ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4474/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7548/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ là: 66 dự án, diện tích 167,14 ha (Danh mục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.747,72 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
16.163,99 |
68,06 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.460,06 |
35,62 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.703,33 |
32,44 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.141,45 |
4,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.427,32 |
14,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
389,20 |
1,64 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
38,00 |
0,16 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
241,10 |
1,02 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.534,05 |
6,46 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
932,80 |
3,93 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.441,39 |
3134 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
528,27 |
2,22 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
35,54 |
0,15 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
138,68 |
0,58 |
2.6 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
60,21 |
0,25 |
2.7 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
23,80 |
0,10 |
2.9 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
205,70 |
0,87 |
2.10 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3.261,18 |
13,73 |
2.11 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
11,77 |
0,05 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
19,59 |
0,08 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.606,48 |
6,76 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
210,72 |
0,89 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
24,45 |
0,10 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,28 |
0,05 |
2.17 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
65,39 |
0,28 |
2.18 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
276,35 |
1,16 |
2.19 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
60,44 |
0,25 |
2.20 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
25,95 |
0,11 |
2.21 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
10,50 |
0,04 |
2.22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TTN |
66,78 |
0,28 |
2.23 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
423,28 |
1,78 |
2.24 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
372,29 |
1,57 |
2.25 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,74 |
0,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
BCS |
142,34 |
0,60 |
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4474/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của Ủy ban Nhân Dân
thành phố Hà Nội)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích SDĐ (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã, thị trấn |
||||||
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố |
76,71 |
22,21 |
75,93 |
|
|
|
|||
Các dự án thuộc biểu 2A (Các dự án vốn ngân sách thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất) |
20,78 |
12,34 |
20,56 |
|
|
|
|||
1 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Tiên Phương |
TCS |
Huyện Chương Mỹ |
0,5147 |
|
0,5147 |
Chương Mỹ |
xã Tiên Phương |
QĐ chủ trương đầu tư số 234/QĐ-UBND ngày 23/9/2019; QĐ phê duyệt dự án số 6951/QĐ-UBND ngày 05/8/2020; chỉ giới đường đỏ 1/500 số 81/07-2018 |
2 |
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND xã Nam Phương Tiến |
TCS |
Huyện Chương Mỹ |
0,7217 |
|
0,7217 |
Chương Mỹ |
xã Nam Phương Tiến |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020; |
3 |
Trường Mầm non trung tâm xã Thượng Vực |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
0,42 |
|
0,42 |
Chương Mỹ |
xã Thượng Vực |
Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư số 173/HĐND ngày 10/8/2016; QĐ phê duyệt dự án số 9136/QĐ-UBND ngày 20/10/2020; QĐ thiết kế bản vẽ thi công số 1651/QĐ-UB ngày 07/4/2017; Văn bản chấp thuận điều chỉnh Quy hoạch TMB tỉ lệ 1/500 số 1727/UBND-XDCB ngày 15/6/2017 |
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn công an Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ thuộc Công an thành phố Hà Nội |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội thành phố Hà Nội |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Quyết định số 4049/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt báo cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
5 |
Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp thành phố Hà Nội |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
TT Chúc Sơn |
