THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-TTg |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2025 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 34-CT/TW ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Ban Bí thư về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác phát triển nhà ở xã hội trong tình hình mới;
Căn cứ Quyết định số 338/QĐ-TTg ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đầu tư xây dựng ít nhất 01 triệu căn hộ nhà ở xã hội cho đối tượng thu nhập thấp, công nhân khu công nghiệp giai đoạn 2021 - 2030”;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ về Phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 năm 2025;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
|
THỦ TƯỚNG |
CHỈ TIÊU HOÀN THÀNH NHÀ Ở XÃ HỘI TRONG NĂM 2025 VÀ CÁC
NĂM TIẾP THEO ĐẾN NĂM 2030 ĐỂ CÁC ĐỊA PHƯƠNG BỔ SUNG VÀO CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
STT |
Địa phương |
Chỉ tiêu giao tại Đề án đến năm 2030 |
Số căn hộ hoàn thành giai đoạn 2021 - 2024 (căn hộ) |
Chỉ tiêu phải hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 |
Chỉ tiêu giao hoàn thành giai đoạn 2025 - 2030 |
|||||
Năm 2025 |
Năm 2026 |
Năm 2027 |
Năm 2028 |
Năm 2029 |
Năm 2030 |
|||||
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
Căn hộ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Địa phương |
1.062.200 |
66.755 |
995.445 |
100.275 |
116.347 |
148.343 |
172.402 |
186.917 |
271.161 |
1 |
Hà Nội |
56.200 |
11.334 |
44.866 |
4.670 |
5.420 |
6.400 |
6.790 |
7.370 |
14.216 |
2 |
Hồ Chí Minh |
69.700 |
2.745 |
66.955 |
2.874 |
6.410 |
9.610 |
12.820 |
16.020 |
19.221 |
3 |
Hải Phòng |
33.500 |
5.242 |
28.258 |
10.158 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
6.100 |
4 |
Đà Nẵng |
12.800 |
3.445 |
9.355 |
1.500 |
1.600 |
1.500 |
1.500 |
1.600 |
1.655 |
5 |
Cần Thơ |
9.100 |
2.252 |
6.848 |
1.139 |
1.101 |
1.194 |
1.177 |
1.108 |
1.129 |
6 |
Thừa Thiên Huế |
7.700 |
200 |
7.500 |
1.200 |
1.134 |
1.197 |
1.260 |
1.323 |
1.386 |
7 |
Hà Giang |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
350 |
360 |
390 |
400 |
8 |
Cao Bằng |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
270 |
285 |
300 |
315 |
330 |
9 |
Lào Cai |
7.600 |
0 |
7.600 |
1.980 |
479 |
889 |
1.317 |
1.606 |
1.329 |
10 |
Bắc Kạn |
600 |
0 |
600 |
0 |
0 |
50 |
160 |
184 |
206 |
11 |
Lạng Sơn |
3.000 |
424 |
2.576 |
796 |
320 |
338 |
356 |
475 |
291 |
12 |
Tuyên Quang |
1.500 |
0 |
1.500 |
146 |
244 |
257 |
271 |
284 |
298 |
13 |
Yên Bái |
700 |
0 |
700 |
248 |
80 |
85 |
90 |
95 |
102 |
14 |
Sơn La |
4.000 |
0 |
4.000 |
100 |
150 |
200 |
200 |
200 |
3.150 |
15 |
Phú Thọ |
22.200 |
335 |
21.865 |
1.390 |
3.710 |
3.915 |
4.122 |
4.328 |
4.400 |
16 |
Hưng Yên |
42.500 |
1.002 |
41.498 |
1.750 |
1.356 |
9.800 |
10.925 |
10.190 |
7.477 |
17 |
Bắc Giang |
74.900 |
5.078 |
69.822 |
5.243 |
12.139 |
12.814 |
13.488 |
13.916 |
12.222 |
18 |
Thái Nguyên |
24.200 |
0 |
24.200 |
1.084 |
4.161 |
4.392 |
4.623 |
4.854 |
5.086 |
19 |
Ninh Bình |
3.100 |
0 |
3.100 |
100 |
110 |
821 |
820 |
663 |
586 |
20 |
Hòa Bình |
13.900 |
741 |
13.159 |
435 |
2.291 |
2.419 |
2.546 |
2.673 |
2.795 |
21 |
Nam Định |
9.800 |
0 |
9.800 |
1.000 |
324 |
1.000 |
1.504 |
1.800 |
4.172 |
22 |
Thái Bình |
6.000 |
498 |
5.502 |
500 |
954 |
1.009 |
1.060 |
1.113 |
866 |
23 |
Hải Dương |
15.900 |
619 |
15.281 |
536 |
690 |
2.874 |
3.530 |
3.850 |
3.801 |
24 |
Hà Nam |
12.400 |
964 |
11.436 |
3.361 |
1.500 |
1.600 |
1.700 |
1.700 |
1.575 |
25 |
Vĩnh Phúc |
28.300 |
471 |
27.829 |
505 |
922 |
1.598 |
2.397 |
3.196 |
19.211 |
26 |
Bắc Ninh |
72.200 |
7.020 |
65.180 |
10.686 |
6.000 |
6.000 |
13.000 |
14.500 |
14.994 |
27 |
Quảng Ninh |
18.000 |
412 |
17.588 |
2.201 |
