BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 449/QĐ-BTP |
Hà Nội, ngày 09 tháng 3 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP
Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ-CP ngày 16/8/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 842/QĐ-TTg ngày 08/7/2019 của Thủ tướng Chính phủ phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật được điều chỉnh trong Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2019, các dự án thuộc chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 24/QĐ-TTg ngày 06/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 8;
Căn cứ Chương trình công tác năm 2020 của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 28/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật năm 2020.
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị được phân công thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật có trách nhiệm thực hiện đúng trình tự, thủ tục, tiến độ, chất lượng công việc được phân công, đồng thời thực hiện nghiêm quy định về tổ chức thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật, gửi báo cáo và lưu trữ hồ sơ thẩm định, góp ý, tham gia xây dựng văn bản theo quy định của pháp luật. Thực hiện nghiêm túc chỉ đạo của lãnh đạo Bộ về công tác thẩm định dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định số 2410/QĐ-BTP ngày 27/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về thẩm định đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Trên cơ sở nguồn kinh phí thường xuyên của Bộ Tư pháp được Ngân sách nhà nước cấp cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2020, Chánh Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật dự kiến phân bổ kinh phí cho hoạt động lập đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và xây dựng dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; kinh phí thẩm định, góp ý đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và kinh phí thẩm định, góp ý dự án, dự thảo văn bản quy phạm pháp luật. Việc quyết toán kinh phí được thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Điều 4. Các đơn vị được phân công chủ trì thẩm định có trách nhiệm gửi báo cáo thẩm định bằng bản giấy và bản điện tử về Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật để đăng tải trên Trang thông tin điện tử về xây dựng pháp luật thuộc Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Vụ trưởng Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 449/QĐ-BTP ngày 09 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
I. ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT |
TÊN ĐỀ NGHỊ XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
1. |
Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ tư pháp về dân sự |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
2. |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung Luật Lý lịch tư pháp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
3. |
Đề nghị xây dựng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
4. |
Đề nghị xây dựng Luật Thực hiện dân chủ cơ sở |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
5. |
Đề nghị xây dựng Luật Cảnh sát cơ động |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
6. |
Đề nghị xây dựng Luật Phòng, chống ma túy (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
7. |
Đề nghị xây dựng Luật Thanh tra (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
8. |
Đề nghị xây dựng Luật Bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
9. |
Đề nghị xây dựng Luật Lực lượng trị an cơ sở |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
10. |
Đề nghị xây dựng Luật Cư trú (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
11. |
Đề nghị xây dựng Luật Giao thông đường bộ (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
12. |
Đề nghị xây dựng Luật Công đoàn (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Tổng liên đoàn Lao động VN |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
13. |
Đề nghị xây dựng Luật Tương trợ tư pháp trong lĩnh vực hình sự |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
14. |
Đề nghị xây dựng Luật Dẫn độ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
15. |
Đề nghị xây dựng Luật Chuyển giao người bị kết án phạt tù |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
16. |
Đề nghị xây dựng nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về cơ chế chính sách đặc thù phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
UBTVQH |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, |
|
17. |
Đề nghị xây dựng nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định chế độ tiền lương mới đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc các cơ quan của Quốc hội, Hội đồng nhân dân cấp tỉnh và cấp huyện, các chuyên ngành Tòa án, Kiểm sát và Kiểm toán (thay thế Nghị quyết số 730/2004/NQ-UBTVQH11 ngày 30/9/2004, Nghị quyết số 325/2016/UBTVQH14 ngày 19/12/2016 và các văn bản liên quan) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
UBTVQH |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
18. |
Đề nghị xây dựng Nghị định về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục ĐKQGGDBĐ, TCTHADS, Cục BTTP |
Đã thẩm định |
19. |
Đề nghị xây dựng Nghị định quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, |
|
II. LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI; PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
1. |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
2. |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
3. |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xử lý vi phạm hành chính |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Tổng cục THADS, Thanh tra Bộ, Cục BTNN |
Đã thẩm định; dự kiến trình Quốc hội tại Kỳ họp thứ 9 |
4.
