ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 450/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 06 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định số: 1107/QĐ-UBND ngày 25/5/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Nghĩa Hưng; 308/QĐ-UBND ngày 10/02/2022; 492/QĐ-UBND ngày 09/03/2022; 633/QĐ-UBND ngày 30/03/2023; 1463/QĐ-UBND ngày 26/7/2023; 1932/QĐ-UBND ngày 03/10/2023; 2323/QĐ-UBND ngày 21/11/2023; 392/QĐ-UBND ngày 23/02/2024 về đính chính thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nghĩa Hưng; 185/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hưng; 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh; 383/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 về việc đính chính tên dự án, loại đất và thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 761/TTr-STNMT ngày 01/03/2024; của UBND huyện Nghĩa Hưng tại Tờ trình số 38/TTr-UBND ngày 28/02/2024; của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 26/02/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thay đổi một số nội dung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Nghĩa Hưng, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trực Ninh như sau:
1.1. Đính chính tên, địa điểm và điều chỉnh diện tích đối với 09 công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Nghĩa Hưng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 185/QĐ-UBND ngày 23/01/2024, cụ thể:
- Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất: 8 công trình, dự án với tổng diện tích 45,86 ha.
- Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất: 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,98 ha.
(có Phụ lục I chi tiết kèm theo)
1.2. Bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Trực Ninh với 3 công trình, dự án với tổng diện tích 0,37 ha, cụ thể như sau:
- Đất ở nông thôn: 02 công trình, dự án với diện tích 0,08 ha;
- Đất ở đô thị 01 công trình, dự án với diện tích 0,29 ha.
(có Phụ lục II chi tiết kèm theo)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Nghĩa Hưng, UBND huyện Trực Ninh công bố, công khai và triển khai thực hiện các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định.
2. Giao UBND huyện Nghĩa Hưng, UBND huyện Trực Ninh chỉ đạo các phòng, ban liên quan
- Công bố công khai các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được phê duyệt theo đúng quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh xem xét quyết định.
- Chịu trách nhiệm rà soát lại các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo thống nhất số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa; chỉ tiêu và khu vực sử dụng đất theo chức năng sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt; rà soát lại các nội dung có liên quan đến pháp luật về đất đai, pháp luật về quy hoạch và pháp luật khác có liên quan, chỉ tiến hành lập thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất khi đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đất đai, pháp luật khác có liên quan.
- Thông báo cho UBND các phường, xã, các chủ đầu tư có công trình, dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 lập thủ tục hồ sơ trình cấp có thẩm quyền phê duyệt, đảm bảo thời gian thực hiện kế hoạch.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hưng, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN NGHĨA HƯNG - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 450/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Loại đất sử dụng (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
||||||||||||
LUC |
HNK |
CLN |
NTS |
NKH |
ONT |
SKC |
DSH |
DGT |
DTL |
DRA |
NTD |
Tờ |
Thửa |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
46,84 |
34,88 |
0,24 |
2,88 |
1,61 |
0,05 |
3,41 |
0,25 |
|
1,54 |
1,91 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
|
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, QĐ đầu tư mà phải thu hồi đất |
45,86 |
34,08 |
0,22 |
2,88 |
1,47 |
0,05 |
3,41 |
0,25 |
|
1,53 |
1,90 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
|
1 |
Đất công trình năng lượng |
7,94 |
4,20 |
0,15 |
1,45 |
0,34 |
0,05 |
1,41 |
0,25 |
|
0,05 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Thanh Hóa |
3,88 |
1,30 |
0,02 |
1,31 |
0,24 |
0,05 |
0,64 |
0,25 |
|
0,04 |
0,03 |
|
|
các xã: Nghĩa Lạc, Nghĩa Hồng, Nghĩa Phú |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối |
4,06 |
2,90 |
0,13 |
0,14 |
0,10 |
|
0,77 |
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
các xã: Nghĩa Sơn, Nghĩa Trung, Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Thịnh, Nghĩa Đồng |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
2 |
Đất giao thông |
37,51 |
29,47 |
0,07 |
1,43 |
1,13 |
- |
2,00 |
- |
- |
1,48 |
1,86 |
0,01 |
0,06 |
|
|
|
|
|
Đường bộ cao tốc Ninh Binh - Nam Định - Thái Bình - Hải Phòng |
37,51 |
29,47 |
0,07 |
1,43 |
1,13 |
|
2,00 |
|
|
1,48 |
1,86 |
0,01 |
0,06 |
các xã: Nghĩa Thái, Nghĩa Châu, Nghĩa Trung; TT Liễu Đề |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
3 |
Đất ở |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TĐC phục vụ công tác GPMB dự án đường dây 500 kv NMNĐ Nam Định I - Phố Nối (xóm 1, vị trí 1) |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Trung |
19 |
32 |
|
|
TĐC phục vụ công tác GPMB dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối (xóm 1, vị trí 2) |
0,06 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Trung |
19 |
33 |
|
|
TĐC phục vụ công tác GPMB dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối (xóm 1, vị trí 3) |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Trung |
19 |
33 |
|
|
TĐC phục vụ công tác GPMB dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối (xóm 3, vị trí 1) |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Trung |
19 |
2;3 |
|
|
TĐC phục vụ công tác GPMB dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối (xóm 3, vị trí 2) |
0,09 |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Trung |
19 |
2;3 |
|
II |
Công trình, dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
0,98 |
0,80 |
0,02 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
0,98 |
0,80 |
0,02 |
|
0,14 |
|
|
|
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
Đường dây và TBA 110 kV Đông Bình |
0,61 |
0,58 |
0,01 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
các xã: xã Nghĩa Lạc, xã Nghĩa Phong, xã Nghĩa Bình, xã Nghĩa Tân, xã Phúc Thắng, xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
|
TBA 110 kv KCN Rạng Đông 1 và đường dây 110 kV nhánh rẽ KCN Rạng Đông 1 |
0,37 |
0,22 |
0,01 |
|
0,13 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa Thành, TT Rạng Đông |
nhiều tờ |
nhiều thửa |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 450/QĐ-UBND ngày 06/3/2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Hạng mục |
Tổng diện tích |
Loại đất sử dụng |
Xã, thị trấn |
Vị trí trên bản đồ |
Ghi chú |
|||||
LUC |
HNK |
NKH |
DSH |
BCS |
Tờ |
Thửa |
|||||
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
0,37 |
0,08 |
0,26 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
0,08 |
|
0,05 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán phục vụ GPMB dự án Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối (Vị trí 1) |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
xã Trực Hùng |
5 |
260 |
QĐ số 383/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 |
|
Điểm TĐC phân tán phục vụ GPMB dự án Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối (Vị trí 2) |
0,05 |
|
0,05 |
|
|
|
xã Trực Hùng |
5 |
297 |
QĐ số 383/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 |
2 |
Đất ở đô thị |
0,29 |
0,08 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm TĐC phân tán phục vụ GPMB dự án Đường dây 500kV NMNĐ Nam Định I - Phố Nối |
0,29 |
0,08 |
0,21 |
|
|
|
Thị trấn Ninh Cường |
36 |
22, 23, 24, 25 |
QĐ số 383/QĐ-UBND ngày 22/02/2024 |
Tổng |
0,37 |
0,08 |
0,26 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.