Thông báo 133/TB-VP ngày 29/4/2020 về kết luận của đồng chí Nguyễn Thế Hùng Phó chủ tịch UBND TP Hà Nội tại cuộc họp giao ban công tác triển khai thực hiện các dự án của ban quản lý dự án xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp TP; QĐ 943/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bản đồ hiện hạng khu đất tỷ lệ 1/500. Vb số 825/UBND-QLĐT ngày 09/4/2021 của UBND huyện Chương Mỹ về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư; VB số 1003/SCT-QLNL ngày 12/3/2021 của Sở Công thương về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư |
6 |
Tái định cư Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
2,933 |
|
2,933 |
Chương Mỹ |
xã thủy Xuân tiên |
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
7 |
Dự án mở rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I |
CAN |
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I - Bộ Công an |
10,942 |
9 |
10,942 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân tiên |
QĐ 2887/QĐ-BC A-H01 ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
8 |
Xây dựng Trạm ra đa 26 |
DQP |
Sư đoàn 361 Bộ tư lệnh Phòng không- Không quân |
2,903 |
2,903 |
2,903 |
Chương Mỹ |
xã Lam Điền |
Bộ quốc phòng có văn bản số 12016/BQP-TM ngày 10/10/2017 thống nhất vị trí; ngày 2/11/2018. Bộ Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam có quyết định số 1697/QĐ-TM về việc quy hoạch vị trí đóng quân Trạm ra đa 26/e293/f361 thuộc Quân chủng Phòng quân- Không quân tại xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. Quyết định số 1443/QĐ-TM ngày 30/7/2020 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt vị trí đóng quân; VB số 5920/STNMT-CCQ:LĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn sử dụng đất vào mục đích quốc phòng; VB sổ 735/SĐ-HC ngày 22/4/2021 về việc xin ý kiến điều chỉnh ranh giới; Bản đồ điều chỉnh QH tỷ lệ 1/500 |
9 |
Kiên cố hóa kênh tiêu chính Thập Cửu, trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ |
DT1 |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội |
1,54 |
|
1,54 |
Chương Mỹ |
Phú Nghĩa. Ngọc Hỏa. Đại Yên. Hợp Đồng. Tốt Động. Trường Yên |
Quyết định số 3315/QĐ-UBND ngày 13/7/2011. 6618/QĐ-UBND ngày 31/10/2013. 2282/QĐ-UBND ngày 28/4/2014 phê duyệt dự án. điều chỉnh dự án; Quyết định 1865/QĐ-SNN ngày 24/10/2018 của Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế BTTC- Tổng dự toán dự án |
10 |
Dự án đầu tư xây dựng nhà văn hóa thôn Phụ Chính, xã Hòa Chính |
DVH |
UBND xã Hòa Chính |
0,365 |
|
0,15 |
Chương Mỹ |
xã Hòa Chính |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ QH tổng mặt bằng khu đất tỷ lệ 1/500 tháng 3/2021 |
11,94 |
7,31 |
11,93 |
|
|
|
||||
11 |
Trường Mầm non khu B xã Trần Phú |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
0,405 |
|
0,405 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 và Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung ngày 19/12/2020 |
12 |
Nhà văn hóa Hưng Thịnh xã trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,15 |
|
0,15 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phủ |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
13 |
Trường trung học cơ sở Trung Hòa |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
1,75 |
|
1,75 |
Chương Mỹ |
xã Trung Hòa |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
14 |
Xây dựng trụ sở làm việc Ban Chỉ huy Quân Sự xã Trần Phú |
TCS |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
|
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
15 |
Nhà văn hóa trung tâm xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,42 |
|
0,42 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
16 |
Đường giao thông đi khu đồng Tích Sẻ xã Hữu Văn |
DGT |
Huyện Chương Mỹ |
0,075 |
|
0,075 |
Chương Mỹ |
xã Hữu Văn |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ số 3086/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT |
17 |
Trường mầm non trung tâm xã Trần Phú |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
0,41 |
0,41 |
0,41 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ |
18 |
Cải tạo, sửa chữa hồ chứa nước Văn Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội |
0,83 |
0,006 |
0,824 |
Chương Mỳ |
xã Nam Phương Tiến |
Quyết định phê duyệt chủ trương số 4893/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội, Quyết định số 6198/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 phê duyệt phương án tổng thể kinh phí GPMB |
19 |
Cầu Mụ |
DGT |
Ban QLDA CTGT |
0,209597 |
|
0,209597 |
Chương Mỹ |
Xã Phú Nam An |
*Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3783/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND TP Hà Nội. * Điều chỉnh CTĐT: trình sở KH (số 262/TTr-BQLCTGT ngày 21/8/2020) Sở KHĐT đã lấy đủ ý kiến các Sở: QHKT, NN, GTVT. và đề nghị Ban chủ động lấy ý kiến Sở: QHKT, NN, GTVT về quy mô (số 4468/KHĐT-NS ngày 08/9/2020) * BC NCKT: Đã trình thẩm định (số 345/TTr- BQLCTGT ngày 01/10/2019); Sở GTVT đủ ý kiến (7/7) và đôn đốc hoàn thiện hồ sơ (số 9785/SGTVT-KHTC ngày 05/11/2019) Bộ NN có ý kiến: triển khai thực hiện theo Luật đê điều sửa đổi đã được thông qua ngày 17/6/2020 khi luật sửa đổi bổ sung có hiệu lực (số 4519/BNN-PCTT ngày 09/7/2020) |
