ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4451/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 28 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC TIỂU HỌC, GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 4132/TTr-SGDĐT ngày 09/12/2021.
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung mới trong các lĩnh vực Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học, Giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm
1. Sao gửi và chỉ đạo Phòng Giáo dục và Đào tạo, các cơ sở giáo dục trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
2. Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG MỚI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC TIỂU
HỌC, GIÁO DỤC TRUNG HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
CẤP HUYỆN, PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 4451/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|||||
1 |
Thủ tục thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục (Mã: 1.004494) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
2 |
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục (Mã: 1.006390) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
3 |
Thủ tục cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại (Mã: 1.006444) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
4 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Mã: 1.006445) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
5 |
Thủ tục giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) (Mã: 1.004515) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|||||
1 |
Thủ tục thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục (Mã: 1.004555) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
2 |
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục (Mã: 2.001842) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
3 |
Thủ tục cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại (Mã: 1.004552) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
4 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường tiểu học (Mã: 1.004563) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
5 |
Thủ tục giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) (Mã: 1.001639) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
III |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
|||||
1 |
Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục (Mã: 1.004442) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
2 |
Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục (Mã: 1.004444) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
3 |
Thủ tục cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại (Mã: 1.004475) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
4 |
Thủ tục sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở (Mã: 2.001809) |
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
5 |
Thủ tục giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) (Mã: 2.001818) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực Giáo dục. |
Có |
6 |
Thủ tục tuyển sinh trung học cơ sở (Mã: 3.000182) |
Theo hướng dẫn tuyển sinh hằng năm của Phòng Giáo dục và Đào tạo và kế hoạch tuyển sinh của UBND cấp huyện |
Các trường TH và THCS; trường THCS; trường THCS và THPT; Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
- Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18/4/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Có |
7 |
Thủ tục chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (Mã: 1.004831) |
02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Không |
Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25/12/2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
Có |
8 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (Mã: 2.001904) |
Chưa có văn bản quy định |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, giáo dục - dạy nghề hoặc trường, lớp bổ túc văn hóa |
Không |
- Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02/8/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
Có |
9 |
Thủ tục thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở (Mã: 1.005108) |
Không quy định |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên, giáo dục - dạy nghề hoặc trường, lớp bổ túc văn hóa |
Không |
Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
Có |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.