ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4385/QĐ-UBND-TCKH |
Quận 6, ngày 12 tháng 10 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ TOÁN QUÝ 3 NĂM 2021 CỦA QUẬN 6
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 6 về phân bổ dự toán ngân sách Quận 6 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 6 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 5789/QĐ-UBND-TCKH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 6 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Xét đề xuất của phòng Tài chính Kế hoạch tại văn bản số 1627/TCKH ngày 08 tháng 10 năm 2021 về công khai tình hình thực hiện dự toán quý 3 tháng năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách quý 3 năm 2021 của Quận 6 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Quận 6, Trưởng phòng Tài chính Kế hoạch Quận 6 và thủ trưởng các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
BÁO CÁO THUYẾT MINH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NGÂN SÁCH QUẬN
QUÝ 3 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND-TCKH ngày 12/10/2021 của Ủy ban nhân dân Quận 6)
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 6 về phân bổ dự toán ngân sách Quận 6 năm 2021;
Căn cứ Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 6 về dự toán thu ngân sách nhà nước, dự toán thu chi ngân sách địa phương năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 5789/QĐ-UBND-TCKH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 6 về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách năm 2021;
Căn cứ kết quả thực hiện nhiệm vụ thu - chi ngân sách, Ủy ban nhân dân Quận 6 công khai số liệu và báo cáo thuyết minh tình hình thu - chi ngân sách quận quý 3 năm 2021 như sau:
1. Kết quả thực hiện thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
1.1 Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 39,005 tỷ đồng, đạt 3,72% dự toán (1.048 tỷ đồng) và giảm 80,14% so cùng kỳ (196,440 tỷ đồng).
Trong quý 3, do ảnh hưởng nghiêm trọng của dịch Covid - 19, thực hiện giãn cách xã hội theo quy định, các hoạt động sản xuất kinh doanh bị tạm ngưng, dẫn đến thu ngân sách nhà nước trong quý không đáng kể, giảm nhiều so với cùng kỳ.
1.2 Thu ngân sách địa phương theo phân cấp: thực hiện trong quý 3 là 7,205 tỷ đồng, đạt 5,23% dự toán (137,837 tỷ đồng) và giảm 76,49% so cùng kỳ (30,646 tỷ đồng).
Tổng chi ngân sách địa phương thực hiện quý 3 năm 2021 là 297,311 tỷ đồng, đạt 28,27% so với dự toán (1.051,520 tỷ đồng) và tăng 29,50% so cùng kỳ (229,590 tỷ đồng). Trong đó: Chi thường xuyên là 295,996 tỷ đồng, đạt 28,71% dự toán (1.030,888 tỷ đồng) và tăng 33,76% so cùng kỳ (221,285 tỷ đồng).
Trong quý 3 năm 2021, Quận 6 tiếp tục điều hành chi ngân sách theo đúng dự toán được duyệt, đảm bảo đúng chế độ, định mức quy định trên tinh thần tiết kiệm, hiệu quả.
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ 3 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND-TCKH ngày 12/10/2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 6)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Thực hiện quý 3 năm 2021 |
So sánh thực hiện |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.051.520 |
413.360 |
39,31 |
143,59 |
I |
Thu cân đối NSNN |
137.837 |
7.205 |
5,23 |
23,51 |
1 |
Thu nội địa |
137.837 |
7.205 |
5,23 |
23,51 |
2 |
Thu viện trợ |
- |
- |
|
- |
II |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
- |
|
- |
III |
Nguồn CCTL cân đối chi thường xuyên |
26.488 |
- |
- |
- |
IV |
Nguồn kết dư sử dụng cân đối ngân sách |
34.547 |
- |
- |
- |
V |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
852.648 |
406.155 |
47,63 |
144,73 |
VI |
Thu ngân sách cấp dưới nộp |
- |
- |
|
- |
VII |
Thu tạm ứng |
|
- |
|
- |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
1.051.520 |
297.311 |
28,27 |
129,50 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
1.051.520 |
297.311 |
28,27 |
129,50 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
|
1.315 |
|
15,83 |
2 |
Chi thường xuyên |
1.030.888 |
295.996 |
28,71 |
133,76 |
3 |
Bổ sung ngân sách cấp dưới |
- |
- |
|
- |
4 |
Nộp hoàn trả ngân sách cấp trên |
- |
- |
|
- |
5 |
Dự phòng ngân sách |
20.632 |
- |
- |
- |
II |
Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ NSTP |
