ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 447/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 16 tháng 5 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sơn Tịnh;
Theo đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh tại Tờ trình số 74/TTr-UBND ngày 28/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2094/TTr-STNMT ngày 11/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch huyện Sơn Tịnh (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 (chi tiết Biểu 04/CH kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2022.
a) Tổng danh mục các công trình, dự án thu hồi đất là 10 công trình, dự án với tổng diện tích là 22,69ha. Trong đó:
- Có 09 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 21,69ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 1ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,68ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của huyện Sơn Tịnh được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND huyện Sơn Tịnh:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Sơn Tịnh để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Sơn Tịnh và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sơn Tịnh, đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Sơn Tịnh và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5) +…+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
24.386,07 |
880,62 |
2.524,46 |
2.486,63 |
1.714,45 |
1.981,11 |
3.583,11 |
929,11 |
2.755,95 |
1.472,63 |
3.908,13 |
2.149,87 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
18.713,08 |
682,90 |
2.170,14 |
2.162,62 |
1.408,61 |
1.268,70 |
3.083,70 |
608,02 |
1.457,13 |
1.085,28 |
2.930,10 |
1.855,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.304,10 |
281,14 |
462,74 |
258,11 |
246,78 |
346,69 |
723,82 |
242,82 |
274,41 |
358,85 |
662,17 |
446,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.168,89 |
281,14 |
438,65 |
258,11 |
147,88 |
346,69 |
716,95 |
242,82 |
274,41 |
355,17 |
662,08 |
444,99 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
135,21 |
|
24,09 |
|
98,90 |
|
6,87 |
|
|
3,68 |
0,09 |
1,58 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.556,12 |
200,46 |
944,25 |
307,23 |
442,46 |
747,03 |
893,22 |
259,41 |
240,47 |
391,52 |
749,60 |
380,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
4.434,01 |
74,46 |
476,45 |
763,63 |
355,07 |
69,46 |
602,91 |
104,07 |
354,12 |
148,49 |
936,70 |
548,65 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
182,67 |
|
|
94,39 |
|
|
1,62 |
|
26,14 |
|
12,76 |
47,76 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.120,59 |
113,82 |
286,49 |
736,51 |
362,82 |
100,79 |
842,58 |
|
544,28 |
186,42 |
530,25 |
416,63 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
54,85 |
|
4,11 |
2,63 |
2,58 |
|
0,58 |
|
|
39,71 |
|
5,24 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
8,78 |
0,16 |
0,21 |
2,75 |
1,48 |
|
0,11 |
0,83 |
1,03 |
|
1,35 |
0,86 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
106,81 |
12,86 |
|
|
|
4,73 |
19,44 |
0,89 |
16,68 |
|
37,27 |
14,94 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.551,28 |
190,97 |
347,65 |
318,61 |
296,45 |
675,29 |
496,41 |
317,99 |
1.296,40 |
350,99 |
971,80 |
288,72 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
121,19 |
|
|
|
|
3,11 |
101,54 |
|
7,13 |
6,92 |
|
2,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,61 |
|
|
0,20 |
|
2,57 |
|
|
|
1,84 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
798,62 |
|
|
|
|
|
|
|
495,79 |
|
302,83 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,80 |
4,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
28,16 |
0,78 |
0,17 |
1,51 |
|
0,49 |
|
|
21,67 |
0,54 |
0,20 |
2,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
64,93 |
|
|
2,06 |
|
0,30 |
|
|
52,57 |
9,03 |
0,86 |
0,11 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SK.X |
121,68 |
8,41 |
0,04 |
|
|
|
|
0,20 |
65,32 |
0,42 |
47,28 |
0,01 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.398,21 |
117,08 |
234,95 |
165,40 |
156,14 |
283,54 |
267,14 |
115,86 |
313,51 |
131,84 |
442,00 |
170,75 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.196,37 |
39,76 |
137,50 |
64,46 |
53,00 |
162,57 |
91,31 |
35,88 |
224,28 |
62,79 |
246,78 |
78,04 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
635,43 |
41,78 |
45,10 |
63,38 |
79,09 |
38,96 |
103,19 |
27,16 |
44,53 |
20,62 |
107,55 |
