ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 13 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÝ SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lý Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Lý Sơn tại Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 28/4/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2021/TTr-STNMT ngày 06/5/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lý Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lý Sơn, với các nội dung sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lý Sơn (chi tiết Biểu 01/CH kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 (chi tiết Biểu 02/CH kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 (chi tiết Biểu 03/CH kèm theo).
3. Danh mục các công trình, dự án xin điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Lý Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Lý Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Lý Sơn để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND huyện Lý Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND huyện Lý Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lý Sơn không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Lý Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
Loại đất |
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
572.96 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
388.31 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
48.40 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
116.08 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.17 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
335.40 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
44.98 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.65 |
2 3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
12.15 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3.47 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
168.34 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
98.63 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
23.55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3.40 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
1.87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
8.63 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.77 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
1.00 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0.25 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3.60 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
2.55 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
2.80 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
19.99 |
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0.16 |
- |
Đất chợ |
DCH |
1.14 |
2.6 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0.46 |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3.80 |
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
94.19 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
3.35 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.00 |
2.11 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
3.05 |
2.12 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0.04 |
2.13 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
131.49 |
II |
Khu chức năng |
|
|
1 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
2 |
Khu du lịch |
KDL |
3.20 |
3 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
7.63 |
4 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
14.45 |
5 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
266.79 |
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
50.99 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
48.77 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0.72 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.36 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.16 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.68 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.35 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0.06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0.21 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.83 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.03 |
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.50 |
2.10 |
Đất tín ngưỡng |
ONT |
0.02 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
50.99 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48.77 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0.72 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
1.50 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.3 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
2.4 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
2.5 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.94 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 HUYỆN LÝ SƠN THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13.56 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0.46 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
12.11 |
|
Trong đó: |
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
11.86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.21 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0.04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.6 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.7 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.8 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0.08 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0.91 |
2.10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.11 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích phê duyệt (ha) |
Diện tích bổ sung (ha) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Lý do xin điều chỉnh |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Dự án Đường cơ động phía Đông Nam đảo Lý Sơn (giai đoạn 3) Bổ sung thêm các hạng mục: Tuyến nhánh số 2; tuyến nhánh số 5; Tuyến đường bao phía Đông nam đảo Lý Sơn, đoạn từ khách sạn Mường Thanh đến Vũng neo đậu tàu thuyền thôn Đông xã An Hải |
Huyện Lý Sơn |
10.98 |
6.48 |
Tờ bản đồ 50, 51, 54, 55, 56, 57, 58, 26, 27, 06, 11, 32, 33, 39, 40, 41, 47 |
Điều chỉnh diện tích |
Đã được thông qua Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; phê duyệt tại Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (Diện tích 10,98 ha, xin điều chỉnh thành 17,46 ha tăng thêm 6,48 ha) |
2 |
Nâng cấp cải tạo hệ thống thoát nước kênh nội đồng chống ngập úng cho đồng ruộng |
Huyện Lý Sơn |
1.30 |
|
Tờ bản đồ 46, 47 |
Điều chỉnh tờ bản đồ |
Đã được thông qua Nghị quyết số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc tiếp tục thực hiện thu hồi đất của một số công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; phê duyệt tại Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi (Bổ sung tờ bản đồ) |
|
TỔNG CỘNG |
|
12.28 |
6.48 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.