BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 444/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 02 tháng 07 năm 2024 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ kết luận của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc - Bộ Y tế đợt 203 tại Công văn số 51/VPHĐ ngày 29/5/2024 của Văn phòng Hội đồng tư vấn cấp GĐKLH thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký thuốc có trách nhiệm:
1. Sản xuất thuốc theo đúng các hồ sơ, tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế và phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn thuốc.
2. Chỉ được sản xuất, đưa ra lưu hành các thuốc kiểm soát đặc biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5 Điều 143 Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược.
3. Thực hiện việc cập nhật tiêu chuẩn chất lượng của thuốc theo quy định tại Thông tư số 11/2018/TT-BYT ngày 04/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Thông tư số 03/2020/TT-BYT ngày 22/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2018/TT-BYT quy định về chất lượng thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
4. Cập nhật nhãn thuốc, tờ hướng dẫn sử dụng thuốc theo quy định tại Thông tư số 01/2018/TT-BYT ngày 18/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày ký ban hành Quyết định này, theo hình thức thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành thuốc.
5. Cơ sở đăng ký thuốc phải bảo đảm duy trì điều kiện hoạt động trong thời gian hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc. Trong trường hợp không còn đáp ứng đủ điều kiện hoạt động, cơ sở đăng ký phải có trách nhiệm thực hiện thay đổi cơ sở đăng ký theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT- BYT trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ sở đăng ký không còn đủ điều kiện hoạt động.
6. Cơ sở sản xuất thuốc phải bảo đảm các điều kiện hoạt động của cơ sở sản xuất trong thời hạn hiệu lực của giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CỤC TRƯỞNG |
DANH MỤC 111 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 203
(Kèm theo Quyết định số 444/QĐ-QLD ngày 02 tháng 07 năm 2024 của Cục Quản lý
Dược)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
1.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ Lavitec (Địa chỉ: Lô 8 - CN 18, Khu công nghiệp Khai Quang, Phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam)
1 |
Alfasept Skin Prep |
Clorhexidin digluconat (dưới dạng dung dịch Clorhexidin digluconat 20%) 2,0% w/v |
Dung dịch |
Hộp 1 chai 500ml và nắp nhựa đồng bộ; Hộp 1 chai 250ml và nắp xịt đồng bộ |
NSX |
24 |
893100572124 |
2 |
Chlorhexidine 2% |
Clorhexidin digluconat (dưới dạng dung dịch Clorhexidin digluconat 20%) 2,0% w/v |
Dung dịch |
Hộp 1 chai 500ml và nắp nhựa đồng bộ; Hộp 1 chai 250ml và nắp xịt đồng bộ |
NSX |
24 |
893100572224 |
2. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: 263/9 Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
2.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Địa chỉ: Đường N1, cụm công nghiệp Phú Thạnh - Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam)
3 |
Alupigel 20% |
Aluminium phosphate 20% gel (tương đương 2,476g Aluminium phosphate) 12,38g |
Hỗn dịch uống |
Hộp 20 gói x 20g; Hộp 26 gói x 20g |
NSX |
24 |
893100572324 |
4 |
Apiperin Ex 5/ 1,25 |
Indapamide 1,25mg; Perindopril arginine 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 50 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893110572424 |
3. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
3.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Danapha (Địa chỉ: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
5 |
Methyldopa 250 mg Danapha |
Methyldopa (dưới dạng Methyldopa sesquihydrat 282mg) 250mg |
viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 100 viên |
NSX |
36 |
893110572524 |
6 |
Ketorolac Danapha |
Ketorolac tromethamin 30mg/ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 10 ống x 1ml; Hộp 10 ống x 2ml |
NSX |
36 |
893110572624 |
4. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
4.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Địa chỉ: 167 Hà Huy Tập, phường Nam Hà, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh, Việt Nam)
7 |
Ausmezol 20 mg |
Omeprazol (dạng pellet bao tan trong ruột 8,5% w/w) 20mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt tan trong ruột |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/ PVC; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/ Al; lọ; Hộp 1 lọ x 14 viên; Hộp 1 lọ x lọ 20 viên, lọ 100 viên, lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893110572724 |
