ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4485/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 18 tháng 10 năm 2017 |
V/V BAN HÀNH TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TỈNH LÀO CAI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 7/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị;
Căn Nghị số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá Ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Căn cứ Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội ngày 14/7/2015 về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động-Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 404/TT-SXD ngày 11/9/2017, văn bản số 2749/SXD-KT&VL ngày 10/10/2017 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Tập Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Lào Cai (có Tập đơn giá kèm theo).
- Tập Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Lào Cai dùng để lập kế hoạch, dự toán, quản lý vốn xây dựng trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
- Đối với các dự án, gói thầu đã lập theo Tập Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Lào Cai tại văn bản số 407/UBND-XDCB ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Lào Cai và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch đấu thầu (giá gói thầu) trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì không áp dụng theo tập đơn giá này;
- Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Lào Cai theo đúng quy định;
- Sở Xây dựng chủ trì tổng hợp những vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có) báo cáo UBND tỉnh và Bộ Xây dựng xem xét, điều chỉnh cho phù hợp;
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2017 và thay thế văn bản số 407/UBND-XDCB ngày 29/02/2008 của UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng tỉnh Lào Cai./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DUY
TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ TỈNH LÀO CAI
Công bố kèm theo Quyết định số 4485/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lào Cai
THUYẾT MINH ĐƠN GIÁ
DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ.
Đơn giá Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công, máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;
Phạm vi các công việc duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị bao gồm các công việc liên quan đến quá trình duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị để đảm bảo cho việc hoạt động của hệ thống chiếu sáng đô thị.
1. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 42/2009/NĐ-CP ngày 7/5/2009 của Chính phủ về việc phân loại đô thị và phân cấp quản lý đô thị;
- Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ về việc quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
- Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày 14/7/2015 về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
- Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT-BNV- BLĐTBXH-BTC- UBDT ngày05/01/2005 của Bộ Nội vụ-Bộ Lao động Thương binh và Xã hội-Bộ tài chính-Ủy ban Dân tộc về việc hướng dẫn chế độ phụ cấp khu vực.
- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 8/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc Công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
- Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/05/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.
- Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tı̉nh Lào Cai về việc ban hành Quy định về định mức chi phı́ dịch vụ ̣công ı́ch và quản lý kinh phí dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Quyết định số 101/2016/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về định mức chi phí dịch vụ công ích và quản lý kinh phí dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Lào Cai theo Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai.
- Văn bản số 2422/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai đơn giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Lào Cai.
- Văn bản số 202/CB-SXD ngày 29/6/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai công bố giá vật liệu xây dựng quý III năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
2. Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Là chi phí vật liệu cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng. Chi phí vật liệu đã bao gồm vật liệu hao hụt trong quá trình thực hiện công việc.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo công bố giá vật liệu xây dựng trên trên địa bàn tỉnh Lào Cai thời điểm quý III năm 2017 của Sở Xây dựng tỉnh Lào Cai (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán dịch vụ công ích.
Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) ở từng thời điểm và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán dịch vụ công ích.
b. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân công trình đô thị mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức.
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính theo hướng dẫn tại Điều 7, Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh Lào Cai về việc ban hành Quy định về định mức chi phí dịch vụ công ích và quản lý kinh phí dịch vụ công ích trên địa bàn tỉnh Lào Cai, trong đó:
- Mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng theo quy định tại Nghị định số 47/2017/NĐCP ngày 24/4/2017 của Chính phủ, hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương ở mức Hđc=0,25.
- Hệ số lương cấp bậc theo quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ngày 14/7/2015 về Hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước.
Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định với phụ cấp khu vực có hệ số phụ cấp 0,3 với khu vực thị trấn Phố Lu, thị trấn Phố Ràng, thị trấn Yên Khánh, thành phố Lào Cai. Đối với các khu vực khác thì chi phí nhân công được điều chỉnh.
- Khu vực có phụ cấp khu vực 0,4 (gồm thị trấn Bát Xát, thị trấn Sa Pa, thị trấn Tằng Loòng; khu dân cư dọc hai bên đường tỉnh lộ 51 (đoạn từ ngã ba Xuân Giao đến đập tràn làng Cù, bao gồm cả lòng đường vỉa hè)): hệ số 1,03.
- Khu vực có phụ cấp khu vực 0,5 (gồm thị ̣trấn Bắc Hà, thị trấn Mường Khương): hệ ̣số 1,06.
- Khu vực có phụ cấp khu vực 0,7(xã Si Ma Cai): hệ số 1,12.
Chi phí nhân công trong đơn giá đã bao gồm tiền ăn giữa ca được tính với mức 450.000 đồng/tháng.
Chi phí nhân công trong đơn giá chưa bao gồm phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm. Các công tác xây lắp sửa chữa cột, đường điện… cấp điện áp dưới 110KVA hệ số 0,1 thì chi phí nhân công trong đơn giá điều chỉnh theo hệ số 1,03.
Khi có thay đổi về mức lương cơ sở, chi phí nhân công được tính bù trừ chênh lệch so với chi phí nhân công được áp dụng trong đơn giá này và làm căn cứ để tính toán chi phí trong dự toán dịch vụ công ích.
c. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, chi phí nhân công điều khiển máy và chi phí khác của máy, chi phí nhân công vận hành.
Chi phí máy thi công trong đơn giá đươc̣ xác định trên địa bàn thị trấn Phố Lu, thị trấn Phố Ràng, thị trấn Yên Khánh, thành phố Lào Cai trên cơ sở Văn bản số 2422/QĐ-UBND ngày 29/7/2016 của UBND tỉnh Lào Cai đơn giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Lào Cai, trong đó:
- Chi phí nhân công điều khiển máy xác định theo nguyên tắc đươc nêu tại điểm b nêu trên.
- Đơn giá nhiên liệu, năng lượng (Chưa bao gồm Thuế giá trị gia tăng và Thuế bảo vệ môi trường):
+ Giá điện (bình quân) 1.622,01 (theo Quyết định số 2256/QĐ/BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công Thương)
+ Giá dầu điezel (0,05S): 10.527,27 đ/lı́t
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ
Tập đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị. Mỗi đơn giá gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng các trị số chi phí và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó, bao gồm 6 chương:
Chương I : Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.
Chương II : Kéo dây, kéo cáp - Làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.
Chương III : Lắp đặt các loại đèn sân vườn.
Chương IV : Lắp đặt đèn trang trí.
Chương V : Duy trì lưới điện chiếu sáng.
Chương VI : Duy trì trạm đèn.
- Tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Lào Cai là căn cứ xác định dự toán chi phí duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện công tác duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
- Ngoài phần thuyết minh và quy định áp dụng chung, trong mỗi phần và mỗi chương của tập đơn giá đều có quy định điều kiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và quy định áp dụng cụ thể.
- Đối với những công tác chưa có định mức để làm cơ sở lập đơn giá thì chủ đầu tư căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật, biện pháp thi công, điều kiện thi công và phương pháp xây dựng định mức dự toán để lập định mức, gửi Sở Xây dựng thẩm định để trình UBND tỉnh công bố bổ sung.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Lào Cai, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết./.
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.
- Đào mà, hố móng.
- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/1 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp dựng cột đèn bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.1.01.11 |
+ Cột đèn BTCT cao ≤10m |
1cột |
|
868.199 |
|
CS.1.01.12 |
+ Cột đèn BTCT cao >10m |
1cột |
|
964.665 |
|
CS.1.01.13 |
+ Cột đèn thép, gang ≤8m |
1cột |
|
578.799 |
|
CS.1.01.14 |
+ Cột đèn thép, gang ≤10m |
1cột |
|
868.199 |
|
CS.1.01.15 |
+ Cột đèn thép, gang ≤12m |
1cột |
|
964.665 |
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng máy |
|
|
|
|
CS.1.01.21 |
+ Cột đèn BTCT cao ≤10m |
1cột |
|
482.333 |
156.118 |
CS.1.01.22 |
+ Cột đèn BTCT cao >10m |
1cột |
|
675.266 |
208.158 |
CS.1.01.23 |
+ Cột đèn thép, gang ≤8m |
1cột |
|
482.333 |
104.079 |
CS.1.01.24 |
+ Cột đèn thép, gang ≤10m |
1cột |
|
482.333 |
104.079 |
CS.1.01.25 |
+ Cột đèn thép, gang ≤12m |
1cột |
|
578.799 |
156.118 |
|
Vận chuyển cột đèn |
|
|
|
|
CS.1.01.31 |
+ Cột đèn BTCT cao ≤10m |
1cột |
|
|
36.743 |
CS.1.01.32 |
+ Cột đèn BTCT cao >10m |
1cột |
|
|
36.743 |
CS.1.01.33 |
+ Cột đèn thép, gang ≤8m |
1cột |
|
|
36.743 |
CS.1.01.34 |
+ Cột đèn thép, gang ≤10m |
1cột |
|
|
36.743 |
CS.1.01.35 |
+ Cột đèn thép, gang ≤12m |
1cột |
|
|
36.743 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm hao phí vật liệu cột đèn.
CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT
CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp chụp đầu cột (cột mới) |
|
|
|
|
CS.1.02.11 |
+ Chiều dài cột ≤10,5m |
chiếc |
150.000 |
102.717 |
163.725 |
CS.1.02.12 |
+ Chiều dài cột >10,5m |
chiếc |
150.000 |
112.988 |
189.667 |
CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.1.02.20 |
Lắp đặt chụp đầu vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn) |
chiếc |
20.000 |
102.717 |
163.725 |
CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.
- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN Φ60
Đơn vị tính: đ/cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp cần đèn Φ60 |
|
|
|
|
CS.1.03.11 |
+ Chiều dài cần đèn ≤2,8m |
cần đèn |
400.000 |
195.161 |
163.725 |
CS.1.03.12 |
+ Chiều dài cần đèn ≤3,2m |
cần đèn |
450.000 |
215.705 |
163.725 |
CS.1.03.13 |
+ Chiều dài cần đèn ≤3,6m |
cần đèn |
500.000 |
234.194 |
163.725 |
CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S
Đơn vị tính: đ/cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp cần đèn chữ S |
|
|
|
|
CS.1.03.21 |
+ Chiều dài cần đèn ≤2,8m |
cần đèn |
981.216 |
205.433 |
185.555 |
CS.1.03.22 |
+ Chiều dài cần đèn ≤3,2m |
cần đèn |
1.153.498 |
236.248 |
185.555 |
CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC Φ48
Đơn vị tính: đ/cần đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp cần đèn sợi tóc Φ48 |
|
|
|
|
CS.1.03.31 |
+ Chiều dài cần đèn ≤1,5m |
cần đèn |
236.000 |
164.346 |
109.150 |
CS.1.03.32 |
+ Chiều dài cần đèn ≤2,0m |
cần đèn |
286.000 |
164.346 |
109.150 |
CS.1.04.10 LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/chóa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp chóa đèn |
|
|
|
|
CS.1.04.11 |
Chóa cao áp ở độ cao ≤12m |
chóa |
500.000 |
102.717 |
163.725 |
CS.1.04.12 |
Chóa cao áp ở độ cao >12m |
chóa |
500.000 |
143.803 |
189.667 |
CS.1.04.13 |
Chóa cao áp |
chóa |
500.000 |
61.630 |
163.725 |
CS.1.04.14 |
Chóa huỳnh quang |
chóa |
50.000 |
102.717 |
163.725 |
CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà, bắt sứ vào xà.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.1.05.10 |
Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp |
bộ |
|
51.358 |
163.725 |
CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.1.05.20 |
Lắp xà dọc |
bộ |
115.000 |
256.791 |
217.557 |
CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp xà ngang bằng máy |
|
|
|
|
CS.1.05.31 |
- Loại xà ≤1m |
bộ |
73.000 |
82.173 |
122.957 |
CS.1.05.32 |
- Loại xà >1m |
bộ |
95.000 |
102.717 |
122.957 |
CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp xà ngang bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.1.05.41 |
- Loại xà ≤1m |
bộ |
73.000 |
164.346 |
|
CS.1.05.42 |
- Loại xà >1m |
bộ |
95.000 |
205.433 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 0,8.
- Nếu lắp xà kép, xà néo thì đơn giá nhân công được nhân hệ số 1,2.
CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đóng cọc tiếp địa.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa.
- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn.
- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.1.06.10 |
Làm tiếp địa cho cột điện |
bộ |
150.000 |
96.554 |
|
CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.1.06.20 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm |
bộ |
900.000 |
82.173 |
29.977 |
CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.1.06.30 |
Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo |
bộ |
150.000 |
102.717 |
253.656 |
CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng |
|
|
|
|
CS.2.01.01 |
- Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2 |
100m |
1.832.000 |
308.150 |
307.393 |
CS.2.01.02 |
- Tiết diện dây 26 ÷ 50mm2 |
100m |
5.205.500 |
513.583 |
1.229.572 |
Ghi chú: Kéo dây tiết diện >25mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công được nhân với hệ số 1,15.
CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha.
- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp. - Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ
Đơn vị tính: đ/đầu cáp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.02.10 |
- Làm đầu cáp khô |
đầu cáp |
10.000 |
82.173 |
|
CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.02.20 |
- Lắp cầu chì đuôi cá |
cái |
20.000 |
48.233 |
|
CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí.
- Đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.03.10 |
Rải cáp ngầm |
100m |
9.135.000 |
289.400 |
|
CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng.
- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/đầu cáp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.04.10 |
- Luồn cáp cửa cột |
đầu cáp |
|
48.233 |
|
CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/10 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.05.10 |
- Đánh số cột bê tông ly tâm |
10 cột |
36.120 |
306.736 |
|
CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/10 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.05.20 |
- Đánh số cột thép |
10 cột |
6.300 |
306.736 |
|
CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT
CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Định vị và lắp bulông.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/bảng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.06.10 |
- Lắp bảng điện cửa cột |
bảng |
100.000 |
30.815 |
|
CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột.
- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột.
- Lắp cửa cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/cửa
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.06.20 |
- Lắp cửa cột |
cửa |
104.400 |
57.880 |
25.707 |
CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây. - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.07.10 |
Luồn dây từ cáp treo lên đèn |
100m |
203.000 |
482.333 |
1.229.572 |
CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.07.20 |
Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn |
100m |
203.000 |
482.333 |
|
CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.08.10 |
- Lắp giá đỡ tủ |
bộ |
915.530 |
482.333 |
|
CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí.
- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ.
- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.2.08.20 |
Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng |
tủ |
12.631.608 |
453.393 |
|
Ghi chú:
- Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.
CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m.
- Dựng cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp dựng cột đèn sân vườn (H = 8,5m) |
|
|
|
|
CS.3.01.11 |
- Lắp đặt bằng thủ công |
cột |
|
616.299 |
|
CS.3.01.12 |
- Lắp đặt bằng cơ giới |
cột |
|
308.150 |
208.158 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm hao phí vật liệu cột đèn.
CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Đục lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu nối dây nguồn.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.3.02.10 |
Lắp đặt đèn lồng |
bộ |
50.000 |
123.260 |
184.436 |
CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư.
- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm tra hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.3.03.11 |
Lắp đặt đèn cầu |
bộ |
50.000 |
41.087 |
184.436 |
CS.3.03.12 |
Lắp đặt đèn nấm |
bộ |
50.000 |
61.630 |
184.436 |
CS.3.03.13 |
Lắp đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ |
bộ |
50.000 |
123.260 |
|
CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối . . .
- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh. - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn bóng ốc ngang đường |
|
|
|
|
CS.4.01.11 |
- Ngang đường |
100 bóng |
1.060.000 |
821.732 |
1.229.572 |
CS.4.01.12 |
- Ngã 3 - ngã 4 |
100 bóng |
1.170.000 |
1.232.598 |
1.844.358 |
CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn dây rắn ngang đường |
|
|
|
|
CS.4.01.21 |
- Ngang đường |
10 m |
200.000 |
205.433 |
245.914 |
CS.4.01.22 |
- Ngã 3 - ngã 4 |
10 m |
200.000 |
308.150 |
368.872 |
CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc |
|
|
|
|
CS.4.02.11 |
- Độ cao H<3m |
100 bóng |
1.030.000 |
1.027.165 |
1.229.572 |
CS.4.02.12 |
- Độ cao H≥3m |
100 bóng |
1.030.000 |
1.335.315 |
1.844.358 |
CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn dây rắn viền kiến trúc |
|
|
|
|
CS.4.02.21 |
- Độ cao H<3m |
10 m |
200.000 |
205.433 |
122.957 |
CS.4.02.22 |
- Độ cao H≥3m |
10 m |
200.000 |
267.063 |
245.914 |
CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây |
|
|
|
|
CS.4.03.11 |
- Độ cao H<3m |
100 bóng |
1.030.000 |
719.016 |
245.914 |
CS.4.03.12 |
- Độ cao H≥3m |
100 bóng |
1.030.000 |
1.027.165 |
491.829 |
CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY
Đơn vị tính: đ/dây (100 bóng)
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn bóng 3W trang trí cây |
|
|
|
|
CS.4.03.21 |
- Độ cao H<3m |
dây (100 bóng) |
1.000.000 |
20.543 |
30.739 |
CS.4.03.22 |
- Độ cao H≥3m |
dây (100 bóng) |
1.000.000 |
41.087 |
36.887 |
CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu.
- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.11 |
- Độ cao H<3m |
100 bóng |
1.030.000 |
821.732 |
983.658 |
CS.4.04.12 |
- Độ cao H≥3m |
100 bóng |
1.030.000 |
1.068.252 |
1.475.486 |
CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.21 |
- Độ cao H<3m |
10 m |
200.000 |
205.433 |
184.436 |
CS.4.04.22 |
- Độ cao H≥3m |
10 m |
200.000 |
267.063 |
368.872 |
CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
|
|
|
CS.4.04.31 |
- Độ cao H<3m |
10 m |
200.000 |
616.299 |
245.914 |
CS.4.04.32 |
- Độ cao H≥3m |
10 m |
200.000 |
821.732 |
491.829 |
CS.4.05.00 L ÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây nguồn đấu điện.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp đèn pha trên cạn |
|
|
|
|
CS.4.05.11 |
- Độ cao H<3m |
bộ |
400.000 |
205.433 |
184.436 |
CS.4.05.12 |
- Độ cao H≥3m |
bộ |
400.000 |
267.063 |
227.600 |
CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.4.05.20 |
- Lắp đèn pha dưới nước |
bộ |
400.000 |
369.779 |
|
CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá.
- Kiểm tra, hoàn chỉnh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1Mx2M
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp khung kích thước 1m x 2m |
|
|
|
|
CS.4.06.11 |
- Độ cao H<3m |
bộ |
500.000 |
308.150 |
196.732 |
CS.4.06.12 |
- Độ cao H≥3m |
bộ |
500.000 |
410.866 |
295.097 |
CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1Mx2M
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp khung kích thước >1m x 2m |
|
|
|
|
CS.4.06.21 |
- Độ cao H<3m |
bộ |
500.000 |
410.866 |
218.300 |
CS.4.06.22 |
- Độ cao H≥3m |
bộ |
500.000 |
534.126 |
327.450 |
CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
|
|
|
CS.4.07.11 |
- Số lượng 2 ÷ 3 kênh |
bộ |
50.000 |
205.433 |
|
CS.4.07.12 |
- Số lượng ≥4 kênh |
bộ |
100.000 |
308.150 |
|
CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.01.10 |
Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công |
20 bóng |
272.000 |
694.559 |
|
CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP
CS.5.01.2a THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay bóng cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.01.21a |
- Chiều cao cột H<10m |
20 bóng |
2.032.000 |
821.732 |
1.229.572 |
CS.5.01.22a |
- Chiều cao cột 10m≤H<18m |
20 bóng |
2.032.000 |
1.027.165 |
1.517.335 |
CS.5.01.23a |
- Chiều cao cột 18m≤H<24m |
20 bóng |
2.032.000 |
1.438.031 |
1.870.983 |
CS.5.01.2b THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay bóng cao áp bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.01.20b |
- Chiều cao cột H<10m |
20 bóng |
2.022.000 |
1.479.118 |
|
CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG
CS.5.01.3a THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.01.30a |
Thay bóng đèn ống bằng máy |
20 bóng |
290.000 |
771.732 |
1.229.572 |
CS.5.01.3b THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.01.30b |
Thay bóng đèn ống bằng thủ công |
20 bóng |
290.000 |
1.389.118 |
|
CS.5.02.00 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.02.10 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/10 lốp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay choá đèn (lốp đèn đơn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.02.11 |
- Chiều cao cột H<12m |
10 lốp |
3.000.000 |
2.259.763 |
2.900.755 |
CS.5.02.12 |
- Chiều cao cột 12m≤H<18m |
10 lốp |
3.000.000 |
2.465.196 |
2.528.892 |
CS.5.02.13 |
- Chiều cao cột 18m≤H<24m |
10 lốp |
3.000.000 |
2.670.629 |
3.022.356 |
|
Thay choá đèn (lốp đèn kép) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.02.14 |
- Chiều cao cột H<12m |
10 lốp |
4.000.000 |
3.841.597 |
2.900.755 |
CS.5.02.15 |
- Chiều cao cột 12m≤H<18m |
10 lốp |
4.000.000 |
4.005.944 |
2.528.892 |
CS.5.02.16 |
- Chiều cao cột 18m≤H<24m |
10 lốp |
4.000.000 |
4.231.920 |
3.022.356 |
CS.5.02.20 THAY CHOÁ ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/10 lốp
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.02.20 |
Thay choá đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công |
10 lốp |
3.100.000 |
4.108.660 |
|
CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra.
