ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4455/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 10 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 QUẬN HOÀN KIẾM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2021 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND Thành phố về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7451/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 08 tháng 10 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 như sau:
1. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 quận Hoàn Kiếm là: 04 dự án, với diện tích 0,5962 ha (Phụ lục kèm theo).
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021, cụ thể:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
528,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15,76 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,00 |
0 |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,00 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,76 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
512,99 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,86 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,17 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
35,32 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,82 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
152,23 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
12,79 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
157,54 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,19 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,22 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
4,82 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,79 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,00 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,00 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,12 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
4,85 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,56 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
89,45 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,00 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
4,27 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,00 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm b Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND Thành phố thành: 24 dự án, diện tích: 3,2727 ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.