8 |
Pvp-Iodine 10% |
Povidone iodine 1g/10g |
Gel bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 25g; Hộp 1 tuýp x 50g, tuýp nhôm; Hộp 1 tuýp x 10 g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g; Hộp 1 tuýp x 25g; Hộp 1 tuýp x 50g, tuýp nhựa |
NSX |
36 |
893100572824 |
5. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm Bảo An (Địa chỉ: Số 2/115, ngõ 2, đường Định Công Thượng, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
5.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Dược phẩm và Thương mại Phương Đông-(TNHH) (Địa chỉ: TS 509, tờ bản đồ số 01, cụm CN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam)
9 |
Sakicamax |
Cholecalciferol 440IU (dưới dạng cholecalciferol cô đặc, dạng bột) 4,4mg; Nguyên tố Calci 500mg (dưới dạng calci carbonat) 1250mg |
Viên nhai |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100572924 |
6. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược mỹ phẩm BHT (Địa chỉ: Số 2 ngõ 80 Ngụy Như Kon Tum, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
6.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
10 |
Acetyl Bht 200 |
Acetylcystein 200mg |
Viên sủi |
Hộp 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên, 20 viên, 30 viên |
NSX |
24 |
893100573024 |
7. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: Số 601 Cách Mạng Tháng Tám, Phường 15, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
7.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm 3/2 (Địa chỉ: 930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Cụm II, Phường Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
11 |
Baclofen 5 |
Baclofen 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110573124 |
8. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: 27 Nguyễn Thái Học, Phường Mỹ Bình, Thành phố Long Xuyên, Tỉnh An Giang, Việt Nam)
8.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm (Địa chỉ: Đường Vũ Trọng Phụng - Khóm Thạnh An - P. Mỹ Thới TP. Long Xuyên - An Giang- Việt Nam)
12 |
Gapenagi 75 |
Pregabalin 75mg |
Viên nang cứng |
Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên |
NSX |
36 |
893110573224 |
13 |
Lipagim 300 |
Fenofibrat 300mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110573324 |
9. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
9.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Am Vi (Địa chỉ: Lô B14-3,4, đường N13, khu công nghiệp Đông Nam, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
14 |
Bouleram 0,5 g |
Cefotiam (dưới dạng hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn Cefotiam hydroclorid và Natri carbonat) 0,5g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 20 lọ |
NSX |
36 |
893110573424 |
15 |
Meropenem 0,5g |
Meropenem (dạng hỗn hợp bột vô khuẩn trộn sẵn Meropenem trihydrat và Natri carbonat) 0,5g |
Bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
USP 41 |
36 |
893110573524 |
10. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43, đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
10.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Boston Việt Nam (Địa chỉ: Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam (Tòa nhà sản xuất số 1))
16 |
Bossolvon 8 |
Bromhexin hydroclorid 8mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên |
NSX |
36 |
893100573624 |
17 |
Bostoban |
Mupirocin (tương đương 2% kl/kl mupirocin dạng acid tự do) 20mg |
Thuốc mỡ bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 30g |
NSX |
24 |
893100573724 |
18 |
Mebecar |
Mebendazol 500mg |
Viên nén |
Hộp 1 vỉ x 1 viên; Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893100573824 |
11. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN- 2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ,Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
11.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
19 |
Abicarno |
Captopril 25mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110573924 |
20 |
Abizidin 20mg |
Trimetazidin dihydrochlorid 20mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110574024 |
21 |
Biphamox |
Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydroclorid) 400mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115574124 |
22 |
Fexofenadin 180mg |
Fexofenadin hydroclorid 180mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC); Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu) |
NSX |
36 |
893100574224 |
23 |
Levobenfa 250 |
Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat 256,23mg) 250mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893115574324 |