- Dọn dẹp hiện trường.
CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.11 |
- Chiều cao cột H<10m |
bộ |
111.100 |
158.183 |
218.300 |
CS.5.03.12 |
- Chiều cao cột 10m≤H<12m |
bộ |
111.100 |
178.727 |
252.889 |
CS.5.03.13 |
- Chiều cao cột 12m≤H<18m |
bộ |
111.100 |
242.411 |
252.889 |
CS.5.03.14 |
- Chiều cao cột 18m≤H<24m |
bộ |
111.100 |
271.172 |
302.236 |
CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.03.20 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột H≤10m |
bộ |
111.100 |
236.248 |
|
CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay chấn lưu hoặc bộ mồi |
|
|
|
|
CS.5.03.31 |
- Chiều cao cột H<10m |
bộ |
20.000 |
143.803 |
196.470 |
CS.5.03.32 |
- Chiều cao cột 10m≤H<12m |
bộ |
20.000 |
164.346 |
196.470 |
CS.5.03.33 |
- Chiều cao cột 12m≤H<18m |
bộ |
20.000 |
225.976 |
252.889 |
CS.5.03.34 |
- Chiều cao cột 18m≤H<24m |
bộ |
20.000 |
246.520 |
302.236 |
CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.51 |
- Chiều cao cột H<10m |
bộ |
36.100 |
193.107 |
261.960 |
CS.5.03.52 |
- Chiều cao cột 10m≤H<12m |
bộ |
36.100 |
219.813 |
272.875 |
CS.5.03.53 |
- Chiều cao cột 12m≤H<18m |
bộ |
36.100 |
299.932 |
341.400 |
CS.5.03.54 |
- Chiều cao cột 18m≤H<24m |
bộ |
36.100 |
332.801 |
402.981 |
CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.03.60 |
Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao cột H<10m |
bộ |
36.100 |
289.661 |
|
CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm.
- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới.
- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.03.71 |
- Chiều cao cột H<10m |
bộ |
50.600 |
205.433 |
218.300 |
CS.5.03.72 |
- Chiều cao cột 10m≤H<12m |
bộ |
50.600 |
225.976 |
252.889 |
CS.5.03.73 |
- Chiều cao cột 12m≤H<18m |
bộ |
50.600 |
287.606 |
252.889 |
CS.5.03.74 |
- Chiều cao cột 18m≤H<24m |
bộ |
50.600 |
308.150 |
302.236 |
CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.03.80 |
Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa |
bộ |
50.600 |
308.150 |
|
CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ). - Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.04.10 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ |
bộ |
376.800 |
554.669 |
196.732 |
CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.04.20 |
Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ |
bộ |
693.600 |
616.299 |
221.323 |
CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.04.30 |
Thay bộ xà dài 0,6m có sứ |
bộ |
204.400 |
513.583 |
196.732 |
CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.04.40 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng cơ giới |
bộ |
290.000 |
308.150 |
147.549 |
CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.04.50 |
Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công |
bộ |
290.000 |
616.299 |
|
CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.04.60 |
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng máy |
bộ |
156.000 |
246.520 |
147.549 |
CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.04.70 |
Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công |
bộ |
156.000 |
451.953 |
|
CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.05.11 |
- Cần cao áp chữ L |
bộ |
981.216 |
513.583 |
218.300 |
CS.5.05.12 |
- Cần cao áp chữ S |
bộ |
981.216 |
719.016 |
218.300 |
CS.5.05.13 |
- Chụp liên cần |
bộ |
600.000 |
719.016 |
218.300 |
CS.5.05.14 |
- Chụp ống phóng đơn, kép |
bộ |
80.000 |
719.016 |
218.300 |
CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.05.21 |
- Cần cao áp chữ L |
bộ |
|
924.449 |
|
CS.5.05.22 |
- Cần cao áp chữ S |
bộ |
|
1.294.228 |
|
CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.05.30 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng máy |
bộ |
535.000 |
410.866 |
245.914 |
CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.05.40 |
Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công |
bộ |
535.000 |
739.559 |
|
CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY
CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS.5.07.1a THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay dây đồng một ruột bằng máy |
|
|
|
|
CS.5.07.11a |
- Loại dây M6 |
40m |
487.200 |
410.866 |
209.027 |
CS.5.07.12a |
- Loại dây M10 |
40m |
730.800 |
513.583 |
209.027 |
CS.5.07.13a |
- Loại dây M16 |
40m |
1.421.000 |
513.583 |
209.027 |
CS.5.07.14a |
- Loại dây M25 |
40m |
2.030.000 |
513.583 |
209.027 |
CS.5.07.15a |
- Loại dây A16 |
40m |
203.000 |
513.583 |
209.027 |
CS.5.07.16a |
- Loại dây A25 |
40m |
324.800 |
513.583 |
209.027 |
CS.5.07.1b THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay dây đồng một ruột bằng thủ công |
|
|
|
|
CS.5.07.11b |
- Loại dây M6 |
40m |
487.200 |
739.559 |
|
CS.5.07.12b |
- Loại dây M10 |
40m |
730.800 |
924.449 |
|
CS.5.07.13b |
- Loại dây M16 |
40m |
1.421.000 |
924.449 |
|
CS.5.07.14b |
- Loại dây M25 |
40m |
2.030.000 |
924.449 |
|
CS.5.07.15b |
- Loại dây A16 |
40m |
203.000 |
924.449 |
|
CS.5.07.16b |
- Loại dây A25 |
40m |
324.800 |
924.449 |
|
CS.5.07.1c THAY DÂY LÊN ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.07.10c |
Thay dây lên đèn |
40m |
411.000 |
1.027.165 |
614.786 |
CS.5.07.20 THAY CÁP TREO
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.07.2a THAY CÁP TREO BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.07.20a |
Thay cáp treo bằng máy |
40m |
3.304.800 |
821.732 |
614.786 |
CS.5.07.2b THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.07.20b |
Thay cáp treo bằng thủ công |
40m |
3.304.800 |
1.479.118 |
|
CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.5.07.31 |
- Nền đất |
40m |
3.944.000 |
6.573.856 |
|
CS.5.07.32 |
- Hè phố |
40m |
3.944.000 |
8.217.320 |
|
CS.5.07.33 |
- Đường nhựa |
40m |
3.944.000 |
10.682.516 |
|
CS.5.07.34 |
- Bê tông anphan |
40m |
3.944.000 |
10.682.516 |
|
Ghi chú:
- Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí hoàn trả hè đường.
CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.08.10 |
- Thay tủ điện |
tủ |
12.631.608 |
821.732 |
245.914 |
CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/mối nối
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Nối cáp ngầm |
|
|
|
|
CS.5.09.11 |
- Nền đất |
mối nối |
640.000 |
1.027.165 |
|
CS.5.09.12 |
- Hè phố |
mối nối |
640.000 |
1.232.598 |
|
CS.5.09.13 |
- Đường nhựa |
mối nối |
640.000 |
1.335.315 |
|
CS.5.09.14 |
- Bê tông anphan |
mối nối |
640.000 |
1.438.031 |
|
CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay cột đèn |
|
|
|
|
CS.5.10.11 |
- Cột BT li tâm, cột BT chữ H |
cột |
527.842 |
3.206.546 |
1.950.286 |
CS.5.10.12 |
- Cột sắt |
cột |
383.885 |
2.893.995 |
1.950.286 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm hao phí vật liệu cột đèn.
CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, cạo gỉ, sơn 3 nước (1 nước chống gỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.11.10 |
Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m) |
cột |
98.600 |
385.866 |
725.189 |
CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.11.20 |
Sơn chụp, sơn cần đèn |
cột |
44.890 |
231.520 |
327.450 |
CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT >4M
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.11.30 |
- Sơn cột đèn chùm bằng máy |
cột |
68.500 |
385.866 |
436.600 |
CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.11.40 |
Sơn cột đèn chùm bằng thủ công |
cột |
68.500 |
771.732 |
|
CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.11.50 |
Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công |
cột |
49.150 |
578.799 |
|
CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.11.60 |
Sơn tủ điện cả giá đỡ |
tủ |
115.200 |
385.866 |
|
CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/quả sứ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.12.10 |
Thay sứ cũ |
quả sứ |
5.000 |
71.385 |
122.957 |
CS.5.13.10 DUY TRÌ CHOÁ ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, tháo choá, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh choá, kính.
- Lắp choá, giám sát an toàn.
- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Duy trì choá đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
|
|
|
CS.5.13.11 |
- Chiều cao cột H<10m |
bộ |
750 |
57.880 |
86.070 |
CS.5.13.12 |
- Chiều cao cột 10m≤H<12m |
bộ |
750 |
77.173 |
76.405 |
CS.5.13.13 |
- Chiều cao cột 12m≤H<18m |
bộ |
750 |
96.467 |
101.156 |
CS.5.13.14 |
- Chiều cao cột 18m≤H<24m |
bộ |
750 |
115.760 |
129.530 |
CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY
Đơn vị tính: đ/quả
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.14.10 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy |
quả |
150.000 |
115.760 |
122.957 |
CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đ/quả
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.5.14.20 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng thủ công |
quả |
150.000 |
208.368 |
|
CS.6.01.10 KIỂM TRA, TRỰC, VẬN HÀNH TRẠM ĐÈN
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ dụng cụ.
- Di chuyển đến các vị trí đặt tủ điện.
- Đóng (ngắt), vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị trong tủ điện.
- Kiểm tra, đọc, ghi chỉ số đồng hồ công tơ điện.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra cầu chì, đấu tiếp xúc, thực hiện đảo pha luân phiên.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi nhật ký đèn sáng, đèn tối.
- Trực trong thời gian vận hành hệ thống điện.
- Kiến nghị sửa chữa, thay thế.
Đơn vị tính: đ/trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.01.10 |
Kiểm tra, trực, vận hành trạm đèn |
trạm/ngày |
|
22.598 |
|
- Đơn giá trên áp dụng với trạm vận hành bằng chế độ thủ công. Trạm có chiều dài là 1.500m. Số lượng nhân công thực hiện kiểm tra là 02 người. Số lần thực hiện kiểm tra, vận hành 02 lần/ngày.
- Đơn giá áp dụng đối với trạm vận hành bằng chế độ hẹn giờ và điểm nút đèn tín hiệu giao thông = 0,8 định mức vận hành bằng chế độ thủ công.
Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh như sau:
+ Chiều dài tuyến trạm dưới 500m |
K1=0,5 |
+ Chiều dài tuyến trạm từ 500m đến 1000m |
K1=0,8 |
+ Chiều dài tuyến trạm từ 1000m đến 1500m |
K1=0,9 |
+ Chiều dài tuyến trạm 1500m |
K1=1 |
+ Chiều dài tuyến trạm từ 1500m đến 3000m |
K1=1,1 |
+ Chiều dài tuyến trạm trên 3000m |
K1=1,2 |
CS.6.01.20 KIỂM TRA, VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN TRANG TRÍ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị công cụ dụng cụ.
- Di chuyển đến các điểm bật tắt hệ thống điện trang trí.
- Đóng (ngắt), vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị điện.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra cầu chì, đấu tiếp xúc, thực hiện đảo pha luân phiên.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi nhật ký đèn sáng, đèn tối.
- Kiến nghị sửa chữa, thay thế.
Đơn vị tính: đ/trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.01.20 |
Kiểm tra, vận hành hệ thống điện trang trí |
trạm/ngày |
|
4.109 |
|
CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA TRẠM BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG
Thành phần công việc:
- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký.
- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố.
Đơn vị tính: đ/trạm/ngày
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.01.70 |
Quản lý, kiểm tra trạm biến thế đèn công cộng |
trạm/ngày |
|
65.739 |
|
CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra modem cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo modem.
- Lắp và đấu modem mới.
- Cấu hình cho modem.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.02.10 |
Thay Modem |
bộ |
200.000 |
120.217 |
|
CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC Master.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ.
- Lắp và đấu PLC Master mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC Master mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.02.20 |
Thay PLC Master |
bộ |
1.500.000 |
259.808 |
|
CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU
Thành phần công việc:
- Kiểm tra PLC RTU.
- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ.
- Lắp và đấu PLC RTU mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho PLC RTU mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.02.30 |
Thay PLC RTU |
bộ |
1.500.000 |
259.808 |
|
CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Tranducer.
- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ.
- Lắp và đấu Tranducer mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho Tranducer mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.02.40 |
Thay Tranducer |
bộ |
500.000 |
240.433 |
|
CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN
Thành phần công việc:
- Kiểm tra TI cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ.
- Lắp và đấu TI mới.
- Nạp chương trình phần mềm.
- Cấu hình cho TI mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.02.50 |
Thay bộ đo dòng điện |
bộ |
150.000 |
120.217 |
|
CS.6.02.60 THAY COUPLER
Thành phần công việc:
- Kiểm tra Coupler cũ.
- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ.
- Lắp và đấu Coupler mới.
- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Couple)
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Thay Coupler (chưa bao gồm giá coupler) |
|
|
|
|
CS.6.02.61 |
- Ngoài lưới |
bộ |
9.091 |
259.808 |
392.940 |
CS.6.02.62 |
- Trong tủ điều khiển |
bộ |
9.091 |
129.904 |
|
CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.02.70 |
Thay tủ điều khiển khu vực |
bộ |
12.631.608 |
519.616 |
|
CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN
CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG
Thành phần công việc:
- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, couple, cần đấu cũ.
- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá.
- Đi lại dây điện.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.03.10 |
Thay tủ phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
bộ |
1.500.000 |
389.712 |
|
CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG TIN (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ.
- Phân loại kiểm tra đường truyền thông.
- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông.
- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đ/1 lần xử lý
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.03.20 |
Xử lý mất truyền thông tin (tín hiệu) giữa các tủ |
1 lần xử lý |
|
259.808 |
|
CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)
Thành phần công việc:
- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU.
- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.
