BỘ Y
TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 439/QĐ-QLD |
Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2016 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế qui định việc đăng ký thuốc,
Căn cứ Thông tư số 09/2010/TT-BYT ngày 28/04/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc;
Căn cứ Thông tư số 47/2010/TT-BYT ngày 29/12/2010 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc.
Xét đề nghị của Trưởng phòng Thanh tra dược, mỹ phẩm, Trưởng phòng Quản lý chất lượng thuốc và Phụ trách phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Rút toàn bộ số đăng ký thuốc do Công ty Medico Remedies Pvt Ltd sản xuất trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này ra khỏi Danh mục các thuốc được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam.
*Lý do:
- Sản xuất thuốc không đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chuẩn GMP-WHO;
- Sản xuất thuốc không đúng với hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế xét duyệt;
- Sản xuất thuốc không đạt yêu cầu chất lượng theo quy định về quản lý chất lượng thuốc của Bộ Y tế.
Điều 2. Các thuốc trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này được nhập khẩu vào Việt Nam trước ngày Quyết định này có hiệu lực chỉ được tiếp tục lưu hành đến hết hạn dùng của thuốc khi có phiếu kiểm nghiệm đạt yêu cầu chất lượng của cơ sở kiểm nghiệm thuốc có tên trong Công văn số 3256/QLD-CL ngày 05/3/2014 của Cục Quản lý Dược về việc hướng dẫn bổ sung việc kiểm tra chất lượng thuốc nhập khẩu theo tinh thần công văn số 13719/QLD-CL .
Điều 3. Ngừng tiếp nhận mới hồ sơ đăng ký thuốc, hồ sơ nhập khẩu thuốc và ngừng xem xét hồ sơ nhập khẩu thuốc, ngừng cấp số đăng ký lưu hành thuốc đối với các thuốc do Công ty Medico Remedies Pvt Ltd đăng ký và/hoặc sản xuất trong thời hạn 24 tháng.
Điều 4. Cục Quản lý Dược đề nghị Bộ trưởng Bộ Y tế rút Giấy phép hoạt động của doanh nghiệp nước ngoài về thuốc và nguyên liệu làm thuốc tại Việt Nam đối với Công ty Medico Remedies Pvt Ltd.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc các đơn vị kinh doanh thuốc, Giám đốc cơ sở đăng ký và/hoặc sản xuất các thuốc nêu tại Điều 1, 2, 3, 4 chịu trách nhiệm thi hành Quyết đinh này.
|
CỤC
TRƯỞNG |
CÁC THUỐC BỊ RÚT SỐ ĐĂNG KÝ DO CÔNG TY
MEDICO REMEDIES LTD SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 439/QĐ-QLD ngày 07 tháng 9 năm 2016)
1. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (đ/c: Số 25B, ngõ 123 Trung Kính, P. Yên Hoà, Q. Cầu Giấy, Hà Nội).
1.1. Nhà sản xuất: Công ty Medico Remedies Pvt. Ltd (đ/c: 8&9 Dewan & Sons Udyog Nagar, Palghar, District Thane 401 404, Maharashtra, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1 |
MetylPredni-16 |
Methylprednisolone |
Viên nén không bao |
VN-10884-10* |
2 |
MetylPredni-8 |
Methylprednisolone |
Viên nén không bao |
VN-10885-10* |
3 |
Voxel-500 |
Levofloxacin |
Viên nén bao phim |
VN-10919-10* |
4 |
Rosikeep-10 |
Rosuvastatin calcium |
Viên nén bao phim |
VN-11510-10* |
5 |
Rosikeep-5 |
Rosuvastatin calcium |
Viên nén bao phim |
VN-11511-10* |
6 |
Voxel-250 |
Levofloxacin |
Viên nén bao phim |
VN-11512-10* |
2. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị y tế Châu Mỹ (đ/c: B22, Lô 3, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội).
2.1. Nhà sản xuất: Công ty Medico Remedies Pvt. Ltd (đ/c: 8&9 Dewan & Sons Udyog Nagar, Palghar, District Thane 401 404, Maharashtra, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1 |
Ausmax 500mg |
Azithromycin |
Viên nén bao phim |
VN-5120-10* |
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Thắng Lợi (đ/c: B11, ngõ 369 Trường Chinh, Q. Thanh Xuân, Hà Nội).
3.1. Nhà sản xuất: Công ty Medico Remedies Pvt. Ltd (đ/c: 8&9 Dewan & Sons Udyog Nagar, Palghar, District Thane 401 404, Maharashtra, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1 |
Naluzole |
Fluconazole |
Viên nang |
VN-10091-10* |
2 |
Glucosamine sulfate potassium chloride capsules 250mg |
Glucosamin Sulfat Kali Chloride |
Viên nang cứng |
VN-10912-10* |
3 |
Glucosamine sulfate potassium chloride capsules 500mg |
Glucosamin Sulfat Kali Chloride |
Viên nang cứng |
VN-10913-10* |
4 |
Calci and Colecalciferol Tablet BP |
Canxi carbonat, Vitamin D3 |
Viên nén bao phim |
VN-5172-10* |
5 |
Clarithromycin USP 250mg |
Clarithromycin |
Viên nén bao phim |
VN-5173-10* |
6 |
Clarithromycin USP 500mg |
Clarithromycin |
Viên nén bao phim |
VN-5174-10* |
7 |
Colchicine 1mg |
Colchicin |
Viên nén |
VN-5175-10* |
8 |
Flacoxto-100 |
Celecoxib |
Viên nang cứng |
VN-5176-10* |
9 |
Flacoxto-200 |
Celecoxib |
Viên nang cứng |
VN-5177-10* |
10 |
Lovoxine |
Levofloxacin |
Viên nén bao phim |
VN-9558-10* |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê (đ/c: B2, lô 15, Khu đô thị mới Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội).
4.1. Nhà sản xuất: Công ty Medico Remedies Pvt. Ltd (đ/c: 8&9 Dewan & Sons Udyog Nagar, Palghar, District Thane 401 404, Maharashtra, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1 |
Ptgrel |
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg |
Viên nén bao phim |
VN-17688-44 |
2 |
Atorvastatin 10mg tablets |
Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg |
Viên nén bao phim |
VN-17913-14 |
5. Công ty đăng ký: Công ty Medico Remedies Pvt. Ltd (đ/c: 8&9 Dewan & Sons Udyog Nagar, Palghar, District Thane 401 404, Maharashtra, India).
5.1. Nhà sản xuất: Công ty Medico Remedies Pvt. Ltd (đ/c: 8&9 Dewan & Sons Udyog Nagar, Palghar, District Thane 401 404, Maharashtra, India).
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Số đăng ký |
1 |
Allopurinol Tablets BP 300mg |
Allopurinol |
Viên nén |
VN-5515-10* |
2 |
Cefuroxime Axetil tablets USP 250mg |
Cefuroxim Axetil |
Viên nén bao phim |
VN-9746-10* |
3 |
Cefuroxime Axetil tablets USP 500mg |
Cefuroxim Axetil |
Viên nén bao phim |
VN-9747-10* |
4 |
Sodium valproate enteric coated tablets BP 200mg |
Natri Valproate |
Viên nén bao tan trong ruột |
VN-9748-10* |
(*): Số đăng ký thuốc đã hết hiệu lực.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.