24 |
Melocabi 15 |
Meloxicam 15mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110574424 |
25 |
Sildenabi 50 |
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 4 viên |
NSX |
36 |
893110574524 |
26 |
Zencox 200 |
Celecoxib 200mg |
Viên nén |
Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 20 viên, 30 viên, 50 viên |
NSX |
36 |
893110574624 |
12. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
12.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm CPC1 Hà Nội (Địa chỉ: Cụm Công nghiệp Hà Bình Phương, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
27 |
Proges Sup 400mg |
Progesteron 400mg |
Viên đặt âm đạo, trực tràng |
Hộp 5 viên; Hộp 15 viên; Hộp 30 viên |
NSX |
36 |
893110574724 |
13. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
13.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
28 |
Ceftigold |
Linezolid 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110574824 |
29 |
Fremedol Pain |
Ibuprofen 200mg; Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100574924 |
30 |
Frenadin |
Mebeverine hydrochloride 135mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
BP hiện hành |
36 |
893100575024 |
14. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Số 10A Phố Quang Trung, Phường Quang Trung, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
14.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
31 |
Mezafen |
Loxoprofen natri (dưới dạng Loxoprofen natri hydrat) 60mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893100575124 |
32 |
Stodavinci 20 |
Esomeprazol (dưới dạng vi hạt esomeprazol magnesi dihydrat bao tan trong ruột) 20mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110575224 |
15. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khang Lâm (Địa chỉ: Số 11 phố Nhà Thờ, phường Hàng Trống, Quận Hoàn Kiếm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
15.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Địa chỉ: Tổ dân phố số 4, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội, Việt Nam)
33 |
Klm-Meloxicam |
Meloxicam 7,5mg/5ml |
Hỗn dịch uống |
Hộp 1 chai x 100ml |
NSX |
24 |
893110575324 |
16. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Liviat (Địa chỉ: Tầng 46 Tòa nhà Bitexco, Số 2 Hải Triều, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
16.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Fremed (Địa chỉ: Lô E9-3A, đường số 1, Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
34 |
Fogicap 40 Cap |
Natri bicarbonat 1100mg; Omeprazol 40mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110575424 |
17. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô E2, đường N4, khu công nghiệp Hòa Xá, phường Lộc Hòa, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam)
17.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Dân (Địa chỉ: Lô N8. đường N5, KCN Hòa Xá, Phường Mỹ Xá, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam)
35 |
Cefradine 1g |
Cefradin (dạng cefradin trộn L- arginin tỉ lệ 65:35) 1g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ 15ml |
NSX |
36 |
893110575524 |
18. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, KCN Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
18.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú - Chi nhánh nhà máy Usarichpharm (Địa chỉ: Lô 12, đường số 8, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, Thành Phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
36 |
Usarein |
Diacerein 50mg |
Viên nang cứng |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100575624 |
19. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
19.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Địa chỉ: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
37 |
Calcium 500mg |
Calci carbonat (tương ứng Calci 120mg) 300mg; Calci gluconolactat (tương ứng Calci 380mg) 2940mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
36 |
893100575724 |
38 |
Losartan 100 mg |
Losartan kali 100mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên (vỉ Al/PVDC) |
NSX |
36 |
893110575824 |
39 |
Losartan 50 mg |
Losartan kali 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, (vỉ Al/PVDC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, (vỉ Al/PVC) |
DĐVN V |
36 |
893110575924 |
40 |
Qbiphadol 250 mg |
Paracetamol (acetaminophen) 250mg |
Thuốc bột sủi bọt để uống |
Hộp 12 gói, 24 gói x 1,5g |
NSX |
36 |
893100576024 |
41 |
Quanderma-B |
Betamethason dipropionat (tương ứng Betamethason 0,05% (w/w)) 0,064% (w/w) |
Kem bôi da |
Hộp 1 tuýp x 5g; Hộp 1 tuýp x 10g; Hộp 1 tuýp x 15g; Hộp 1 tuýp x 20g |