|
Dự án Luật Khám bệnh, chữa bệnh (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN |
Đã thẩm định |
5. |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống HIV/AIDS |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
6. |
Dự án Luật Thi đua, khen thưởng (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TĐKT |
|
7. |
Dự án Luật Thanh niên (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL, Vụ TCCB |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
8. |
Dự án Luật Cư trú (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. |
Dự án Luật Phòng, chống ma túy (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
10. |
Dự án Luật Biên phòng Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định, dự kiến trình Quốc hội tại Kỳ họp thứ 9 |
11. |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTNN, Cục BTTP |
|
13. |
Dự án Luật Đầu tư (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
14. |
Dự án Luật Doanh nghiệp (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
15. |
Dự án Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng (sửa đổi) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng chống thiên tai; Luật Đê điều |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
17. |
Dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
18. |
Dự án Luật Hòa giải đối thoại tại Tòa án |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Tòa án nhân dân tối cao |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL, Cục BTTP |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
19. |
Dự án Luật Sở hữu trí tuệ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và công nghệ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. |
Dự án Luật Thỏa thuận quốc tế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
21. |
Dự án Luật Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Cục KHTC |
Đã thẩm định; dự kiến thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
22. |
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội ban hành Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ủy ban Dân tộc |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
23. |
Dự thảo Nghị quyết của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội ban bố tình trạng khẩn cấp về dịch do virus Corona |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
24. |
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
25. |
Dự thảo Nghị quyết sửa đổi một số phụ lục quyết toán ngân sách nhà nước ban hành kèm theo Nghị quyết số 343/2017/UBTVQH14 ngày 19/01/2017 quy định về lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm quốc gia, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm quốc gia, dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách Trung ương về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước hằng năm |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
26. |
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về phát triển thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
27. |
Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
28. |
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về việc giải quyết một số vấn đề vướng mắc trong quá trình tổ chức thi hành Luật Đất đai |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
29. |
Dự thảo Nghị quyết của Quốc hội về việc Việt Nam tham gia hoạt động gìn giữ hòa bình của Liên Hợp quốc |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
30. |
Dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích Luật Điện lực về quy định Nhà nước độc quyền trong hoạt động truyền tải |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
III. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ; QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
1. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục QLXLVPHC&TDTHPL |
|
2. |
Nghị định về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục ĐKQGGDBĐ, TCTHADS, Cục BTTP |
|
3. |
Nghị định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Cục KTVB và các đơn vị khác có liên quan |
|
4. |
Nghị định về thực hiện thủ tục hành chính theo phương thức điện tử |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng Chính phủ |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT |
Đã thẩm định |
5. |
Nghị định quy định việc xây dựng Công an xã, thị trấn chính quy |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
6. |
Nghị định quy định biệt phái sỹ quan Công an nhân dân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
7. |
Nghị định về phát triển công nghiệp an ninh |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Chậm, chuyển từ 2019 |
8. |
Nghị định thay thế Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy, chữa cháy |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
9. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Danh mục chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
10. |
Nghị định về bảo vệ dữ liệu cá nhân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, Viện KHPL |
|
11. |
Nghị định về Cảnh sát khu vực |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
12. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 41/2014/NĐ-CP ngày 13/5/2014 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra công an nhân dân |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
13. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 36/2009/NĐ-CP ngày 15/4/2009 của Chính phủ về quản lý, sử dụng pháo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
14. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 37/2009/NĐ-CP ngày 23/4/2009 quy định các mục tiêu quan trọng về chính trị, kinh tế, ngoại giao, khoa học, kỹ thuật, văn hóa, xã hội do lực lượng Cảnh sát nhân dân có trách nhiệm vũ trang bảo vệ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức có liên quan |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. |
Nghị định thay thế Nghị định số 186/2013/NĐ-CP ngày 17/11/2013 của Chính phủ về Đại học Quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, ĐHLHN, HVTP |
|
16. |
