ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 18 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19 tháng 02 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm các nội dung sau đây:
1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (03 thủ tục cấp tỉnh, 05 thủ tục cấp huyện) trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế trong lĩnh vực đường thủy nội địa, gồm thủ tục số 03, 11, 12, 13, 14, 15, 16 và 17 được công bố tại Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang (08 thủ tục cấp tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG
CỤ THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA CỦA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 444/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Phí, lệ phí |
TTHC liên thông |
Dịch vụ công trực tuyến |
Dịch vụ Bưu chính công ích |
Ghi chú |
|||||
Phí |
Lệ phí |
Cùng cấp |
02 cấp |
03 cấp |
Toàn trình |
Một phần |
Cung cấp thông tin |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
A. CẤP TỈNH |
||||||||||||
1 |
1.004248.000. 00.00.H58 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
2 |
1.004242.000. 00.00.H58 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
3 |
1.009444.000. 00.00.H58 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
tỉnh- huyện |
B. CẤP HUYỆN |
|
|||||||||||
1 |
1.009452.000. 00.00.H58 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
UBND huyện- Chi cục ĐTNĐ Khu vực III hoặc Cảng vụ Hàng hải TPHCM |
2 |
1.009453.000. 00.00.H58 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
3 |
1.009454.000. 00.00.H58 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
4 |
1.009455.000. 00.00.H58 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
x |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
5 |
1.003658.000. 00.00.H58 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.