NSX |
36 |
893110576124 |
42 |
Quanpluzz 200mg |
Acetylcystein 200mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
24 |
893100576224 |
43 |
Quanpluzz 600mg |
Acetylcystein 600mg |
Viên nén sủi bọt |
Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 1 tuýp x 20 viên |
NSX |
24 |
893100576324 |
20. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
20.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Reliv (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường Lê Thị Sọc, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
44 |
Brizwell Hương Bạc Hà |
Sodium chloride 0,9% (w/v) |
Dung dịch vệ sinh mũi |
Hộp 1 chai 60ml, hội 1 chai 70ml; Hộp 1 chai 80ml; Hộp 1 chai 90ml; Hộp 1 chai 100ml |
NSX |
36 |
893100576424 |
45 |
Reliv Glipizide 5 |
Glipizide 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm - nhôm/ vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 100 viên |
NSX |
36 |
893110576524 |
46 |
Sudagon 50 |
Vildagliptin 50mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên |
NSX |
36 |
893110576624 |
47 |
Susol 10 |
Rivaroxaban 10mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 1 vỉ × 14 viên |
NSX |
36 |
893110576724 |
48 |
Tenofovir Alafenamide 25 |
Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 1 chai × 30 viên |
NSX |
30 |
893110576824 |
49 |
Zybrave |
Linezolid 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 1 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110576924 |
21. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
21.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Thành Phát (Địa chỉ: Lô CN1-6, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, xã Phú Nghĩa, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
50 |
Periltab |
Indapamid 1,25mg; Perindopril arginin 5mg |
viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110577024 |
51 |
Xylopanda |
Xylometazolin hydroclorid 0,5mg/ml |
Dung dịch thuốc nhỏ mũi |
Hộp 1 lọ x 5ml; Hộp 1 lọ x 9ml; Hộp 1 lọ x 10ml |
NSX |
24 |
893100577124 |
22. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Thiên Thảo (Địa chỉ: số 61-63 Trần Quốc Hoàn, Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
22.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Địa chỉ: KCN Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
52 |
Tybelicin |
Benzalkonium chloride 1mg; Benzocaine 1,5mg; Tyrothricin 0,5mg |
Viên nén ngậm |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC, vỉ nhôm/nhôm |
NSX |
24 |
893100577224 |
23. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: 160 Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
23.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương I - Pharbaco (Địa chỉ: Thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân, huyện Sóc Sơn, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53 |
Adsepain - New Dau Bung For Children |
Trimebutin (dưới dạng trimebutin maleat) 24mg |
Bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 30 gói |
NSX |
36 |
893110577324 |
54 |
Ceftazidim 3g |
Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp ceftazidim với natri carbonat) 3g |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110577424 |
55 |
Methylprednisolon 500mg |
Methylprednisolon (dưới dạng bột đông khô methylprednisolon natri succinat) 500mg |
Thuốc bột đông khô pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110577524 |
56 |
Pharbaren 125mg/5ml |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat 1307,8mg) 1250mg |
Bột pha hỗn dịch |
Hộp 1 lọ có vạch 50ml |
NSX |
24 |
893110577624 |
57 |
Vigentin 0,6g |
Amoxicilin 0,5g; Acid Clavulanic 0,1g (dưới dạng hỗn hợp trộn sẵn Amoxicilin natri và Kali Clavulanat (5:1)) |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 10ml (SĐK: VD-24865-16); Hộp 1 lọ; Hộp 5 lọ; Hộp 10 lọ |
NSX |
24 |
893110577724 |
24. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha (Địa chỉ: 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
24.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha Bình Dương (Địa chỉ: Khu phố Tân Bình, Phường Tân Hiệp, Thị xã Tân Uyên, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
58 |
Acetalvic 500 Tab. |
Paracetamol 500mg |
Viên nén |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
USP 43 |
36 |
893100577824 |
25. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: 31 Ngô Thời Nhiệm, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
25.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
59 |
Aumoxkamebi 625 mg |
