ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/2022/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 19 tháng 8 năm 2022 |
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1298/TTr-STP ngày 20/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 35 văn bản quy phạm pháp luật, bãi bỏ một phần 04 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH BỊ BÃI
BỎ
(Kèm theo Quyết định số 45/2022/QĐ-UBND ngày 19/8/2022 của UBND thành phố)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lĩnh vực An ninh trật tự |
|||
1. |
Chỉ thị |
22/CT-UBND ngày 02/10/2013 |
Về việc quản lý công tác dò tìm, xử lý bom mìn, vật nổ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
2. |
Quyết định |
1731/QĐ-UBND ngày 14/9/2007 |
Về việc điều chỉnh chế độ bồi dưỡng cho một số lực lượng Cảnh sát thuộc Công an thành phố Hải Phòng |
3. |
Quyết định |
2027/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 |
Về việc bổ sung một số chế độ bồi dưỡng cho một số lực lượng Cảnh sát thuộc Công an thành phố |
4. |
Quyết định |
1578/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 |
Về việc ban hành quy định về mức thu, chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân |
5. |
Quyết định |
61/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác phòng cháy và chữa cháy trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||
6. |
Quyết định |
3187/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng |
7. |
Quyết định |
34/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Ban hành quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp từ cộng đồng thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
8. |
Quyết định |
35/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
Về việc ban hành quy định về phân cấp quản lý, thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia và quy trình lập kế hoạch thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
9. |
Quyết định |
08/2017/QĐ-UBND ngày 25/8/2017 |
Ban hành danh mục loại dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2017-2020 được áp dụng cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng theo Nghị định số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Lĩnh vực Lao động Thương binh và Xã hội |
|||
10. |
Quyết định |
202/QĐ-UBND ngày 13/02/2012 |
Quyết định mức phụ cấp thu hút đặc thù đối với công chức, viên chức làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện |
11. |
Quyết định |
2751/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 |
Về việc ủy quyền cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi hoặc nhận lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp |
Lĩnh vực Nội vụ |
|||
12. |
Quyết định |
658/QĐ-UBND ngày 1/4/2002 |
Ban hành Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Cảng và Khu neo đậu tàu Bạch Long Vỹ |
13. |
Quyết định |
1639/QĐ-UB ngày 22/7/2002 |
Về việc bổ sung Quy chế tạm thời về tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Cảng và khu neo đậu tàu Bạch Long Vĩ |
14. |
Quyết định |
1873/2006/QĐ-UBND ngày 21/8/2006 |
Về việc ban hành Quy định tuyển, sử dụng, đào tạo và quản lý công chức dự bị tại thành phố Hải Phòng |
15. |
Quyết định |
1786/2008/QĐ-UBND ngày 21/10/2008 |
Về việc sửa đổi Quy định về tuyển dụng, sử dụng, đào tạo và quản lý công chức dự bị tại thành phố Hải Phòng theo Quyết định 1873/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành |
16. |
Quyết định |
2482/2015/QĐ-UBND ngày 02/11/2015 |
Bổ nhiệm kế toán trưởng, bố trí phụ trách kế toán trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thành phố Hải Phòng |
17. |
Quyết định |
1919/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng |
18. |
Quyết định |
2782/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 |
Bổ sung việc thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ cho Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng |
19. |
Quyết định |
39/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 1919/2016/QĐ-UBND ngày 9/9/2016 của UBND thành phố |
20. |
Quyết định |
96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
21. |
Quyết định |
316/QĐ-UBND ngày 07/3/2011 |
Về việc phê duyệt mức hỗ trợ thù lao hàng tháng cho cán bộ thú y xã phường, thị trấn. |
Lĩnh vực Tài chính |
|||
22. |
Quyết định |
3202/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2017 và Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương năm 2017 |
23. |
Quyết định |
3203/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Về việc ban hành Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||
24. |
Quyết định |
781/QĐ-UB ngày 31/3/2004 |
Về việc ban hành quy chế về quản lý, bảo vệ nguồn nước sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Lĩnh vực Thanh tra |
|||
25. |
Quyết định |
1787/2011/QĐ-UBND ngày 07/11/2011 |
Về việc ban hành Quy định về tổ chức hoạt động, biên chế, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Trụ sở tiếp công dân thành phố Hải Phòng |
Lĩnh vực Tư pháp |
|||
26. |
Quyết định |
2482/2007/QĐ-UBND ngày 13/12/2007 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật thành phố Hải Phòng |
Lĩnh vực Xây dựng |
|||
27. |
Quyết định |
1014/2011/QĐ-UBND ngày 04/7/2011 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Kiến trúc - Quy hoạch thành phố Hải Phòng |
28. |
Quyết định |
1888/2013/QĐ-UBND ngày 30/9/2013 |
Phê duyệt chương trình xóa bỏ hoạt động sản xuất gạch đất sét nung bằng lò thủ công, lò đứng liên tục trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
29. |
Quyết định |
1078/2017/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 |
Về việc quy định tiêu chí ưu tiên trong xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
30. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 9/01/2018 |
Ban hành Quy định di dời, tạm cư, tái định cư khi Nhà nước thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
31. |
Quyết định |
27/2019/QĐ-UBND ngày 7/8/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định di dời, tạm cư; tái định cư khi Nhà nước thực hiện cải tạo, xây dựng lại chung cư trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố |
32. |
Quyết định |
04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 |
Ban hành giá cho thuê diện tích kinh doanh, dịch vụ thuộc sở hữu nhà nước tại các khu chung cư mới xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
33. |
Quyết định |
22/2020/QĐ-UBND ngày 04/09/2020 |
Về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
34. |
Quyết định |
04/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 |
Ban hành quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Lĩnh vực Văn phòng |
|||
35. |
Quyết định |
96/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 |
Ban hành Quy định thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng năm ban hành văn bản |
Tên loại văn bản |
Nội dung bãi bỏ |
Lĩnh vực Công Thương |
||||
1. |
Quyết định |
29/2019/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 |
Ban hành Quy định một cửa liên thông trong giải quyết một số thủ tục hành chính cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn thành phố |
Khoản 1 Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ-UBND |
Lĩnh vực Tư pháp |
||||
2. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 |
Ban hành Quy định về kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 5 Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND |
Lĩnh vực Xây dựng |
||||
3. |
Quyết định |
2118/2016/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng |
Nội dung: “quản lý chất thải rắn thông thường tại đô thị, khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao, cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng” tại Điều 1 và Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2118/2016/QĐ-UBND |
Lĩnh vực Thanh tra |
||||
4 |
Quyết định |
692/2015/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 |
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra thành phố Hải Phòng |
Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 692/2015/QĐ-UBND |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.