64,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,83 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,91 |
0,27 |
0,11 |
0,28 |
0,06 |
0,18 |
0,10 |
0,12 |
0,09 |
4,30 |
0,14 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
40,35 |
3,89 |
3,58 |
1,91 |
2,58 |
5,50 |
4,15 |
1,59 |
7,06 |
2,78 |
4,23 |
3,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
39,57 |
2,78 |
3,10 |
4,80 |
3,08 |
4,27 |
6,28 |
2,95 |
3,50 |
3,15 |
2,13 |
3,53 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
47,96 |
0,02 |
9,86 |
0,13 |
0,16 |
1,60 |
32,36 |
0,01 |
1,04 |
0,05 |
2,53 |
0,20 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,74 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
0,09 |
0,23 |
0,06 |
0,02 |
0,11 |
0,02 |
0,08 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,14 |
|
0,34 |
|
|
0,02 |
0,02 |
0,24 |
0,02 |
2,73 |
2,65 |
0,12 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,40 |
0,22 |
0,16 |
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
5,39 |
0,02 |
0,18 |
|
1,15 |
1,86 |
0,04 |
|
0,70 |
0,11 |
1,17 |
0,16 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng |
NTD |
409,30 |
28,12 |
34,66 |
30,00 |
16,86 |
67,60 |
29,45 |
47,65 |
25,88 |
34,85 |
74,57 |
19,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
|
6,20 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
3,62 |
0,18 |
0,33 |
0,40 |
0,07 |
0,73 |
0,18 |
0,24 |
0,10 |
0,44 |
0,17 |
0,78 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
15,01 |
0,14 |
1,69 |
1,06 |
0,60 |
1,13 |
1,91 |
1,23 |
1,42 |
1,90 |
2,37 |
1,56 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
26,44 |
|
0,03 |
0,08 |
|
2,45 |
|
|
23,88 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.221,78 |
52,15 |
103,29 |
73,48 |
72,33 |
201,31 |
98,46 |
58,14 |
280,95 |
74,70 |
126,71 |
80,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,12 |
1,91 |
0,97 |
0,31 |
0,25 |
8,04 |
0,71 |
0,32 |
2,97 |
0,26 |
0,46 |
0,92 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
5,18 |
|
0,10 |
|
|
0,25 |
|
|
4,50 |
0,11 |
0,22 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
15,11 |
0,13 |
1,81 |
0,64 |
0,37 |
1,75 |
0,60 |
0,23 |
2,33 |
0,32 |
4,34 |
2,59 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
653,91 |
5,23 |
0,21 |
73,19 |
64,15 |
168,76 |
17,91 |
141,54 |
14,16 |
119,82 |
24,83 |
24,11 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
54,53 |
0,34 |
4,39 |
0,68 |
2,61 |
1,59 |
8,14 |
0,47 |
10,20, |
3,29 |
19,70 |
3,12 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
121,71 |
6,75 |
6,67 |
5,40 |
9,39 |
37,12 |
3,00 |
3,10 |
2,42 |
36,36 |
6,23 |
5,27 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)= (5)+(6) …+ (15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
557,67 |
6,16 |
6,31 |
1,48 |
0,03 |
52,59 |
2,09 |
3,20 |
323,47 |
7,86 |
152,24 |
2,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
306,10 |
5,50 |
0,85 |
1,14 |
|
23,70 |
1,97 |
1,92 |
197,65 |
2,20 |
71,03 |
0,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
306,10 |
5,50 |
0,85 |
1,14 |
|
23,70 |
1,97 |
1,92 |
197,65 |
2,20 |
71,03 |
0,14 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
150,11 |
0,66 |
1,83 |
0,26 |
0,03 |
28,47 |
0,12 |
1,23 |
61,07 |
3,09 |
53,25 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
48,52 |
|
3,63 |
0,08 |
|
0,41 |
|
0,05 |
23,22 |
2,57 |
16,56 |
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
52,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
40,60 |
|
11,40 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
87,60 |
0,07 |
0,71 |
0,27 |
0,12 |
5,22 |
|
2,09 |
38,28 |
2,72 |
38,11 |
0,01 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,59 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
46,04 |
0,07 |
0,36 |
0,09 |
|
2,51 |
|
0,77 |
25,12 |
0,72 |
16,39 |
0,01 |
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,57 |
|
0,22 |
|
|
0,02 |
|
0,08 |
5,47 |
|
3,77 |
0,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
17,63 |
0,07 |
0,03 |
|
|
1,58 |
|
|
12,47 |
0,12 |
3,36 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,19 |
|
|
0,09 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
0,54 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng |
NTD |
17,44 |
|
0,11 |
|
|
0,91 |
|
0,15 |
6,41 |
0,60 |
9,26 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,37 |
|
|
|
0,12 |
0,09 |
|
|
|
|
0,16 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
22,62 |
|
0,35 |
|
|
2,62 |