20 |
Nhà văn hóa khu Tân Mai, TT Xuân Mai |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Chương Mỹ |
TT Xuân Mai |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
21 |
Nhà văn hóa thôn 3, xã Đại Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Đại Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
22 |
Nhà văn hóa thôn 4, xã Đại Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
Chương Mỹ |
xã Đại Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
23 |
Nhà văn hóa thôn An Hiền, xã Hoàng Diệu |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Hoàng Diệu |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
24 |
Nhà văn hóa Thôn An Sơn, xã Đông Sơn |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
25 |
Nhà văn hóa thôn Đồi Ngai xã Nam Phương Tiến |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,27 |
0,27 |
0,27 |
Chương Mỹ |
xã Nam Phương Tiến |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
26 |
Nhà Văn hóa Thôn Hồng Thái xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
27 |
Nhà văn hóa thôn Khê Than, xã Phú Nghĩa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Phú Nghĩa |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
28 |
Nhà văn hóa Thôn Lũng Vị, xã Đông phương Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Chương Mỹ |
xã Đông Phương Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
29 |
Nhà văn hóa thôn Lương Sơn, xã Đông Sơn |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
30 |
Nhà văn hóa thôn Mỗ Xá, xã Phú Nam An |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
xã Phú Nam An |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
31 |
Nhà văn hóa Thôn Mới xã Hồng Phong |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Hồng Phong |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
32 |
Nhà văn hóa thôn Nghĩa Hảo, xã Phú Nghĩa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
Chương Mỹ |
xã Phú Nghĩa |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
33 |
Nhà văn hóa thôn Nhân Lý xã Nam Phương Tiến |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Nam Phương Tiến |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
34 |
Nhà văn hóa thôn Non Nông, xã Ngọc Hòa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,22 |
0,22 |
0,22 |
Chương Mỹ |
xã Ngọc Hoà |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
35 |
Nhà văn hóa thôn Phú Bến, xã Thụy Hương |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Thuỵ Hương |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
36 |
Nhà văn hóa thôn Phượng Luật, xã Đồng Lạc |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
37 |
Nhà văn hóa thôn Quyết Hạ, xã Đông Sơn |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
38 |
Nhà văn hóa thôn Quyết Thượng, xã Đông Sơn |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
39 |
Nhà văn hóa thôn Tân An, xã Thụy Hương |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Thuỵ Hương |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
40 |
Nhà Văn hóa Thôn Tân Hội xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
41 |
Nhà văn hóa thôn Tân Hợp, xã Văn Võ |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
Chương Mỹ |
xã Văn Võ |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
42 |
Nhà văn hóa Thôn Thượng xã Hồng Phong |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Chương Mỹ |
xã Hồng Phong |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
43 |
Nhà văn hóa thôn thướp, xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phủ |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
44 |
Nhà văn hóa Thôn Tiến Ân, xã Thủy Xuân Tiên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
45 |
Nhà văn hóa Thôn Tiên Trượng, xã Thủy Xuân Tiên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
46 |
Nhà văn hóa thôn Tiến Văn, xã Hoảng Văn Thụ |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
xã Hoàng Văn Thụ |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
47 |
Nhà văn hóa thôn Tinh Mỹ, xã Trung Hòa |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,19 |
0,19 |
0,19 |
Chương Mỹ |
xã Trung Hoà |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
48 |
Nhà văn hóa thôn Trung Cao, xã Trung Hòa |
ĐVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Trung Hoà |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
49 |
Nhà Văn hóa thôn Trung Tiến xã Trần Phú |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
Chương Mỹ |
xã Trần Phú |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
50 |
Nhà văn hóa Thôn Xuân Linh, xã Thủy Xuân Tiên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Chương Mỹ |
xã Thuỷ Xuân Tiên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
51 |
Nhà văn hóa Thôn Yên Kiện, xã Đông phương Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Chương Mỹ |