Nghị định thay thế Nghị định số 10/2005/NĐ-CP ngày 31/01/2005 của Chính phủ quy định về cờ truyền thống, cờ hiệu, biểu tượng, hải quan hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, trang phục, giấy chứng minh hải quan, dấu hiệu nhận biết phương tiện kiểm soát hải quan |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
17. |
Nghị định thay thế Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC |
|
18. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định 101/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
19. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 98/2014/NĐ-CP ngày 24/10/2014 của Chính phủ quy định thành lập tổ chức chính trị, các tổ chức chính trị - xã hội tại doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. |
Nghị định sửa đổi Điều 3 của Nghị định số 02/2018/NĐ-CP ngày 04/01/2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Truyền hình Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
Đã thẩm định |
21. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 89/2014/NĐ-CP ngày 29/9/2014 của Chính phủ quy định về danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”, “Nghệ sĩ ưu tú” |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
22. |
Nghị định quy định về hoạt động nghệ thuật biểu diễn |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
23. |
Nghị định thay thế Nghị định số 36/2008/NĐ-CP ngày 28/3/2008 của Chính phủ về quản lý tàu bay không người lái và các phương tiện bay siêu nhẹ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
24. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 126/2017/NĐ-CP ngày 16/11/2017 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp nhà nước và công ty trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên do doanh nghiệp nhà nước đầu tư 100% vốn điều lệ thành công ty cổ phần và Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 91/2015/NĐ-CP ngày 13/10/2015 của Chính phủ về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
25. |
Nghị định về bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới (thay thế Nghị định số 103/2008/NĐ-CP ngày 16/9/2008 về bảo hiểm bắt buộc xe cơ giới và Nghị định số 214/2013/NĐ-CP ngày 20/12/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/2008/NĐ-CP) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
26. |
Nghị định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
27. |
Nghị định về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển hợp tác xã |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
28. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP |
Đã thẩm định |
29. |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch cho khu dân cư |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
30. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2017/NĐ-CP ngày 31/3/2017 của Chính phủ về tín dụng đầu tư của Nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
31. |
Nghị định quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
32. |
Nghị định về quản lý nguồn thu cổ phần hóa và thoái vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
33. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 8 Nghị định số 20/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 về quản lý thuế đối với doanh nghiệp có giao dịch liên kết |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
34. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/9/2018 quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
35. |
Nghị định quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
36. |
Nghị định thay thế Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC |
|
37. |
Nghị định thay thế Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 của Chính phủ quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP |
|
38. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
39. |
Nghị định quy định về quản lý khoáng sản ở các khu vực dự trữ để phát triển các dự án trên mặt đất |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
40. |
Nghị định về quản lý dự án đầu tư xây dựng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
41. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở, Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội, Nghị định số 101/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư cũ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
42. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
43. |
Nghị định về quản lý đầu tư xây dựng khu đô thị |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
44. |
Nghị định quy định cơ chế, chính sách ưu đã và khuyến khích đối với Trung tâm Đổi mới sáng tạo Quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB |
|
45. |
Nghị định thay thế Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định số 108/2018/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
46. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung (hoặc thay thế) Nghị định số 39/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
47. |
Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
48. |
Nghị định hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
49. |
Nghị định của Chính phủ quy định Cơ sở dữ liệu quốc gia về bảo hiểm |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT |
|
50. |
Nghị định thay thế Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm Dịch vụ việc làm |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
51. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 121/2016/NĐ-CP ngày 24/8/2016 của Chính phủ thực hiện thí điểm quản lý lao động, tiền lương đối với Tập đoàn Viễn thông quân đội giai đoạn 2016 - 2020 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
52. |
Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
53. |
Nghị định điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
54. |
Nghị định thay thế Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ PLHSHC, Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
55. |
Nghị định quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
56. |
Nghị định thay thế Nghị định số 52/2014/NĐ-CP của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
57. |
Nghị định quy định cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