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Kali Clavulanat -Avicel (1:1)) 125mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 3 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 6 vỉ x 5 viên |
DĐVN |
36 |
893110577924 |
25.2. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần Dược phẩm và Sinh học y tế (Địa chỉ: Lô III-18, đường số 13, KCN Tân Bình, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
60 |
Mebilina |
Linagliptin 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110578024 |
61 |
Mebimol Extra |
Aspirin 300mg; Cafein 45mg; Paracetamol 200mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110578124 |
26. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
26.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Wealphar (Địa chỉ: Lô CN5, Khu công nghiệp Thụy Vân, Xã Thụy Vân, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ, Việt Nam)
62 |
Pravastatin DWP 20 mg |
Pravastatin natri 20mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110578224 |
27. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
27.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Phúc Vinh (Địa chỉ: Lô CN 4-6.2 KCN Thạch Thất - Quốc Oai, Xã Phùng Xá, Huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
63 |
Phazandol C 600/40 |
Acid ascorbic 40mg; Paracetamol 600mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 20 gói; Hộp 25 gói; Hộp 30 gói; Hộp 40 gói |
NSX |
36 |
893110578324 |
64 |
Omeprazol 20 mg |
Omeprazol (dưới dạng vi hạt omeprazol 8,5%) 20mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 3 vỉ × 10 viên; Hộp 5 vỉ × 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên; Hộp 10 vỉ × 10 viên; Chai 30 viên, Chai 50 viên, Chai 60 viên, Chai 100 viên |
NSX |
36 |
893110578424 |
28. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
28.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Trung ương 3 (Địa chỉ: 115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng, Việt Nam)
65 |
Ceprofen Fort |
Ibuprofen 600mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên; lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893110578524 |
66 |
Ceridon |
Domperidon (dưới dạng domperidon maleat 12,72mg) 10mg |
Viên nén |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên |
NSX |
36 |
893110578624 |
67 |
Cetecocystine B6 |
L-cystin 500mg; Pyridoxin hydroclorid 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên; lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893100578724 |
68 |
Ciprocent 750 |
Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydroclorid monohydrat 873,3mg) 750mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên; lọ 200 viên; lọ 500 viên |
NSX |
36 |
893115578824 |
29. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược Vacopharm (Địa chỉ: Số 59 Nguyễn Huệ, Phường 1, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
29.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Vacopharm (Địa chỉ: Km 1954, Quốc lộ 1A, Phường Tân Khánh, Thành phố Tân An, Tỉnh Long An, Việt Nam)
69 |
Desloratadin Vaco |
Desloratadine 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 02 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 01 vỉ x 15 viên; Hộp 02 vỉ x 15 viên; Hộp 100 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên; Hộp 50 vỉ x 20 viên, Chai 100 viên; Chai 200 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên |
NSX |
30 |
893100578924 |
30. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược VP-Pharm (Địa chỉ: Ô 213 Lô C5, khu đô thị mới Đại Kim-Định Công, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
30.1. Cơ sở sản xuất: Công ty CP dược vật tư y tế Hà Nam (Địa chỉ: Cụm CN Hoàng Đông, Phường Hoàng Đông, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam)
70 |
Cholin Alfoscerat |
Choline alfoscerat 600mg |
Viên nang mềm |
Hộp 1 túi x 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 2 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110579024 |
31. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Dược VTYT Hải Dương (Địa chỉ: Số 102, phố Chi Lăng, phường Nguyễn Trãi, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
31.1. Cơ sở sản xuất: Nhà máy HDPHARMA EU - Công ty cổ phần Dược vật tư y tế Hải Dương (Địa chỉ: Thửa đất số 307, cụm Công nghiệp Cẩm Thượng, Phường Cẩm Thượng, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương, Việt Nam)
71 |
Hadugut 100 |
Allopurinol 100mg |
Viên nén |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; lọ 100 viên |
NSX |
36 |
893110579124 |
32. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
32.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam (Địa chỉ: Khu vực 8, phường Nhơn Phú, thành phố Quy Nhơn, Bình Định, Việt Nam)