|
|
7,02 |
1,48 |
11,15 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
|
|
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,70 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
0,66 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
14,62 |
|
|
|
|
|
|
1,32 |
5,48 |
|
7,82 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) …+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
557,67 |
6,16 |
6,31 |
1,48 |
0,03 |
52,59 |
2,09 |
3,20 |
##### |
7,86 |
##### |
2,24 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
306,10 |
5,50 |
0,85 |
1,14 |
|
23,70 |
1,97 |
1,92 |
##### |
2,20 |
71,03 |
0,14 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
306,10 |
5,50 |
0,85 |
1,14 |
|
23,70 |
1,97 |
1,92 |
##### |
2,20 |
71,03 |
0,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
150,11 |
0,66 |
1,83 |
0,26 |
0,03 |
28,47 |
0,12 |
1,23 |
61,07 |
3,09 |
53,25 |
0,10 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
48,52 |
|
3,63 |
0,08 |
|
0,41 |
|
0,05 |
23,22 |
2,57 |
16,56 |
2,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
52,01 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
40,60 |
|
11,40 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
0,93 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,51 |
0,06 |
0,15 |
0,09 |
0,12 |
1,21 |
|
0,69 |
7,51 |
|
0,68 |
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Xã Tịnh Bắc |
Xã Tịnh Bình |
Xã Tịnh Đông |
Xã Tịnh Giang |
Xã Tịnh Hà |
Xã Tịnh Hiệp |
Xã Tịnh Minh |
Xã Tịnh Phong |
Xã Tịnh Sơn |
Xã Tịnh Thọ |
Xã Tịnh Trà |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) …+(15) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,02 |
|
|
|
|
0,37 |
|
1,11 |
0,05 |
0,05 |
0,44 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,53 |
|
|
|
|
0,37 |
|
1,11 |
|
0,05 |
|
|
- |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,34 |
|
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,12 |
|
|
|
|
0,01 |
|
1,11 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,02 |
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhá hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022 |
Tổng nguồn vốn đầu tư |
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022 |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tinh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) = (9) + (10) + (11) + (12) + (13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Trường Tiểu học Tịnh Hà (điểm trung tâm); Hạng mục: Mở rộng khuôn viên trường và các hạng mục khác |
0,45 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 23 |
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
4,600 |
1,500 |
1,000 |
|
|
1,000 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH20). |
6,90 |
Xã Tịnh Hà và xã Tịnh Thọ |
- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07, 11, 16, 17, 32, 35 - Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 |
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
60,000 |
11,000 |
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
3 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng tuyến đường huyện Chợ Đình - Tịnh Trà - Bình Chương (ĐH.13B) |
3,50 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 01, 05, 10, 15, 42 |
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương |
35,000 |
10,000 |
5,000 |
|
5,000 |
|
|
|
|
4 |
Tuyến đường D2 Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh Mới (Giai đoạn 1) |
3,30 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 09, 14, 20 |
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương |
60,000 |
28,000 |
8,000 |
|
8,000 |
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư Vĩnh Sương |
0,80 |
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 26 |
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
6,000 |
1,500 |
1,200 |
|
|
1,200 |
|
|
|
6 |
Cầu Thọ trung, xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh |
0,50 |
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60 |
Quyết định số 3703/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương |
12,000 |
10,000 |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
7 |
Nghĩa trang nhân dân Núi Đất |
4,20 |
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 13 |
Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND huyện về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 |
2,500 |
900 |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
8 |
Trạm y tế xã Tịnh Đông |