58. |
Nghị định về quản lý lao động, tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động, Tổng giám đốc, Phó Tổng giám đốc, Kế toán trưởng trong doanh nghiệp nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
59. |
Nghị định quy định về tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Hội đồng thành viên, Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát trong doanh nghiệp nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
60. |
Nghị định quy định việc xác định chi phí tiền lương trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
61. |
Nghị định quy định chế độ trợ cấp, phụ cấp đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
62. |
Nghị định quy định khung giá dịch vụ giáo dục đào tạo của cơ sở giáo dục công lập và cơ chế quản thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; chính sách miễn, giảm, hỗ trợ chi phí, học phí học tập từ năm 2021 - 2022 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
63. |
Nghị định quy định về hoạt động khoa học và công nghệ trong cơ sở giáo dục đại học |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện KHPL |
|
64. |
Nghị định quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
65. |
Nghị định quy định chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (thay thế Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 24/12/2004) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
66. |
Nghị định quy định về quy trình hỗ trợ khắc phục hậu quả, phục hồi tái thiết sau thiên tai |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
67. |
Nghị định quy định về chính sách đầu tư bảo vệ và phát triển rừng, chế biến và thương mại lâm sản trong lâm nghiệp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
68. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
69. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
70. |
Nghị định về Danh mục hóa chất quốc gia và quản lý hóa chất mới |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
71. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16/5/2013 của Chính phủ về thương mại điện tử |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công thương |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
72. |
Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
73. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2014/NĐ-CP ngày 03/4/2014 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
74. |
Nghị định quy định về khu công nghệ cao |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Khoa học công nghệ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
75. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng và Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Chậm, chuyển từ 2019 |
76. |
Nghị định quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm và việc vận tải hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ và đường thủy nội địa |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giao thông vận tải |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Chậm, chuyển từ 2019 |
77. |
Nghị định về cơ chế tài chính đặc thù của Đài Tiếng nói Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
|
78. |
Nghị định về viện trợ của Việt Nam cho nước ngoài |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Vụ HTQT, Cục KHTC |
|
79. |
Nghị định sửa đổi Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 của Chính phủ về đầu tư ra nước ngoài |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
80. |
Nghị định thay thế Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 và Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01/10/2018 của Chính phủ về quản lý và sử dụng ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
81. |
Nghị định quy định về trình tự, thủ tục thẩm quyền cấp giấy thông hành cho công dân Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
82. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 97/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 về cho vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
83. |
Nghị định thay thế Quyết định số 05/2013/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
84. |
Nghị định thay thế Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06/5/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công Thương |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
85. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực văn hóa, quảng cáo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL , Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
86. |
Nghị định thay thế Nghị định số 138/2013/NĐ-CP ngày 22/10/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
Chậm, chuyển từ 2019 |
87. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh trật tự, an toàn, an toàn xã hội; phòng, chống tệ nạn xã hội; phòng cháy và chữa cháy; phòng, chống bạo lực gia đình |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
88. |
Nghị định thay thế Nghị định số 169/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
89. |
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực an ninh |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
90. |
Nghị định thay thế Nghị định số 127/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan và Nghị định số 45/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính và cưỡng chế thi hành quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
Chậm, chuyển từ 2019 |
91. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Thanh tra Bộ |
|
92. |
Nghị định về nghi lễ đối ngoại nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Ngoại giao |
Vụ HTQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
1. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 619/QĐ-TTg ngày 08/5/2017 ban hành quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
2. |
Quyết định bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Cục KTVB và các đơn vị khác có liên quan |
|
3. |
Quyết định về phân công cơ quan chủ trì soạn thảo, thời hạn trình các dự án luật, pháp lệnh được điều chỉnh, bổ sung vào năm 2020, các dự án luật thuộc Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh năm 2021 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB |
|
4. |
Quyết định ban hành Danh mục và phân công cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản quy định chi tiết thi hành các luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại Kỳ họp thứ 9 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB |
|
5. |
Quyết định ban hành quy chế quản lý, vận hành cổng dịch vụ công quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Văn phòng Chính phủ |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Cục CNTT |
|
6. |
Quyết định về Chương trình hỗ trợ pháp lý liên ngành dành cho doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2021 - 2026 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tư pháp |
Vụ CVĐCXDPL |
Vụ PLDSKT, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ PBGDPL |
|
7. |
Quyết định về Danh mục hệ thống thông tin quan trọng về an ninh quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ HTQT, Cục CNTT |
|
8. |
Quyết định thay thế Quyết định số 133/2002/QĐ-TTg ngày 09/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về Quy chế phối hợp giữa lực lượng Công an, Bộ đội biên phòng, Cảnh sát biển và Hải quan trong đấu tranh phòng, chống các tội phạm về ma túy tại địa bàn biên giới, cửa khẩu và trên biển |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục đại học và sư phạm |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
10. |
Quyết định thay thế Quyết định số 26/2014/QĐ-TTg ngày 26/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia và các cơ sở giáo dục thành viên |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
11. |
Quyết định về “Hoạt động của Mạng điện báo Hệ đặc biệt phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước” |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT, VPB |
|
12. |
Quyết định quy định về Cơ sở dữ liệu quốc gia về khiếu nại, tố cáo |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Thanh tra Chính phủ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, VPB, Thanh tra Bộ |
|
13. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 31/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chí ngành, lĩnh vực thực hiện chuyển đổi đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
14. |
Quyết định ban hành Danh mục nghề nghiệp Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
15. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 58/2016/QĐ-TTg ngày 28/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ quy định về tiêu chí ngành, lĩnh vực thực hiện sắp xếp, cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
16. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
17. |
Quyết định ban hành Danh mục công nghệ chủ chốt của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Viện KHPL |
|
18. |
Quyết định ban hành tiêu chí xác định các dự án, nhiệm vụ thích ứng với biến đổi khí hậu và đánh giá hiệu quả của các hoạt động thích ứng với biến đổi khí hậu |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
19. |
Quyết định ban hành Hệ thống đo đạc, báo cáo thẩm định (MRV) giảm nhẹ phát thải khí nhà kính cấp quốc gia |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. |
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 38/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về đấu giá, chuyển nhượng quyền sử dụng kho số viễn thông, tên miền Internet |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP, Cục CNTT |
Chậm, chuyển từ 2019 |
21. |
Quyết định thay thế Quyết định số 16/2012/QĐ-TTg ngày 08/3/2012 quy định về đấu giá, chuyển nhượng quyền sử dụng tần số vô tuyến điện |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục BTTP |
Chậm, chuyển từ 2019 |
22. |
Quyết định về một số chế độ ưu đãi và cơ chế đặc thù cho cán bộ kỹ thuật và lực lượng ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, Cục KHTC, Cục CNTT |
|
23. |
Quyết định về thu chênh lệch giá khí trong bao tiêu cho sản xuất điện |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
24. |
Quyết định về thành lập, tổ chức và hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
25. |
Quyết định về việc thí điểm dùng tài khoản viễn thông để thanh toán cho các dịch vụ có giá trị nhỏ (Mobile-Money) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
26. |
Quyết định sửa đổi Quyết định số 20/2017/QĐ-TTg ngày 12/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về hoạt động của chương trình, dự án tài chính vi mô của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức phi Chính phủ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
27. |
Quyết định ban hành chuẩn nghèo đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2021 - 2025 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
28. |
Quyết định ban hành tiêu chí phân định vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo trình độ phát triển |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Ủy ban Dân tộc |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
29. |
Quyết định ban hành Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
30. |
Quyết định quy định khu vực cấm bay, hạn chế bay |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
IV. DANH MỤC VĂN BẢN QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT, PHÁP LỆNH
STT |
TÊN DỰ ÁN, DỰ THẢO VĂN BẢN QPPL |
LÃNH ĐẠO BỘ PHỤ TRÁCH |
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ SOẠN THẢO |
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THẨM ĐỊNH, GÓP Ý |
ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
GHI CHÚ |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
1. |
Nghị định quy định chi tiết về cưỡng chế thi hành án đối với pháp nhân thương mại |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, TCTHADS |
|
2. |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ bí mật nhà nước |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
3. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi hành án hình sự |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
4. |
Nghị định quy định danh mục phương tiện kỹ thuật dự bị và việc đăng ký, quản lý phương tiện kỹ thuật dự bị (khoản 4 Điều 13) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
