ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 441/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BTTTT ngày 07 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2291/QĐ-BTTTT ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 2511/QĐ-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 27/TTr-STTTT ngày 27 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật thành phần hồ sơ, trình tự thực hiện đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ công tỉnh và xóa bỏ các thủ tục hành chính bị bãi bỏ ban hành kèm theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông công khai thủ tục hành chính trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND tỉnh
Đắk Nông)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
Mức độ dịch |
I |
LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
||||
1 |
2.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Nghị định số 71/2022/NĐ-CP ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát, thanh, truyền hình |
Không |
Sở TT&TT |
3 |
2 |
1.003384 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Không |
Sở TT&TT |
3 |
|
II |
LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||
1 |
1.003114 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Luật Cư trú ngày 13/11/2020 |
Không |
Sở TT&TT |
3 |
2 |
1.008201 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Luật Cư trú ngày 13/11/2022 |
Không |
Sở TT & TT |
3 |
3 |
1.004153 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
Không |
Sở TT & TT |
3 |
4 |
2.001744 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
Không |
Sở TT &TT |
3 |
|
5 |
2.001740 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
Sở TT &TT |
3 |
|
6 |
2.001737 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Không |
Sở TT &TT |
3 |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL định quy việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Phí, lệ phí |
Cơ quan thực hiện |
1 |
2.001728 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nghị định số 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ - CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ |
Không |
Sở TT &TT |
2 |
2.001732 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Không |
Sở TT&TT |
Tổng cộng: 10 TTHC (08 TTHC sửa đổi, bổ sung; 02 TTHC bãi bỏ)
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.