0,14 |
Xã Tịnh Đông |
Tờ bản đồ số 31 |
Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu dân cư số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh |
1,90 |
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ số 05 |
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND xã Tịnh Minh về việc phân bổ kinh phí để đầu tư xây dựng Công trình: Khu dân cư số 1 xóm 8 Minh Long |
8000 |
|
3000 |
|
|
|
3000 |
|
|
TỔNG CỘNG |
21,69 |
|
|
|
180,100 |
962,000 |
3.925,200 |
|
713,000 |
212,200 |
3.000,000 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Địa điểm |
Trong đó |
Tình hình giao |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I. Công trình thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước |
|||||||||
1 |
Khu thể thao xã Tịnh Phong |
1 |
xã Tịnh Phong |
0,94 |
0,06 |
|
1,00 |
Dự án có trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm. Hiện, dự án đã thu hồi, bồi thường 9452,1m2, hiện nay còn vướng bồi thường 1 hộ dân diện tích 2383,8m2. Xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022 để hoàn thành tục giải phóng mặt thửa đất còn lại và lập thủ tục chuyển mục đích, giao đất |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
Tổng |
1,00 |
|
0,94 |
0,06 |
|
1,00 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) |
Quyết định phân khai vốn đầu tư năm 2022 |
Tổng nguồn vốn đầu tư |
Phân bổ kinh phí đầu tư năm 2022 |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, … |
||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) = (9) + (10) + (11) + (12) + (13) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn |
0,37 |
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 16 |
Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
6000 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Bắc |
0,31 |
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 07 |
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận nhà đầu tư |
6000 |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
2 |
TỔNG CỘNG |
0,68 |
|
|
|
12.000,00 |
|
1.350,00 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI
(Kèm theo Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH |
Trong đó |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA |
Diện tích đất RPH |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Sửa chữa, nâng cấp, mở rộng đường xã tuyến QL24B - ngõ ông hai Tống |
0,33 |
0,06 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 18, 26 |
Công trình, dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt thực hiện trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 tại Quyết định số 1389/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 |
2 |
Trạm bơm Keo Tây xã Tịnh Minh |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ số 10 |
|
3 |
Điểm dân cư nông thôn Hóc Lài thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc |
0,41 |
0,11 |
|
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 11 |
|
4 |
Điểm dân cư nông thôn Đồng Trường thôn Minh Mỹ, xã Tịnh Bắc |
0,56 |
0,29 |
|
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 11 |
|
5 |
Cầu và đường nối từ trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh đến huyện Tư Nghĩa (cầu Trà Khúc 3) |
5,00 |
1,77 |
|
Xã Tịnh Sơn và Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 19 xã Tịnh Hà và tờ 19, 23 xã Tịnh Sơn |
|
6 |
Trung tâm y tế huyện Sơn Tịnh |
4,06 |
0,68 |
|
xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 19 |
|
7 |
Mở rộng QL1A - Nguyễn Thường |
0,03 |
0,03 |
|
xã Tịnh Phong |
Tờ bản đồ số 20 |
|
8 |
Tuyến D2 |
3,30 |
1,15 |
|
Xã Tịnh Hà |
Tờ bản đồ số 9, 14, 20 |
|
9 |
Cầu Thọ Trung, xã Tịnh Thọ |
0,50 |
0,22 |
|
Xã Tịnh Thọ |
Tờ bản đồ số 56, 57, 58, 59, 60 |
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trường Xuân - Quốc lộ 24B - Tịnh Thọ (Bình Hiệp - Tịnh Trà) (ĐH 20) |
6,90 |
0,51 |
|
Xã Tịnh Hà, Tịnh Thọ |
- Tịnh Hà: Tờ bản đồ số: 06, 07,11,16,17, 32, 35 - Tịnh Thọ: Tờ bản đồ số: 45, 46, 50, 51, 53, 60, 62 |
|
11 |
Nghĩa trang nhân dân Núi Đất |
4,20 |
0,36 |
|
Xã Tịnh Bình |
Tờ bản đồ số 13 |
|
12 |
Khu dân cư số 1, xóm 8 Minh Long, xã Tịnh Minh |
1,90 |
1,90 |
|
Xã Tịnh Minh |
Tờ bản đồ số 05 |
|
13 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Sơn |
0,37 |
0,36 |
|
Xã Tịnh Sơn |
Tờ bản đồ số 16 |
|
14 |
Cửa hàng xăng dầu Hoàng Ân Tịnh Bắc |
0,31 |
0,30 |
|
Xã Tịnh Bắc |
Tờ bản đồ số 07 |
|
TỔNG |
27,89 |
7,76 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.