5. |
Nghị định quy định việc huy động lực lượng dự bị động viên khi chưa đến mức tổng động viên, động viên cục bộ (khoản 4 Điều 26) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
6. |
Nghị định quy định về sĩ quan dự bị Quân đội nhân dân Việt Nam (khoản 4 Điều 12; khoản 3 Điều 21) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
7. |
Nghị định quy định về cơ sở huấn luyện dự bị động viên cấp tỉnh (khoản 7 Điều 22) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
8. |
Nghị định quy định về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ chính sách đối với dân quân tự vệ (điểm c khoản 2 Điều 9; khoản 5 Điều 20; khoản 5 Điều 21; Điều 24; khoản 6 Điều 33; khoản 4, Điều 34; khoản 3 Điều 35) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
9. |
Nghị định quy định về hoạt động phối hợp của dân quân tự vệ (khoản 2 Điều 31) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
10. |
Nghị định quy định cụ thể nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của cơ quan tham mưu, giúp việc, phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện (khoản 29 Điều 2) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
11. |
Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng, quản lý công chức (khoản 5, 6, 9, 10, 18 Điều 1) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
12. |
Nghị định thay thế Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập (khoản 1 Điều 2) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
13. |
Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức (khoản 2 Điều 2) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
14. |
Nghị định quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức (khoản 15 Điều 1; khoản 11 Điều 2) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
15. |
Nghị định quy định về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức (khoản 11 Điều 1; khoản 5 Điều 2) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
16. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 97/2019/NQ-QH14 ngày 27/11/2019 của Quốc hội Thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội (điểm b, c và điểm d khoản 2 Điều 7) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB |
|
17. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục (khoản 5 Điều 70; Điều 79; khoản 1 Điều 85; Điều 86) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
18. |
Nghị định thay thế Nghị định số 134/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển vào các cơ sở giáo dục trình độ đại học, cao đẳng, trung cấp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (khoản 4 Điều 87) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Vụ TCCB, ĐHLHN |
|
19. |
Nghị định quy định về chuyển đổi loại hình các cơ sở giáo dục mầm non, trung học phổ thông từ công lập ra ngoài công lập ở những nơi có khả năng xã hội hóa cao (khoản 3 Điều 47) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
20. |
Nghị định quy định lộ trình thực hiện nâng cao trình độ chuẩn được đào tạo của giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở (khoản 2 Điều 72) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
21. |
Nghị định quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non (khoản 3 Điều 27; khoản 2 Điều 81) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
22. |
Nghị định quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập (điểm a khoản 2 Điều 60) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLQT, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
23. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Thư viện (khoản 4 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 2 Điều 18; khoản 5 Điều 22; khoản 4 Điều 29) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
24. |
Nghị định quy định hoạt động dược lâm sàng |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Y tế |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
25. |
Nghị định về kiểm soát tài sản, thu nhập |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Thanh tra Chính phủ |
Vụ PLHSHC |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC, Vụ TCCB |
Chậm, chuyển từ 2019 |
26. |
Nghị định quy định về thời giờ làm việc và thời giờ nghỉ ngơi (khoản 5 Điều 107; khoản 7 Điều 113) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
27. |
Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu và điều kiện hưởng lương hưu (khoản 5 Điều 169) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
28. |
Nghị định quy định về quản lý lao động, hợp đồng lao động, kỷ luật lao động, trách nhiệm vật chất, tiền lương (khoản 3 Điều 12; khoản 4 Điều 21; điểm d khoản 1 Điều 35; điểm d khoản 2 Điều 36; khoản 3 Điều 51; khoản 4 Điều 46 và khoản 4 Điều 47; khoản 5 Điều 118; khoản 6 Điều 122; khoản 2 Điều 130; Điều 131; khoản 4 Điều 91; khoản 3 Điều 96; khoản 4 Điều 98) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
29. |
Nghị định quy định về việc ký quỹ, điều kiện, trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, gia hạn, thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động (khoản 2 Điều 54) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
30. |
Nghị định quy định về đối thoại và thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc (khoản 4 Điều 63) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
31. |
Nghị định quy định về thương lượng tập thể, thỏa ước lao động tập thể (khoản 1 Điều 68, khoản 4 Điều 68; khoản 7 Điều 76; khoản 2 Điều 84; khoản 3 Điều 85) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
32. |
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức và hoạt động của Hội đồng tiền lương quốc gia (khoản 3 Điều 92) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
33. |
Nghị định quy định về giải quyết tranh chấp lao động (khoản 2 Điều 184; khoản 6 Điều 185; khoản 2 Điều 210) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
34. |
Nghị định quy định về danh mục đơn vị sử dụng lao động không được đình công và giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở đơn vị sử dụng lao động không được đình công (khoản 2 Điều 209) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