2.770 |
2.924 |
3.077 |
3.231 |
3.385 |
28 |
Điện Biên |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
270 |
285 |
300 |
315 |
330 |
29 |
Lai Châu |
1.500 |
0 |
1.500 |
0 |
0 |
0 |
600 |
0 |
900 |
30 |
Thanh Hóa |
13.700 |
2.197 |
11.503 |
5.249 |
880 |
966 |
1.051 |
1.136 |
2.221 |
31 |
Nghệ An |
28.500 |
1.675 |
26.825 |
1.420 |
2.030 |
4.711 |
4.959 |
5.685 |
8.020 |
32 |
Hà Tĩnh |
3.700 |
152 |
3.548 |
200 |
488 |
750 |
750 |
960 |
400 |
33 |
Quảng Bình |
15.000 |
0 |
15.000 |
300 |
400 |
900 |
900 |
900 |
11.600 |
34 |
Quảng Trị |
9.100 |
0 |
9.100 |
142 |
1.612 |
1.702 |
1.792 |
1.881 |
1.971 |
35 |
Quảng Nam |
19.600 |
0 |
19.600 |
1.176 |
3.316 |
3.501 |
3.685 |
3.869 |
4.053 |
36 |
Quảng Ngãi |
6.300 |
0 |
6.300 |
0 |
0 |
0 |
800 |
2.000 |
3.500 |
37 |
Khánh Hòa |
7.800 |
3.364 |
4.436 |
2.496 |
381 |
381 |
381 |
381 |
417 |
38 |
Phú Yên |
19.600 |
393 |
19.207 |
1.000 |
500 |
1.300 |
2.000 |
3.000 |
11.407 |
39 |
Kon Tum |
2.200 |
144 |
2.056 |
240 |
140 |
200 |
363 |
500 |
613 |
40 |
Đắk Lắk |
18.800 |
0 |
18.800 |
1.255 |
3.158 |
3.334 |
3.509 |
3.684 |
3.860 |
41 |
Đắk Nông |
3.000 |
0 |
3.000 |
108 |
0 |
100 |
200 |
500 |
2.092 |
42 |
Gia Lai |
3.700 |
0 |
3.700 |
0 |
503 |
840 |
1.000 |
650 |
707 |
43 |
Lâm Đồng |
2.200 |
99 |
2.101 |
402 |
94 |
210 |
543 |
531 |
321 |
44 |
Bình Định |
12.900 |
4.427 |
8.473 |
4.132 |
738 |
700 |
913 |
909 |
1.081 |
45 |
Bình Phước |
44.200 |
350 |
43.850 |
1.600 |
5.033 |
6.761 |
7.416 |
8.977 |
14.063 |
46 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
12.500 |
313 |
12.187 |
1.919 |
1.340 |
2.365 |
2.316 |
2.312 |
1.935 |
47 |
Đồng Nai |
22.500 |
1.660 |
20.840 |
2.608 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
4.000 |
5.232 |
48 |
Bình Thuận |
9.800 |
399 |
9.401 |
4.355 |
841 |
925 |
1.009 |
1.093 |
1.178 |
49 |
Ninh Thuận |
6.500 |
848 |
5.652 |
350 |
722 |
1.084 |
1.263 |
1.359 |
874 |
50 |
Tây Ninh |
11.900 |
2.400 |
9.500 |
1.743 |
721 |
1.898 |
2.192 |
2.092 |
854 |
51 |
Bình Dương |
86.900 |
2.045 |
84.855 |
8.247 |
14.509 |
15.316 |
16.122 |
16.928 |
13.733 |
52 |
Đồng Tháp |
6.100 |
0 |
6.100 |
665 |
483 |
508 |
791 |
983 |
2.670 |
53 |
Long An |
71.200 |
460 |
70.740 |
2.000 |
12.594 |
13.293 |
13.993 |
14.693 |
14.167 |
54 |
Tiền Giang |
7.800 |
203 |
7.597 |
809 |
1.122 |
1.352 |
2.000 |
1.109 |
1.206 |
55 |
An Giang |
6.300 |
1.809 |
4.491 |
535 |
760 |
760 |
760 |
760 |
916 |
56 |
Hậu Giang |
1.400 |
0 |
1.400 |
198 |
280 |
202 |
247 |
172 |
301 |
67 |
Vĩnh Long |
5.900 |
0 |
5.900 |
736 |
930 |
981 |
1.033 |
1.084 |
1.136 |
58 |
Sóc Trăng |
6.400 |
0 |
6.400 |
60 |
516 |
748 |
1.150 |
1.745 |
2.181 |
59 |
Kiên Giang |
3.500 |
990 |
2.510 |
450 |
161 |
756 |
698 |
252 |
193 |
60 |
Bến Tre |
4.700 |
0 |
4.700 |
240 |
700 |
820 |
820 |
820 |
1.300 |
61 |
Bạc Liêu |
1.900 |
0 |
1.900 |
338 |
150 |
253 |
253 |
253 |
653 |
62 |
Cà Mau |
2.900 |
45 |
2.855 |
263 |
340 |
520 |
600 |
600 |
532 |
63 |
Trà Vinh |
27.900 |
0 |
27.900 |
1.439 |
500 |
400 |
600 |
800 |
24.161 |
CHỈ TIÊU HOÀN THÀNH NHÀ Ở XÃ HỘI CỦA BỘ QUỐC PHÒNG, BỘ
CÔNG AN VÀ TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM TRONG NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-TTg ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Thủ tướng
Chính phủ)
TT |
Tên đơn vị |
Chỉ tiêu giao |
|||||
Khởi công năm
2025 |
Hoàn thành năm
2026 |
Hoàn thành năm
2027 |
Hoàn thành năm
2028 |
Hoàn thành năm 2029
|
Hoàn thành năm
2030 |
||
1 |
Bộ Quốc phòng |
252 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2 |
Bộ Công an |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
3 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
1.600 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.