72 |
Ciprofloxacin |
Ciprofloxacin 200mg/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai nhựa 100ml; Thùng 48 chai nhựa 100ml; Chai nhựa 200ml; Thùng 30 chai nhựa 200ml |
USP 2021 |
36 |
893115579224 |
33. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
33.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Medcen (Địa chỉ: Lô F10, đường số 6, khu công nghiệp Hòa Bình, xã Nhị Thành, huyện Thủ Thừa, tỉnh Long An, Việt Nam)
73 |
Lymedic 5 |
Glipizid 5mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110579324 |
34. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
34.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần tập đoàn Merap (Địa chỉ: Thôn Bá Khê, Xã Tân Tiến, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
74 |
Dypharin |
Desloratadine 0,5mg/ml |
Siro |
Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 1 lọ x 30ml; Hộp 1 lọ x 60ml |
NSX |
24 |
893100579424 |
75 |
Lipril |
Captopril 0,5% (w/v) |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893110579524 |
76 |
Medoral Light |
Benzydamine hydrochloride 0,15% (w/v) |
Dung dịch xịt miệng - họng |
Hộp 1 lọ x 30ml |
NSX |
36 |
893100579624 |
35. Cơ sở đăng ký: Công Ty Cổ Phần Traphaco (Địa chỉ: 75 Phố Yên Ninh, Phường Quán Thánh, Quận Ba Đình, Thành Phố Hà Nội, Việt Nam)
35.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên (Địa chỉ: Thôn Bình Lương, xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam)
77 |
Thuốc Ho Methorphan D |
Dextromethorphan hydrobromid 30mg |
viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110579724 |
78 |
Tradotril |
Racecadotril 10mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói x 1g, Hộp 16 gói x 1g; Hộp 20 gói x 1g; Hộp 24 gói x 1g; Hộp 50 gói x 1g |
NSX |
36 |
893110579824 |
79 |
Tradotril |
Racecadotril 30mg |
Thuốc bột uống |
Hộp 10 gói x 2g; Hộp 20 gói x 2g; Hộp 24 gói x 2g; Hộp 30 gói x 2g; Hộp 50 gói x 2g |
NSX |
36 |
893110579924 |
80 |
Trafanix |
Olopatadin(dưới dạng Olopatadin hydroclorid) 0,2% (w/v) |
Dung dịch nhỏ mắt |
Hộp 1 lọ x 2,5ml |
NSX |
24 |
893110580024 |
81 |
Trafovir |
Tenofovir alafenamid (dưới dạng Tenofovir alafenamid fumarat) 25mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 3 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110580124 |
36. Cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
36.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Trust Farma Quốc Tế (Địa chỉ: Số 36, Đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam- Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
82 |
Tizosac 500 mg |
Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 500mg |
Thuốc bột pha tiêm |
Hộp 1 lọ; Hộp 10 lọ |
USP hiện hành |
36 |
893110580224 |
37. Cơ sở đăng ký: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
37.1. Cơ sở sản xuất: Công ty liên doanh dược phẩm Mebiphar-Austrapharm (Địa chỉ: Lô III-18, Đường số 13, Nhóm CN III, KCN Tân Bình, Quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
83 |
Proscom |
Loratadin 5mg/5ml |
Dung dịch uống |
Hộp 20 gói, 30 gói, 50 gói x 5ml |
NSX |
24 |
893100580324 |
38. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
38.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Địa chỉ: Khu A, Số 18, Đường số 09, Ấp 2A, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
84 |
Bivoez 40/10 |
Ezetimibe 10mg; Simvastatin 40mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm, nhôm - PVC) |
NSX |
36 |
893110580424 |
39. Cơ sở đăng ký: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
39.1. Cơ sở sản xuất: Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO (Địa chỉ: Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, Thành phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam)
85 |
Gastrofilm |
Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg; Clarithromycin 500mg; Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột Omeprazol 8,5%) 20mg |
Kit gồm viên nang cứng và viên nén bao phim |
Hộp 1 Kit x 8 viên, (2 viên nang cứng Omeprazol 20mg + 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500mg + 4 viên nang cứng Amoxicillin 500mg); Hộp 7 Kit x 8 viên, (2 viên nang cứng Omeprazol 20mg + 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500mg + 4 viên nang cứng Amoxicillin 500mg); Hộp 10 Kit x 8 viên, (2 viên nang cứng Omeprazol 20mg + 2 viên nén bao phim Clarithromycin 500mg + 4 viên nang cứng Amoxicillin 500mg) |
NSX |
36 |
893110580524 |
40. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược mỹ phẩm Ngọc Lan (Địa chỉ: Câu lạc bộ Định Công, Lô 4, Phố Trần Điền, phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Tp Hà Nội, Việt Nam)
