQP |
|
22 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu c�ng nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm c�ng nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,90 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi n�ng nghiệp |
SKC |
0,15 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động kho�ng sản |
SKS |
|
2.9 |
Đất ph�t triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x� |
DHT |
6,21 |
2.10 |
Đất c� di t�ch lịch sử - văn h�a |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đấ b�i thải, xử l� chất thải |
DRA |
|
2.13 |
Đất ở tại n�ng th�n |
ONT |
3,20 |
2.14 |
Đất ở tại đ� thị |
ODT |
18,35 |
2.15 |
Đất x�y dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
020 |
2.16 |
Đất x�y dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất x�y dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở t�n gi�o |
TON |
|
2.19 |
Đất l�m nghĩa trang, nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa t�ng |
NTD |
6,50 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu x�y dựng, l�m đồ gốm |
SKX |
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải tr� c�ng cộng |
DKV |
|
2.23 |
Đất cơ sở t�n ngưỡng |
TIN |
|
2.24 |
Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch, suối |
SON |
4,50 |
2.25 |
Đất c� mặt nước chuy�n d�ng |
MNC |
0,71 |
2.26 |
Đất phi n�ng nghiệp kh�c |
PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đ�ch sử dụng đất năm 2021
STT |
Chỉ ti�u sử dụng đất |
M� |
Tổng diện t�ch (ha) |
1 |
Đất n�ng nghiệp chuyển sang phi n�ng nghiệp |
NNP/PNN |
557,89 |
1.1 |
Đất trồng l�a |
LUA/PNN |
259,80 |
|
Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a nước |
LUC/PNN |
76,10 |
|
Đất trồng l�a nước c�n lại |
LUK/PNN |
183,70 |
1.2 |
Đất trồng c�y h�ng năm kh�c |
HNK/PNN |
108,92 |
1.3 |
Đất trồng c�y l�u năm |
CLN/PNN |
62,23 |
1.4. |
Đất rừng ph�ng hộ |
RPH/PNN |
58,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
56,70 |
1.7 |
Đất nu�i trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,23 |
1.8 |
Đất l�m muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất n�ng nghiệp kh�c |
NKH/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n�ng nghiệp |
|
|
|
Trong đ�: |
|
|
2.1 |
Đất trồng l�a chuyển sang đất trồng c�y l�u năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng l�a chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng l�a chuyển sang đất nu�i trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng l�a chuyển sang đất l�m muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng c�y h�ng năm kh�c chuyển sang đất nu�i trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng c�y h�ng năm kh�c chuyển sang đất l�m muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng ph�ng hộ chuyển sang đất n�ng nghiệp kh�ng phải l� rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất n�ng nghiệp kh�ng phải l� rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất n�ng nghiệp kh�ng phải l� rừng |
RSX/NKR(a) |
21,80 |
2.10 |
Đất phi nghiệp kh�ng phải l� đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,54 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng v�o sử dụng năm 2021
STT |
Chỉ ti�u sử dụng đất |
M� |
Tổng diện t�ch (ha) |
1 |
Đất n�ng nghiệp |
NNP |
1,40 |
1.1 |
Đất trồng l�a |
LUA |
|
|
Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a nước |
LUC |
|
|
Đất trồng l�a nước c�n lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng c�y h�ng năm kh�c |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng c�y l�u năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất rừng ph�ng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
1.7 |
Đất nu�i trồng thủy sản |
NTS |
1,40 |
1.8 |
Đất l�m muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất n�ng nghiệp kh�c |
NKH |
|
2 |
Đất phi n�ng nghiệp |
PNN |
461,86 |
2.1 |
Đất quốc ph�ng |
CQP |
0,06 |
22 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu c�ng nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
2.5 |
Đất cụm c�ng nghiệp |
SKN |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,07 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi n�ng nghiệp |
SKC |
196,08 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động kho�ng sản |
SKS |
5,15 |
2.9 |
Đất ph�t triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x� |
DHT |
199,09 |
2.10 |
Đất c� di t�ch lịch sử - văn h�a |
DDT |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.12 |
Đất b�i thải, xử l� chất thải |
DRA |
1,27 |
2.13 |
Đất ở tại n�ng th�n |
ONT |
1,58 |
2.14 |
Đất ở tại đ� thị |
ODT |
0,91 |
2.15 |
Đất x�y dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,60 |
2.16 |
Đất x�y dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất x�y dựng cơ sở ngoại giao |
PNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở t�n gi�o |
TON |
|
2.19 |
Đất l�m nghĩa trang, nghĩa địa, nh� tang lễ, nh� hỏa t�ng |
NTD |
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu x�y dựng, l�m đồ gốm |
SKX |
6,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải tr� c�ng cộng |
DKV |
|
223 |
Đất cơ sở t�n ngưỡng |
TTN |
0,05 |
224 |
Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch, suối |
SON |
|
225 |
Đất c� mặt nước chuy�n d�ng |
MNC |
|
226 |
Đất phi n�ng nghiệp kh�c |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở c�c Biểu 01, 02, 03, 04, 05 k�m theo).
Điền 2. Căn cứ v�o Điều 1 của Quyết định n�y:
1. UBND thị x� Kỳ Anh c� tr�ch nhiệm:
- C�ng bố c�ng khai Kế hoạch sử dụng đất theo đ�ng quy định của ph�p luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng thẩm quyền v� Kế hoạch sử dụng đất đ� được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuy�n việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất
2. Sở T�i nguy�n v� M�i trường c� tr�ch nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng thẩm quyền v� Kế hoạch sử dụng đất đ� được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, gi�m s�t việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp b�o c�o UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y 01/01/2021.
Ch�nh Văn ph�ng Đo�n ĐBQH, HĐND v� UBND tỉnh, Gi�m đốc Sở T�i nguy�n v� M�i trường, Chủ tịch UBND thị x� Kỳ Anh v� Thủ trưởng c�c đơn vị c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y./.
|
TM. ỦY BAN
NH�N D�N |
FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.