35. |
Nghị định quy định về lao động là người giúp việc gia đình (khoản 2 Điều 161) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
36. |
Nghị định quy định về chính sách đối với lao động nữ và bảo đảm bình đẳng giới (Điều 135) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
37. |
Nghị định quy định về tổ chức đại diện người lao động (khoản 4 Điều 172; khoản 2 Điều 176; khoản 2 Điều 174) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
38. |
Nghị định quy định việc tuyển dụng, quản lý lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (khoản 3 Điều 150) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
39. |
Nghị định quy định về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (khoản 9 Điều 154; Điều 157) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
40. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
41. |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chứng khoán (khoản 2 Điều 7; khoản 2 Điều 11; khoản 2 Điều 14; điểm g khoản 3 Điều 15; khoản 6 Điều 15; khoản 6 Điều 31 (trừ nội dung về phát hành trái phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng); khoản 3 Điều 35; khoản 1 Điều 42; khoản 4 Điều 47; khoản 4 Điều 48; khoản 2 Điều 51; khoản 6 Điều 56; khoản 3 Điều 62; khoản 4 Điều 69; khoản 1 Điều 74; khoản 1 Điều 75; điểm c khoản 5 Điều 75; khoản 1 Điều 79; khoản 3 Điều 87; khoản 3 Điều 93; khoản 2 Điều 96; khoản 5 Điều 97; khoản 3 Điều 100; khoản 7 Điều 135) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
42. |
Nghị định quy định về chứng khoán phái sinh và thị trường chứng khoán phái sinh (khoản 10 Điều 4; khoản 1 Điều 42; khoản 4 Điều 47; khoản 4 Điều 48; khoản 6 Điều 56) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
43. |
Nghị định quy định việc quản trị công ty áp dụng đối với công ty đại chúng (khoản 7 Điều 41) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
44. |
Nghị định thay thế Nghị định số 163/2018/NĐ-CP ngày 04/12/2018 của Chính phủ quy định về phát hành trái phiếu doanh nghiệp (khoản 6 Điều 31 - đối với nội dung về phát hành trái phiếu riêng lẻ của công ty đại chúng) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
45. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 84/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về tiêu chuẩn, điều kiện đối với kiểm toán viên hành nghề, tổ chức kiểm toán được chấp thuận kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chứng (khoản 4 Điều 21) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
46. |
Nghị định quy định về chuyển đơn vị sự nghiệp công lập thành công ty cổ phần (khoản 1 Điều 2) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
Đã thẩm định |
47. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều (hoặc thay thế) Nghị định 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp và Nghị định 108/2018/NĐ-CP ngày 23/8/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (khoản 3 Điều 71) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
48. |
Nghị định quy định về quản lý người giữ chức danh, chức vụ, người đại diện phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (khoản 18 Điều 1) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Nội vụ |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
49. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc năm 2019 |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Xây dựng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
50. |
Nghị định quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với học sinh, sinh viên sư phạm (khoản 4, 5 Điều 85) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
51. |
Nghị định quy định chế độ, chính sách đối với xây dựng, huy động lực lượng dự bị động viên (khoản 3 Điều 29; khoản 6 Điều 30; Điều 31) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
52. |
Nghị định quy định về kiểm soát nhập cảnh đối với người đi trên phương tiện quốc phòng, an ninh để ra, vào lãnh thổ Việt Nam thực hiện nhiệm vụ quốc phòng, an ninh (khoản 3 Điều 35) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
53. |
Nghị định quy định việc quản lý, khai thác thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về xuất nhập cảnh; dịch vụ công trực tuyến phục vụ cấp, quản lý, kiểm soát hộ chiếu của công dân Việt Nam; kiểm soát xuất nhập cảnh bằng cổng kiểm soát tự động (khoản 3 Điều 35; khoản 3 Điều 43; khoản 1 Điều 44 Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam và khoản 17 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 46 của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB, Cục CNTT |
|
54. |
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam (khoản 10 Điều 1; khoản 17 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam bổ sung khoản 3 Điều 46 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Công an |
Vụ PLQT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Cục KTVB |
|
55. |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán (khoản 7 Điều 132) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
56. |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế và hóa đơn (khoản 4 Điều 138, khoản 3 Điều 139, khoản 3 Điều 140, khoản 3 Điều 141, Điều 146) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài chính |
Cục QLXLVPHC &TDTHPL |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLDSKT, Vụ PLQT, Cục KTVB, Cục KHTC |
Chậm, chuyển từ 2019 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
1. |
Quyết định quy định chi tiết về cấp độ rủi ro thiên tai |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
2. |
Quyết định về việc thành lập Hội đồng tiền lương quốc gia (khoản 2 Điều 92) |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
3. |
Quyết định về một số chế độ đối với quân nhân, công chức, viên chức, công nhân quốc phòng trực tiếp thực hiện nhiệm vụ điều tra, khảo sát, rà phá bom mìn, vật nổ |
Lãnh đạo Bộ phụ trách đơn vị chủ trì thẩm định |
Bộ Quốc phòng |
Vụ PLDSKT |
Vụ CVĐCXDPL, Vụ PLHSHC, Vụ PLQT, Cục KTVB |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.