xã Đông Phương Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
52 |
Nhà văn hóa thôn Yên Lạc, xã Đồng Lạc |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
Chương Mỹ |
xã Đồng Lạc |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
53 |
Nhà văn hóa thôn Yên Trường 2, xã Trường Yên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
Chương Mỹ |
xã Trường Yên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
54 |
Nhà văn hóa Xóm 4, xã Thủy Xuân Tiên |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Chương Mỹ |
xã Thủy Xuân Tiên |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
55 |
Nhà văn Thôn 5, xã Quảng Bị |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
Chương Mỹ |
xã Quảng Bị |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
56 |
Nhà văn Thôn Liên Hợp, xã Quảng Bị |
DVH |
Huyện Chương Mỹ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Chương Mỹ |
xã Quảng Bị |
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ |
57 |
Đường giao thông liên xã Hòa Chính - Thượng Vực |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,7 |
|
0,7 |
Chương Mỹ |
xã Hòa Chính, Thượng Vực |
QĐ số 2851/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư |
Các dự án thuộc biểu 3 (Các dự án ngoài ngân sách thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất) |
43,99 |
2,56 |
43,43 |
|
|
|
|||
58 |
Dự án đầu tư xây dựng trạm bơm khai thác nước mặt sông Tích phục vụ cấp nước cho nhà máy nước sạch trong Khu công nghiệp Phú Nghĩa |
DHT |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ |
0,035 |
|
0,035 |
Chương Mỹ |
xã Đông Sơn |
Văn bản về chủ trương số 431/TB-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội và Văn bản về tổng mặt bằng quy hoạch số 804/UBND-QLĐT ngày 08/4/2021 của UBND huyện Chương Mỹ |
59 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đông Phú Yên |
CNN |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ |
41,2 |
|
41,2 |
Chương Mỹ |
Xã Phú Nghĩa, xã Đông Phương Yên, xã Trường Yên |
Quyết định về chủ trương số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội và Quyết định về Quy hoạch số 3685/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND huyện Chương Mỹ |
60 |
Đường dây 500KV Tây Hà Nội- Thường Tín |
DNL |
Ban quản lý dự án các công trình miền Bắc |
2,2 |
2 |
2,2 |
Chương Mỹ |
Các xã: Đông Sơn, Đông Phương Yên, Trường Yên, Phú Nghĩa, Tốt Động, Quảng Bị, Thượng Vực, Đồng Phú, Hoàng Diệu |
Văn bản số 8462/UBND-QHKT ngày 31/10/2014 của UBND thành phố về hướng tuyến; bản đồ tỷ lệ 1/500; VB số 1479/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/3/2019 về việc thu hồi diện tích đất chéo méo thuộc dự án đường dây 500Kv Tây Hà Nội - Thường Tín |
61 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Chúc Sơn |
TMD |
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội |
0,37 |
0,37 |
|
Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn |
Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án. |
62 |
Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ Hồng Phong |
TMD |
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội |
0,19 |
0,19 |
|
Chương Mỹ |
Xã Hồng Phong |
Văn bản số 5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBND TP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án. |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố |
90,42 |
0,00 |
0,12 |
|
|
|
|||
63 |
Xây dựng trụ sở làm việc Đồn công an Khu công nghiệp Phú Nghĩa |
CAN |
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội thành phố Hà Nội |
0,12 |
|
0,12 |
Chương Mỹ |
xã Phú Nghĩa |
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt báo cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
64 |
Cầu Hợp Đồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
0,012 |
|
|
Chương Mỹ |
Hợp Đồng |
Tờ trình số 301/TTrLN: SGTVT-BQLCTGT ngày 16/9/2020 của LN Sở GTVT-Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội về việc thẩm định Báo cáo đề xuất CTĐT của dự án. Ngày 19/10/2020, Ban Quản lý dự án và Sở Giao thông vận tải đã có văn bản giải trình theo ý kiến Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4902/KH&ĐT-NS ngày 30/9/2020 (số 5063/CV:SGTVT- BQLCTGT ngày 19/10/2020). |
65 |
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội |
89,09 |
|
|
Chương Mỹ |
|
Sở Giao thông vận tải đã trình chủ trương đầu tư dự án tại Tờ trình số 276/TTr-SGTVT ngày 08/02/2021. |
66 |
Đầu tư xây dựng công trình nhà điều hành, nhà bồi huấn đào tạo - xưởng thực hành, nhà trưng bày sản phẩm, nhà máy xử lý nước sạch và các công trình phụ trợ |
DHT |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ |
1,2 |
|
|
Chương Mỹ |
Phú Nghĩa |
Văn bản số 1902/BQL-QLQHXD ngày 17/12/2020 của Ban QL các KCN và Chế xuất HN chấp thuận Tổng mặt bằng; Văn bản 986/BQL-QHXD ngày 17/6/2021 của Ban QL các KCN và Chế xuất HN duyệt thiết kế kỹ thuật. |
|
Tổng |
|
|
22,21 |
22,21 |
76,05 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.