Đơn vị tính: đ/1 lần lựa chọn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.03.30 |
Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn) |
1 lần lựa chọn |
|
129.904 |
|
CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ
Thành phần công việc:
- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ.
- Lắp đặt board mạch mới.
- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.
- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bảng hiển thị.
Đơn vị tính: đ/1 lần lựa chọn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.03.40 |
Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị |
1 lần lựa chọn |
500.000 |
129.904 |
|
CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM
Thành phần công việc:
- Cài đặt phần mềm trên máy tính.
- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực.
Đơn vị tính: đ/1 lần xử lý
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.6.03.50 |
Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm |
1 lần xử lý |
|
259.808 |
|
SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
CS.7.01.10 THAY KÍNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, tháo kính đèn cũ.
- Lắp kính đèn mới, kiểm tra an toàn.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/01 kính đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.10 |
Thay kính đèn tín hiệu giao thông |
01 kính đèn |
115.000 |
30.815 |
36.887 |
CS.7.01.20 THAY MOLDULE ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, tháo moldule cũ đã hỏng.
- Lắp moldule mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/01 moldule
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.20 |
Thay moldule điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
01 moldule |
975.000 |
73.956 |
159.844 |
CS.7.01.30 THAY BIẾN ÁP; TRIAC; IC; APTOMAT
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, tháo biến áp, Triac, Ic, aptomat cũ đã hỏng.
- Lắp biến áp, Triac, Ic, aptomat, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/01 chiếc
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.30 |
Thay thế biến áp, Triac, Ic, aptomat |
01 chiếc |
|
39.032 |
|
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm thiết bị biến áp, Triac, Ic, aptomat thay thế
CS.7.01.40 THAY BỘ RUỘT TỦ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, tháo bộ ruột tủ đèn bị hỏng.
- Lắp bộ ruột mới, kiểm tra sự hoạt động của thiết bị.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/01 bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.40 |
Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông |
01 bộ |
13.800.000 |
199.270 |
|
CS.7.01.50 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, tháo dỡ dây cũ.
- Luồn, lắp dây mới, kiểm tra.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/01 cột
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.50 |
Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông |
01 cột |
|
873.090 |
614.786 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm hao phí vật liệu
CS.7.01.60 SỬA CHỮA CHẠM CHẬP SỰ CỐ LƯỚI ĐIỆN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Khảo sát, kiểm tra phát hiện chạm chập.
- Kiểm tra thiết bị, dây cáp, bóng đèn…
- Xử lý các điểm chạm chập.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/01 nút
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.60 |
Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông |
01 nút |
1.500.000 |
259.808 |
|
CS.7.01.70 DUY TU, BẢO DƯỠNG TỦ ĐIỀU KHIỂN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, cắt điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch tủ.
- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đ/01 tủ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.70 |
Duy tu , bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông |
01 tủ |
27.167 |
270.106 |
|
CS.7.01.80 DUY TU, BẢO DƯỠNG CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, cắt điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch cột đèn.
- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đ/01 cột đèn
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.80 |
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông |
01 cột đèn |
32.956 |
385.866 |
368.872 |
CS.7.01.90 DUY TU, BẢO DƯỠNG BẦU ĐÈN, MẶT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Kiểm tra, cắt điện.
- Cạo rỉ và lớp sơn cũ vệ sinh sạch sẽ bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông.
- Sơn 1 lớp sơn chống rỉ.
- Sơn 2 lớp sơn nhũ.
Đơn vị tính: đ/01 cái
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.01.90 |
Duy tu , bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
01 cái |
27.167 |
96.467 |
368.872 |
CS.7.02.10 THAY BÓNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo bóng và ráp lại.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu |
Danh mục đơn giá |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CS.7.02.10 |
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
bộ |
12.000 |
410.866 |
|
(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)
Đơn vị tính: VND
STT |
Mã vật tư |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
1 |
V5009 |
Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp) |
cái (tờ) |
2.000 |
2 |
V5006 |
Bảng điện cửa cột |
bảng |
100.000 |
3 |
V5001 |
Băng dính |
cuộn |
5.000 |
4 |
V5003 |
Băng vải |
cuộn |
5.000 |
5 |
V5003a |
Băng vải cách điện |
cuộn |
30.000 |
6 |
V5010a |
Bộ điện tiết kiệm điện |
bộ |
50.000 |
7 |
V5011 |
Bộ điều khiển nhấp nháy ≥4 kênh |
bộ |
100.000 |
8 |
V5010 |
Bộ điều khiển nhấp nháy 2÷3 kênh |
bộ |
50.000 |
9 |
V5005a |
Bộ mồi (bộ) |
bộ |
5.000 |
10 |
V5005 |
Bộ mồi (cái) |
cái |
5.000 |
11 |
V50051 |
Bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông |
cái |
13.800.000 |
12 |
V5004a |
Bóng |
cái |
10.000 |
13 |
V5004 |
Bóng cao áp |
bóng |
100.000 |
14 |
V5008 |
