ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 11 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực tính đến ngày 31/12/2022 (đính kèm các Danh mục).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC I
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022
(Kèm theo Quyết định số: 44/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TÍNH ĐẾN 31/12/2022
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
I |
VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
||||||
1 |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh |
17/10/2022 |
||
2 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh |
17/10/2022 |
||
3 |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 |
Về việc sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 07/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Trà Vinh |
17/10/2022 |
||
II |
BAN DÂN TỘC TỈNH |
||||||
1 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh. |
04/7/2022 |
||
2 |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Trà Vinh theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh Trà Vinh |
04/7/2022 |
||
3 |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 |
Sửa đổi Điều 1 Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc tỉnh. |
04/7/2022 |
||
III |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
||||||
1 |
Quyết định |
22/2021/QĐ-UBND ngày 25/10/2021 |
Ban hành Quy định về tạm trú và quản lý tạm trú đối với người nước ngoài tại doanh nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 1372/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ |
15/7/2022 |
||
IV |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||||
1 |
Nghị quyết |
05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 |
Quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên tỉnh Trà Vinh |
17/7/2022 |
||
2 |
Nghị quyết |
09/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 05/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà vinh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
17/7/2022 |
||
3 |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 13/12/2017 |
Ban hành quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
01/3/2022 |
||
4 |
Quyết định |
37/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 23/2017/QĐ- UBND ngày 13/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 16/02/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/3/2022 |
||
5 |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
Quy định trình tự, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh. |
03/9/2022 |
||
6 |
Quyết định |
08/2018/QĐ-UBND ngày 29/3/2018 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 37/2016/QĐ- UBND ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh quy định trình tự lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của các cơ sở trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
03/9/2022 |
||
V |
SỞ NỘI VỤ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
21/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại trung tâm hành chính công, bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị công bố bởi Quyết định số 68/QĐ- HĐND ngày 05/4/2022 của Thường trực HĐND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực nội vụ |
05/4/2022 |
||
2 |
Nghị quyết |
54/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi phục vụ hoạt động cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 68/QĐ- HĐND ngày 05/4/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực nội vụ |
05/4/2022 |
||
3 |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 |
Quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại trung tâm hành chính công, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 703/QĐ- UBND ngày 08/4/2022 công bố Danh mục Quyết định quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành thuộc lĩnh vực nội vụ |
08/4/2022 |
||
4 |
Quyết định |
38/2016/QĐ- UBND ngày 23/9/2016 |
Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, biên chế đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 1916/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh công bố Danh mục VBQPPL do UBND tỉnh ban hành hết hiệu lực thi hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh. |
28/9/2022 |
||
VI |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định về định mức kinh phí hỗ trợ lập kế hoạch đầu tư cấp xã thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 189/QĐ- HĐND ngày 20/7/2022 của Thường trực HĐND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành |
10/5/2022 |
||
2 |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
Quy chế phối hợp giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 27/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị trong việc thẩm định, quản lý và giám sát đối với các dự án thu hút đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế và các dự án đầu tư thực hiện thuộc phạm vi ở trong và ngoài Khu kinh tế Định An |
08/8/2022 |
||
3 |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở KKHĐT |
21/9/2022 |
||
4 |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 |
Sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND tỉnh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Trà Vinh |
21/9/2022 |
||
VII |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||||
1 |
Quyết định |
11/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 |
Ban hành Quy chế hoạt động, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 ban hành quy định nội dung chi và mức chi Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh |
15/9/2022 |
||
VIII |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||||
1 |
Nghị quyết |
51/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và kinh phí sự nghiệp nguồn vốn ngân sách nhà nước thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 |
Bị công bố bởi Quyết định số 227/QĐ- HĐND ngày 26/8/2022 của Thường trực HĐND tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành |
08/3/2022 |
||
2 |
Nghị quyết |
34/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
19/12/2022 |
||
3 |
Nghị quyết |
43/2017/NQ-HĐND ngày 19/10/2017 |
Quy định mức hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
Bị công bố bởi Quyết định số 280/QĐ- HĐND ngày 19/10/2022 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành |
01/8/2022 |
||
4 |
Quyết định |
46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh |
16/4/2022 |
||
5 |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 |
Sửa đổi một số khoản, điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh |
16/4/2022 |
||
6 |
Quyết định |
11/2021/QĐ-UBND ngày 16/7/2021 |
Sửa đổi khoản 4, 5 Điều 1 Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 21/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi một số khoản, điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của UBND tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh |
16/4/2022 |
||
IX |
SỞ Y TẾ |
||||||
1 |
Nghị quyết |
22/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 |
Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-CoV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 227/QĐ- HĐND ngày 26/8/2022 của Thường trực HĐND tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành |
21/02/2022 |
||
X |
SỞ TÀI CHÍNH |
||||||
1 |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài Chính tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh |
28/7/2022 |
||
2 |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh |
28/7/2022 |
||
3 |
Quyết định |
03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 |
Quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
15/8/2022 |
||
4 |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh quy định tỷ lệ % tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04/8/2022 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ % để tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước và thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
15/8/2022 |
||
5 |
Quyết định |
11/2017/QĐ-UBND ngày 27/6/2017 |
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của UBND tỉnh Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
19/8/2022 |
||
6 |
Quyết định |
30/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND tỉnh ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
02/01/2023 |
||
7 |
Quyết định |
32/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/01/2023 |
||
8 |
Quyết định |
25/2020/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 |
Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
01/01/2022 |
||
XI |
SỞ TƯ PHÁP |
||||||
1 |
Nghị quyết |
37/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND của HĐND tỉnh ngày 10/6/2022 quy định về lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
20/6/2022 |
||
2 |
Nghị quyết |
38/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 |
Quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 15/2022/NQ-HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
28/10/2022 |
||
XII |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
||||||
1 |
Quyết định |
08/2020/QĐ-UBND ngày 27/4/2020 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh |
09/5/2022 |
||
XIII |
SỞ XÂY DỰNG |
||||||
1 |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 19/4/2018 |
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong công tác cấp giấy phép xây dựng mới và sửa chữa, cải tạo công trình tôn giáo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
23/5/2022 |
||
2 |
Quyết định |
36/2019/QĐ- UBND ngày 26/12/2019 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2022/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định về quản lý, sử dụng và cho thuê nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
07/11/2022 |
||
XIV |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
1 |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh |
16/4/2022 |
||
2 |
Quyết định |
10/2020/QĐ-UBND ngày 27/5/2020 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 06/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh |
16/4/2022 |
||
XV |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
1 |
Nghị quyết |
70/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND tỉnh Nghị quyết quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2022 - 2025 |
20/6/2022 |
||
2 |
Nghị quyết |
91/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 |
Sửa đổi một số khoản của Điều 4 Nghị quyết số 70/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND tỉnh Nghị quyết quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2022 - 2025 |
20/6/2022 |
||
3 |
Nghị quyết |
20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 |
Sửa đổi khoản 2 Điều 6 Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2018 - 2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 10/6/2022 của HĐND tỉnh Nghị quyết quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển trong lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2022 - 2025 |
20/6/2022 |
||
4 |
Quyết định |
50/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh |
28/02/2022 |
||
5 |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 50/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 17/02/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh |
28/02/2022 |
||
XVI |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||||||
1 |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
30/12/2022 |
||
2 |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 |
Sửa đổi Khoản 2 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh |
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 21/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Trà Vinh |
30/12/2022 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG KỲ TRƯỚC CHƯA CÔNG BỐ
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
|
I |
SỞ TƯ PHÁP |
|
|||||
1 |
Nghị quyết |
04/2011/NQ- HĐND ngày 29/09/2011 |
Phê duyệt định mức chi cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp. |
Bị công bố bởi Quyết định số 111/QĐ- HĐND ngày 19/5/2022 về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành liên quan đến hoạt động hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/10/2021 |
|
|
2 |
Quyết định |
16/2011/QĐ- UBND ngày 20/10/2011 |
Về việc ban hành định mức cho công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. |
Bị công bố bởi Quyết định số 911/QĐ- UBND ngày 26/5/2022 của UBND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ liên quan đến hoạt động hỗ trợ pháp lý doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh |
01/10/2021 |
|
|
II |
SỞ NỘI VỤ |
|
|||||
1 |
Nghị quyết |
11/2012/NQ- HĐND ngày 19/07/2012 |
Phê duyệt đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2012-2016 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
71/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
84/2019/NQ- HĐND ngày 12/4/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 71/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 của HĐND tỉnh về chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã thôi việc theo nguyện vọng |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
4 |
Quyết định |
28/2012/QĐ- UBND ngày 08/10/2012 |
Ban hành đề án đào tạo ở trong nước nguồn nhân lực có trình độ sau đại học cho tỉnh, giai đoạn 2012-2016 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
III |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|||||
1 |
Nghị quyết |
69/2018/NQ- HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định chính sách hỗ trợ đất ở cho hộ nghèo giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh (ngoài đối tượng theo Quyết định số 29/2013/QĐ- TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ) |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
2 |
Quyết định |
11/2007/QĐ- UBND ngày 07/5/2007 |
Về việc ban hành chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Trà Vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Thay thế bởi Quyết định số 881/QĐ- UBND ngày 29/5/2015 của UBND tỉnh phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Trà vinh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