40.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
86 |
Dapamid |
Rebamipid 100mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110580624 |
41. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
41.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Allomed (Địa chỉ: Lô A-1H-CN, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 3, Phường Chánh Phú Hòa, Thị Xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
87 |
Viduaroxol |
Mỗi 5ml dung dịch chứa: Ambroxol hydrochlorid 30mg |
Dung dịch uống |
Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 30 ống x 5ml; Hộp 50 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 30 ống x 10ml; Hộp 50 ống x 10ml |
NSX |
36 |
893100580724 |
42. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
42.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (Địa chỉ: Lô 11D đường C, Khu công nghiệp Tân Tạo, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam)
88 |
Devaligen |
Clorpheniramin maleat 2mg; Paracetamol 325mg |
Viên nén |
Hộp 25 vỉ x 4 viên; Hộp 25 vỉ x 20 viên |
NSX |
36 |
893100580824 |
89 |
Eltocin |
Etodolac 200mg |
Viên nang cứng |
Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/PVC; Hộp 3, 6, 10 vỉ x 10 viên, vỉ Al/nhôm; Chai 100, 200, 500 viên |
NSX |
36 |
893110580924 |
43. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
43.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Đường số 2, KCN Đồng An, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
90 |
Hasenum 40 |
Esomeprazol (dưới dạng esomeprazol magnesi trihydrat pellet 22,5% 177,78mg) 40mg |
Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110581024 |
91 |
Lordivas 2.5 mg |
Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat 3,5mg) 2,5mg |
Viên nén |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110581124 |
44. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
44.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh Hasan - Dermapharm (Địa chỉ: Lô B, Đường số 2, Khu công nghiệp Đồng An, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
92 |
Mibeviru 800 mg |
Aciclovir 800mg |
Viên nén |
Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên |
NSX |
36 |
893110581224 |
93 |
Miomazol 20 |
Omeprazol pellet 8,5% 235mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110581324 |
94 |
Miomazol 40 |
Omeprazol pellet 8,5% 470mg |
Viên nang cứng chứa pellet bao tan trong ruột |
Hộp 05 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 05 viên |
NSX |
36 |
893110581424 |
95 |
Miprestin 250 |
Cefradin (dưới dạng cefradin monohydrat 262,9mg) 250mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110581524 |
96 |
Miprestin 500 |
Cefradin (dưới dạng cefradin monohydrat 525,8mg) 500mg |
Viên nang cứng |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
24 |
893110581624 |
97 |
Oresol |
Glucose khan 2700mg; Kali clorid 300mg; Natri citrat dihydrat 580mg; Natri clorid 520mg |
Thuốc bột pha dung dịch uống |
Hộp 10 gói x 4,113g; Hộp 20 gói x 4,113g; Hộp 30 gói x 4,113g; Hộp 50 gói x 4,113g |
NSX |
24 |
893100581724 |
98 |
Zenmiris 500 |
Cefprozil (dưới dạng Cefprozil monohydrat 523,1mg) 500mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110581824 |
45. Cơ sở đăng ký: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
45.1. Cơ sở sản xuất: Công Ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 (Địa chỉ: Số 40 đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
99 |
Donestad 5 |
Donepezil hydrochloride (dưới dạng donepezil hydrochloride monohydrate 5,216mg) 5mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 2 vỉ x 14 viên |
NSX |
24 |
893110581924 |
46. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
46.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV 120 Armephaco (Địa chỉ: Số 118 Vũ Xuân Thiều, Phường Phúc Lợi, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
100 |
Orga-Hepa Forte |
L-Ornithin L-Aspartat 3000mg |
Thuốc bột pha hỗn dịch uống |
Hộp 3 gói x 5g; Hộp 10 gói x 5g; Hộp 20 gói x 5g; Hộp 24 gói x 5g; Hộp 30 gói x 5g |
NSX |
36 |
893110582024 |
47. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Nhân Sinh Công ty TNHH Nhân Sinh (Địa chỉ: Số 58 đường Bàu Cát 7, Phường 14, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
47.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận (Địa chỉ: 192 Nguyễn Hội, P. Phú Trinh, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình Thuận, Việt Nam)
101 |
Sorugam 300mg |