Bóng đèn |
cái |
10.000 |
15 |
V5140 |
Bóng đèn 75-100W |
bóng |
10.000 |
16 |
V5141 |
Bóng đèn ốc |
bóng |
10.000 |
17 |
V5007 |
Bóng đèn ống |
bóng |
10.000 |
18 |
V50071 |
Bóng đèn tín hiệu giao thông |
cái |
12.000 |
19 |
V5142 |
Bu lông |
cái |
18.000 |
20 |
V5143 |
Bu lông 16x250 |
cái |
18.000 |
21 |
V5144 |
Bu lông 18x250 |
cái |
20.000 |
22 |
V5145 |
Bu lông M16x250 |
bộ |
18.000 |
23 |
V5148 |
Bu lông M18x250 |
cái |
20.000 |
24 |
V5132 |
Cần đèn cao áp chữ L |
cái |
283.228 |
25 |
V5133 |
Cần đèn cao áp chữ S |
cái |
434.764 |
26 |
V5150 |
Cần đèn chao cao áp |
bộ |
495.000 |
27 |
V5015 |
Cần đèn chữ S, L ≤2,8m |
bộ |
434.764 |
28 |
V5016 |
Cần đèn chữ S, L ≤3,2m |
bộ |
607.046 |
29 |
V5021 |
Cần đèn D60, L ≤2,8m |
bộ |
400.000 |
30 |
V5022 |
Cần đèn D60, L ≤3,2m |
bộ |
450.000 |
31 |
V5023 |
Cần đèn D60, L ≤3,6m |
bộ |
500.000 |
32 |
V5017 |
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤1,5m |
bộ |
200.000 |
33 |
V5018 |
Cần đèn sợi tóc D48, L ≤2m |
bộ |
250.000 |
34 |
V5137 |
Cáp ngầm 3x10+1x6 |
m |
90.000 |
35 |
V5031 |
Cáp treo 3x10+1x6 |
m |
80.000 |
36 |
V5028 |
Cầu chì đuôi cá |
cái |
20.000 |
37 |
V5049 |
Chấn lưu |
cái |
20.000 |
38 |
V5152 |
Chấn lưu (hoặc bộ mồi) |
cái |
100.000 |
39 |
V5035 |
Chao cao áp |
bộ |
500.000 |
40 |
V5153 |
Choá đèn cao áp >12m |
bộ |
500.000 |
41 |
V5154 |
Choá đèn cao áp ≤12m |
bộ |
500.000 |
42 |
V5036 |
Chóa huỳnh quang |
bộ |
50.000 |
43 |
V5014 |
Chổi sơn |
cái |
2.000 |
44 |
V5155 |
Chụp đầu cột (cột mới) |
bộ |
150.000 |
45 |
V5156 |
Chụp đầu cột tận dụng |
bộ |
20.000 |
46 |
V5157 |
Chụp liền cần |
cái |
600.000 |
47 |
V5050 |
Chụp ống phóng đơn, kép |
cái |
80.000 |
48 |
V5158 |
Cọc tiếp địa có râu |
bộ |
150.000 |
49 |
V5161 |
Coupler |
bộ |
9.091 |
50 |
V5048 |
Cửa cột |
cửa |
100.000 |
51 |
V5013 |
Củi |
kg |
800 |
52 |
V5065 |
Đầu cốt |
cái |
10.000 |
53 |
V5066 |
Đầu cốt đồng |
bộ |
10.000 |
54 |
V5162 |
Dây 2x2,5mm2 |
m |
10.000 |
55 |
V5136 |
Dây dẫn |
m |
2.000 |
56 |
V5053 |
Dây điện 1x1 |
m |
2.000 |
57 |
V5030 |
Dây điện tiết diện 26-50mm2 |
m |
50.000 |
58 |
V5029 |
Dây điện tiết diện 6-25mm2 |
m |
18.000 |
59 |
V5063 |
Dây đồng một ruột A16 |
m |
5.000 |
60 |
V5064 |
Dây đồng một ruột A25 |
m |
8.000 |
61 |
V5060 |
Dây đồng một ruột M10 |
m |
18.000 |
62 |
V5061 |
Dây đồng một ruột M16 |
m |
35.000 |
63 |
V5062 |
Dây đồng một ruột M25 |
m |
50.000 |
64 |
V5059 |
Dây đồng một ruột M6 |
m |
12.000 |
65 |
V5057 |
Dây đồng Ø1,2mm - 2mm |
m |
7.000 |
66 |
V5163 |
Dây Ø=1,5 |
kg |
16.000 |
67 |
V5083 |
Dây văng Ø=4 |
m |
1.000 |
68 |
V5165 |
Đèn bóng 3W |
bóng |
10.000 |
69 |
V5166 |
Đèn bóng ốc |
bóng |
10.000 |
70 |
V5167 |
Đèn cầu |
bộ |
50.000 |
71 |
V5072 |
Đèn chiếu sáng thảm cỏ |
bộ |
50.000 |
72 |
V5073 |
Đèn dây rắn |
m |
20.000 |
73 |
V5074 |
Đèn lồng |
bộ |
50.000 |
74 |
V5075 |
Đèn nầm |
bộ |
50.000 |
75 |
V5081 |
Đèn ống |
m |
20.000 |
76 |
V5077 |
Đèn pha |
bộ |
400.000 |
77 |
V5080 |
Đui đèn |
cái |
5.000 |
78 |
V5079 |
Đui đèn ống |
đui |
10.000 |
79 |
V5078 |
Đui E40 |
đui |
10.000 |
80 |
V5168 |
Đui E40 hoặc E27 |
đui |
5.000 |
81 |
V5169 |
Ghíp kẹp dây |
cái |
5.000 |
82 |
V5086 |
Giá đỡ tủ |
bộ |
915.530 |
83 |
V5085 |
Giấy nháp |
tờ |
2.000 |
84 |
V5087 |
Giẻ lau |
cái |
500 |
85 |
V5088 |
Hộp nối cáp ngầm |
hộp |
500.000 |
86 |
V5091 |
Khung >1mx2m |
bộ |
500.000 |
87 |
V5090 |
Khung 1mx2m |
bộ |
500.000 |
88 |
V50901 |
Kính đèn tín hiệu giao thông |
cái |
115.000 |
89 |
V5094 |
Lốp đèn |
cái |
300.000 |
90 |
V5170 |
Lốp đèn đơn |
cái |
300.000 |
91 |
V5092 |
Lốp đèn kép |
cái |
400.000 |
92 |
V5096 |
Lưới bảo vệ 40x50 |
m² |
10.000 |
93 |
V5171 |
Mạch hiển thị |
bộ |
500.000 |
94 |
V5172 |
Modem |
bộ |
200.000 |
95 |
V51721 |
Module điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
module |
975.000 |
96 |
V5098 |
Nhựa bitum |
kg |
9.200 |
97 |
V5173 |
Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng |
bộ |
1.500.000 |
98 |
V5174 |
PLC Master |
bộ |
1.500.000 |
99 |
V5175 |
PLC RTU |
bộ |
1.500.000 |
100 |
V5102 |
Quả cầu nhựa (hoặc thuỷ tinh) |
quả |
150.000 |
101 |
V5101 |
Que hàn |
kg |
22.000 |
102 |
V5106 |
Sắt Ø4 |
m |
1.000 |
103 |
V5105 |
Sơn bóng |
kg |
43.000 |
104 |
V5104 |
Sơn chống gỉ |
kg |
43.000 |
105 |
V5108 |
Sơn đen |
kg |
43.000 |
106 |
V5107 |
Sơn trắng |
kg |
43.000 |
107 |
V5176 |
Sơn xịt |
kg |
45.000 |
108 |
V5177 |
Sứ |
cái |
5.000 |
109 |
V5110 |
Sứ 102 |
cái |
5.000 |
110 |
V5113 |
Tắc te |
cái |
5.000 |
111 |
V5178 |
Tay bắt cần đèn cao áp chữ S, L |
Cái |
474.452 |
112 |
V5179 |
Thép buộc Ø1,5 mạ kẽm |
kg |
16.000 |
113 |
V5180 |
Thép văng Ø4 mạ kẽm |
m |
1.000 |
114 |
V5181 |
TI |
bộ |
150.000 |
115 |
V5114 |
Tiếp địa |
bộ |
150.000 |
116 |
V5182 |
Tiếp địa 6 cọc |
bộ |
900.000 |
117 |
V5183 |
Tranducer |
bộ |
500.000 |
118 |
V5138 |
Tủ điện ( điều khiển chiếu sáng) |
bộ |
12.631.608 |
119 |
V5115 |
Tủ điều khiển khu vực |
bộ |
12.631.608 |
120 |
V5184 |
Xà dài 0,6m có sứ |
bộ |
150.000 |
121 |
V5185 |
Xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ |
bộ |
120.000 |
122 |
V5186 |
Xà dọc |
bộ |
115.000 |
123 |
V5187 |
Xà đơn dài 1,2m 4 sứ |
bộ |
300.000 |
124 |
V5188 |
Xà đơn dài 1,2m không sứ |
bộ |
250.000 |
125 |
V5189 |
Xà kép dài 1,2m 4 sứ |
bộ |
500.000 |
126 |
V5121 |
Xà ngang >1m |
bộ |
95.000 |
127 |
V5120 |
Xà ngang ≤1m |
bộ |
73.000 |
128 |
V5191 |
Xà phòng |
kg |
25.000 |
129 |
V10135 |
Cát vàng đổ bê tông |
m³ |
113.636 |
130 |
V10280 |
Đá 1x2 |
m³ |
136.364 |
131 |
V10543 |
Nước (lít) |
lít |
12 |
132 |
V105431 |
Xăng A92 |
lít |
14.891 |
133 |
V10896 |
Xi măng PCB30 |
kg |
1.264 |
134 |
V10898 |
Xi măng PCB40 |
kg |
1.273 |
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG ÍCH
STT |
Mã hiệu |
Loại máy & thiết bị |
Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1 ca |
Thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy |
Chi phí (đồng) |
Chi phí NL, NL (CNL) |
Chi phí tiền lương (CTL) |
Giá ca máy (CCM) (đồng) |
||
Khấu hao |
Sửa chữa |
CP khác |
||||||||
1 |
M106.0104 |
Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5T |
25 lít diezel |
1x2/4 loại 3,5÷7,5 tấn |
134.970,34 |
54.693,86 |
52.929,55 |
276.341 |
208.558 |
727.493 |
2 |
M106.0106 |
Ô tô vận tải thùng, trọng tải 10T |
38 lít diezel |
1x2/4 loại 7,5÷16,5 tấn |
223.890,55 |
96.397,32 |
93.287,73 |
420.038 |
219.808 |
1.053.422 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
M102.0101 |
Cân trục ô tô, sức nâng 3T |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại <3,5tấn |
161.308,64 |
91.408,23 |
89.615,91 |
276.341 |
422.116 |
1.040.790 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
M112.4002 |
Biến thế hàn xoay chiều công suất 14 kW |
29 kWh |
1x4/7 |
8.026,67 |
1.605,33 |
1.672,22 |
50.331 |
195.433 |
257.068 |
5 |
M112.4003 |
Biến thế hàn xoay chiều công suất 23kW |
48 kWh |
1x4/7 |
14.933,33 |
2.986,67 |
3.111,11 |
83.306 |
195.433 |
299.770 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
M102.1701 |
Xe nâng, chiều cao nâng 12m |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn |
216.514,04 |
68.734,62 |
85.918,27 |
276.341 |
443.991 |
1.091.499 |
7 |
M102.1702 |
Xe nâng, chiều cao nâng 18m |
29 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn |
294.333,58 |
88.767,27 |
116.799,04 |
320.555 |
443.991 |
1.264.446 |
8 |
M102.1703 |
Xe nâng, chiều cao nâng 24m |
33 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn |
371.203,27 |
111.950,19 |
147.302,88 |
364.770 |
443.991 |
1.439.217 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
M102.1801 |
Xe thang, chiều cao thang 9m |
25 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn |
298.438,27 |
92.373,75 |
118.427,88 |
276.341 |
443.991 |
1.229.572 |
10 |
M102.1802 |
Xe thang, chiều cao thang 12m |
29 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại 7,5÷16,5 tấn |
405.703,04 |
119.135,02 |
160.993,27 |
320.555 |
443.991 |
1.450.377 |
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
|
|
|
Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng |
|
|
|
|
|
Chương I - Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn |
|
CS.1.01.00 |
Lắp dựng cột đèn bằng cột bê tông cốt thép, bằng cột thép và cột gang |
|
CS.1.02.00 |
Lắp đặt chụp đầu cột |
|
CS.1.03.00 |
Lắp cần đèn các loại |
|
CS.1.04.00 |
Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp |
|
CS.1.05.00 |
Lắp các loại xà, sứ |
|
CS.1.06.00 |
Lắp đặt hệ thống tiếp địa, lắp bộ néo |
|
|
|
|
|
Chương II - Kéo dây, kéo cáp, làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột; Đánh số cột; Lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện |
|
CS.2.01.10 |
Kéo dây, cáp trên lưới đèn chiếu sáng |
|
CS.2.02.00 |
Làm đầu cáp khô, lắp cầu chì đuôi cá |
|
CS.2.03.10 |
Rải cáp ngầm |
|
CS.2.04.10 |
Luồn cáp cửa cột |
|
CS.2.05.10 |
Đánh số cột bê tông ly tâm |
|
CS.2.05.20 |
Đánh số cột thép |
|
CS.2.06.00 |
Lắp bảng điện cửa cột, lắp cửa cột |
|
CS.2.07.00 |
Luồn dây lên đèn |
|
CS.2.08.00 |
Lắp giá đỡ tủ, tủ điện điều khiển chiếu sáng |
|
|
|
|
|
Chương III - Lắp đặt các loại đèn sân vườn |
|
CS.3.01.10 |
Lắp dựng cột đèn sân vườn |
|
CS.3.02.10 |
Lắp đặt đèn lồng |
|
CS.3.03.10 |
Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ |
|
|
|
|
|
Chương IV - Lắp đặt đèn trang trí |
|
CS.4.01.00 |
Lắp đặt đèn màu ngang đường |
|
CS.4.02.00 |
Lắp đặt đèn trang trí viền công trình kiến trúc |
|
CS.4.03.00 |
Lắp đèn màu trang trí cây |
|
CS.4.04.00 |
Lắp đèn màu viền khẩu hiệu, biểu tượng |
|
CS.4.05.00 |
Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí công trình kiến trúc |
|
CS.4.06.00 |
Lắp khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu |
|
CS.4.07.10 |
Lắp bộ điều khiển nhấp nháy |
|
Mã hiệu |
Nội dung |
|
|
|
|
|
Chương V - Duy trì lưới điện chiếu sáng |
|
CS.5.01.00 |
Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp, đèn ống |
|
CS.5.02.00 |
Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp |
|
CS.5.03.00 |
Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng |
|
CS.5.04.00 |
Thay các loại xà |
|
CS.5.05.00 |
Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép |
|
CS.5.07.00 |
Thay các loại dây |
|
CS.5.08.10 |
Thay tủ điện |
|
CS.5.09.10 |
Nối cáp ngầm |
|
CS.5.10.10 |
Thay cột đèn |
|
CS.5.11.00 |
Công tác sơn |
|
CS.5.12.10 |
Thay sứ cũ |
|
CS.5.13.10 |
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp |
|
CS.5.14.00 |
Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh |
|
|
|
|
|
Chương VI - Duy trì trạm đèn |
|
CS.6.01.00 |
Duy trì trạm đèn |
|
CS.6.02.00 |
Thay thế thiết bị trung tâm điều khiển |
|
CS.6.03.00 |
Duy trì giám sát trung tâm điều khiển |
|
|
|
|
|
Chương VII - Sửa chữa hệ thống đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.01.10 |
Thay kính đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.01.20 |
Thay moldule điều khiển đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.01.30 |
Thay biến áp; triac; ic; aptomat |
|
CS.7.01.40 |
Thay bộ ruột tủ đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.01.50 |
Thay dây lên đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.01.60 |
Sửa chữa chạm chập sự cố lưới điện đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.01.70 |
Duy tu, bảo dưỡng tủ điều khiển tín hiệu giao thông |
|
CS.7.01.80 |
Duy tu, bảo dưỡng cột đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.01.90 |
Duy tu, bảo dưỡng bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông |
|
CS.7.02.10 |
Thay bóng đèn tín hiệu giao thông |
|
|
|
|
|
Bảng giá vật liệu |
|
|
Bảng giá máy thi công |
|
|
|
|
|
Mục lục |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.