29/5/2015 |
|
|
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
|||||
1 |
Nghị quyết |
01/2015/NQ- HĐND ngày 09/01/2015 |
Ban hành tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Bị công bố bởi Quyết định số 189/QĐ- HĐND ngày 20/7/2022 của Thường trực HĐND tỉnh công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành |
01/01/2020 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
20/2017/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
Ban hành chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
44/2017/NQ- HĐND ngày 19/10/2017 |
Quy định mục tiêu, nhiệm vụ và phương án phân bổ vốn thực hiện các nội dung của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
56/2018/NQ- HĐND ngày 04/5/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 20/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của HĐND tỉnh về ban hành chính sách hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
5 |
Quyết định |
04/2017/QĐ- UBND ngày 05/4/2017 |
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2017 - 2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
V |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|||||
1 |
Quyết định |
28/2015/QĐ- UBND ngày 09/11/2015 |
Quy định về chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, giai đoạn 2015-2020 |
Hết giai đoạn thực hiện. |
01/01/2021 |
|
|
2 |
Quyết định |
49/2018/QĐ- UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
3 |
Quyết định |
16/2020/QĐ- UBND ngày 17/7/2020 |
Ban hành giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
VI |
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
|||||
1 |
Nghị quyết |
11/2014/NQ- HĐND ngày 18/7/2014 |
Phê chuẩn đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
2 |
Nghị quyết |
18/2016/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 Phê chuẩn đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
3 |
Nghị quyết |
35/2017/NQ- HĐND ngày 13/7/2017 |
Hỗ trợ kinh phí 30% mệnh giá mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2017 đến năm 2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
4 |
Nghị quyết |
57/2018/NQ- HĐND ngày 04/5/2018 |
Hỗ trợ kinh phí 30% mệnh giá mua thẻ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo đa chiều thiếu hụt các dịch vụ xã hội cơ bản khác (không bị thiếu hụt bảo hiểm y tế) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh từ năm 2018 đến năm 2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
5 |
Quyết định |
20/2014/QĐ- UBND ngày 22/9/2014 |
Phê duyệt đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
6 |
Quyết định |
03/2017/QĐ- UBND ngày 21/3/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án hỗ trợ lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 |
Hết giai đoạn thực hiện |
01/01/2021 |
|
|
VII |
SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||||||
1 |
Nghị quyết |
17/2007/NQ- HĐND ngày 17/8/2007 |
Quy định về tiêu chuẩn, thủ tục công nhận danh hiệu xã, phường, thị trấn văn hóa |
Bị công bố bởi Quyết định số 43/QĐ- HĐND ngày 02/02/2018 của Thường trực HĐND tỉnh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành |
01/02/2018 |
||
VIII |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||||
1 |
Nghị quyết |
11/2021/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 |
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2021 - 2022 |
Bị công bố bởi Quyết định số 227/QĐ- HĐND ngày 26/8/2022 của Thường trực HĐND tỉnh Trà Vinh về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND tỉnh ban hành |
15/10/2021 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC II
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2022
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực một phần |
Lý do hết hiệu lực một phần |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
16/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2022 |
Sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi Nghị quyết số 13/2022/NQ- HĐND ngày 18/10/2022 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi Điều 2 Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Trà Vinh năm 2022 |
28/10/2022 |
2 |
Nghị quyết |
04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 Quy định về chính sách hỗ trợ cải thiện nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 14/2022/NQ-HĐND ngày 08/10/2022 của HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 của Nghị quyết số 04/2021/NQ-HĐND ngày 19/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về chính sách hỗ trợ cải thiện nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2021 - 2025 |
28/10/2022 |
3 |
Quyết định |
09/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 10; - Sửa đổi, bổ sung Điều 11; - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 12. |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 12/9/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
21/9/2022 |
4 |
Quyết định |
14/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 8; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 11; - Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 12. |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 11/2022/QĐ- UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20/6/2022 |
5 |
Quyết định |
26/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 Quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
Điểm g, Khoản 2, Điều 1 |
Bị sửa đổi bởi Quyết định số 22/2022/QĐ- UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh ngưng hiệu lực một phần đối với Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 Quy định điều kiện tách thửa, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
03/9/2022 |
6 |
Quyết định |
17/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của UBND tỉnh ban hành Quy định “một cửa liên thông” giữa các cơ quan nhà nước và Công ty Điện lực Trà vinh trong giải quyết các thủ tục cấp điện qu lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Sửa đổi điểm b, Khoản 1 Điều 5; - Sửa đổi điểm c, Khoản 2 Điều 5. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 01/2022/QĐ-UBND ngày 07/01/2022 Sửa đổi điểm b, khoản 1 và điểm c, khoản 2 Điều 5 của Quy định một cửa liên thông giữa các cơ quan nhà nước và Công ty Điện lực Trà Vinh trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được ban hành kèm theo Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
17/01/2022 |
7 |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh Quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh |
- Sửa đổi một số khoản của Điều 2; - Sửa đổi Điều 5, 6, 7, 8, 10; - Sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 9. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 18/7/2022 của UBND tỉnh về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý mạng cáp viễn thông, cáp truyền hình trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
28/7/2022 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.