|
- |
|
- |
THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC QUÝ 3
NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND-TCKH ngày 12/10/2021 của Ủy ban nhân
dân Quận 6)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Thực hiện quý 3 năm 2021 |
So sánh thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
1.048.000 |
39.005 |
3,72 |
19,86 |
I |
Thu nội địa |
1.048.000 |
39.005 |
3,72 |
19,86 |
1 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước |
9.000 |
1.077 |
11,97 |
36,36 |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.800 |
5 |
0,13 |
3,42 |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
472.200 |
24.544 |
5,20 |
28,54 |
4 |
Thuế thu thập cá nhân |
195.000 |
8.128 |
4,17 |
18,94 |
5 |
Thuế bảo vệ môi trường |
- |
- |
|
- |
6 |
Lệ phí trước bạ |
126.000 |
1.409 |
1,12 |
4,84 |
7 |
Lệ phí môn bài |
14.920 |
58 |
0,39 |
10,32 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
40.080 |
507 |
1,26 |
5,53 |
9 |
Các khoản thu về nhà, đất |
152.000 |
317 |
0,21 |
1,51 |
- |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
|
- |
- |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
8.000 |
100 |
1,25 |
1,74 |
- |
Thuế nhà đất |
- |
- |
|
- |
- |
Thu tiền sử dụng đất |
44.000 |
33 |
0,08 |
0,35 |
- |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
100.000 |
184 |
0,18 |
3,23 |
- |
Tiền chi thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
|
- |
10 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
- |
- |
|
- |
11 |
Thu khác ngân sách |
35.000 |
2.960 |
8,46 |
64,73 |
12 |
Thu hưởng thêm từ DNTW và TP |
- |
- |
|
- |
13 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
|
- |
II |
Thu viện trợ |
- |
- |
|
- |
III |
Các khoản hoàn trả phát sinh năm trước |
- |
- |
|
|
IV |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
- |
|
|
V |
Thu ngân sách cấp dưới nộp |
- |
- |
|
|
VI |
Thu tạm ứng |
- |
- |
|
- |
B |
THU NGÂN SÁCH QUẬN ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP |
137.837 |
7.205 |
5,23 |
23,51 |
I |
Từ các khoản thu phân chia |
84.726 |
4.419 |
5,22 |
28,69 |
1 |
Các khoản thu ngân sách quận được hưởng 100% |
53.111 |
2.786 |
5,25 |
18,28 |
THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH QUẬN QUÝ 3 NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 4385/QĐ-UBND-TCKH ngày 12/10/2021 của Ủy ban
nhân dân Quận 6)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm |
Thực hiện quý 2 năm 2021 |
So sánh thực hiện với (%) |
|
Dự toán năm |
Cùng kỳ năm trước |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
4 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.034.151 |
282.749 |
27,34 |
119,50 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN |
1.034.151 |
282.749 |
27,34 |
119,50 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
- |
1.315 |
|
15,83 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
1.315 |
- |
15,83 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
|
- |
- |
- |
II |
Chi thường xuyên |
863.831 |
180.167 |
20,86 |
122,38 |
|
Trong đó: |
|
- |
- |
- |
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
511.814 |
95.727 |
18,70 |
102,14 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
- |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
36.144 |
7.442 |
20,59 |
107,11 |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
7.785 |
1.254 |
16,11 |
42,15 |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình |
- |
- |
- |
- |
6 |
Chi thể dục thể thao |
5.146 |
460 |
8,94 |
40,93 |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
- |
- |
- |
8 |
Chi hoạt động kinh tế |
148.145 |
26.587 |
17,95 |
175,76 |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý hành chính, đảng, đoàn thể |
80.197 |
16.161 |
20,15 |
108,06 |
10 |
Chi đảm bảo xã hội |
61.145 |
25.850 |
42,28 |
201,94 |
11 |
An ninh- quốc phòng |
7.076 |
1.380 |
19,50 |
61,42 |
12 |
Chi khác NS |
6.379 |
5.306 |
83,18 |
(197,99) |
III |
Dự phòng ngân sách |
18.161 |
- |
- |
- |
IV |
Bổ sung ngân sách cấp dưới |
152.159 |
101.267 |
66,55 |
221,60 |
V |
Nộp hoàn trả ngân sách cấp trên |
- |
- |
|
|
VI |
Chi chuyển nguồn |
- |
- |
|
|
B |
CHI TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
- |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.