Tiaprofenic acid 300mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ; 5 vỉ; 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu–PVC/ Alu–Alu; Chai 50 viên, 100 viên, 200 viên |
NSX |
36 |
893110582124 |
48. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 20, Đại lộ Hữu nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
48.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Phil Inter Pharma (Địa chỉ: Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam)
102 |
Acyclovir 5% |
Tuýp 5g chứa: Acyclorvir 250mg |
Kem bôi ngoài da |
Hộp 1 tuýp x 5g |
NSX |
36 |
893100582224 |
49. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
49.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH sản xuất dược phẩm Medlac Pharma Italy (Địa chỉ: Khu công nghiệp Công nghệ cao I, Khu công nghệ Cao Hòa Lạc, KM29, Đại lộ Thăng Long, xã Hạ Bằng, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội, Việt Nam)
103 |
Itamecardi 10 |
Nicardipin hydroclorid 10mg/10ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893110582324 |
104 |
Itamecardi 25 |
Nicardipin hydroclorid 25mg/10ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 5 ống x 10ml; Hộp 10 ống x 10ml |
NSX |
24 |
893110582424 |
105 |
Itameskexin |
Methocarbamol 1g/10ml |
Dung dịch tiêm |
Hộp 5 ống x10ml; Hộp 10 ống x 10ml |
USP hiện hành |
24 |
893110582524 |
50. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam (Địa chỉ: 3A Đặng Tất, Phường Tân Định, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)
50.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
106 |
Tanalocet |
Levocetirizin 2HCl 5mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 10 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893100582624 |
51. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dịch vụ Rita Phạm (Địa chỉ: 21E1 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11, Quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
51.1. Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH MTV dược phẩm 150 Cophavina (Địa chỉ: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
107 |
Deflaza |
Deflazacort 6mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên |
NSX |
36 |
893110582724 |
52. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại dược phẩm Phúc Anh (Địa chỉ: Tầng 1, tòa nhà Sabay Tower, 11A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam)
52.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược Enlie (Địa chỉ: Đường NA6, Khu Công Nghiệp Mỹ Phước 2, Phường Mỹ Phước, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
108 |
Miloxcam 15 ODT |
Meloxicam 15mg |
Viên nén phân tán trong miệng |
Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-Alu; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ Alu-PVC |
NSX |
36 |
893110582824 |
53. Cơ sở đăng ký: Công ty TNHH thương mại Tân Á Châu (Địa chỉ: TT27-01 khu đô thị mới Văn Phú, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
53.1. Cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm công nghệ cao Abipha (Địa chỉ: Lô đất CN -2, Khu công nghiệp Phú Nghĩa, Xã Phú Nghĩa, Huyện Chương Mỹ, Thành phố Hà Nội, Việt Nam)
109 |
Aduzotil 10/25 |
Enalapril maleat 10mg; Hydroclorothiazid 25mg |
Viên nén |
Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/PVC); Hộp 3 vỉ, 5 vỉ x 10 viên (vỉ Alu/Alu); Hộp 1 lọ x 30 viên, 50 viên |
NSX |
36 |
893110582924 |
110 |
Tvozol 50 |
Voriconazol 50mg |
Viên nén bao phim |
Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ x 30 viên |
NSX |
36 |
893110583024 |
54. Cơ sở đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
54.1. Cơ sở sản xuất: Chi nhánh công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dược phẩm Thành Nam tại Bình Dương (Địa chỉ: 60 Đại lộ Độc Lập, Khu Công Nghiệp Việt Nam-Singapore, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất chính - Hàm lượng |
Dạng bào chế |
Quy cách đóng gói |
Tiêu chuẩn |
Tuổi thọ (tháng) |
Số đăng ký |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
111 |
Vitamin B1 |
Thiamin mononitrat 50mg |
Viên nén |
Lọ 100 viên |
NSX |
36 |
893100583124 |
Ghi chú:
Cách ghi tiêu chuẩn chất lượng thuốc tại cột (6):
- Nhà sản xuất (NSX), Tiêu chuẩn nhà sản xuất (TCNSX), Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS), In-house có ý nghĩa tương đương nhau, là tiêu chuẩn chất lượng thuốc do cơ sở sản xuất xây dựng và đều có thể được ghi trên nhãn thuốc.
- Cách viết tắt các tiêu chuẩn chất lượng dược điển: Dược điển Việt Nam (DĐVN), Dược điển Anh (BP), Dược điển Mỹ (USP), Dược điển Nhật Bản (JP), Dược điển Trung Quốc (CP), Dược điển Châu âu (EP), Dược điển Quốc tế (IP)…
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.