ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4370/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 11 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 2 năm 2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh, đợt 4 năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1518/TTr-STNMT ngày 13/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn với các nội dung chính sau:
1. Bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất vào khoản 5 Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Đông Sơn.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng 2,0857 ha đất giao thông (Xã Đông Thanh diện tích 0,1648 ha; xã Đông Hòa diện tích 0,6825 ha; xã Đông Phú diện tích 0,1657 ha; xã Đông Hoàng diện tích 0,0939 ha; xã Đông Yên diện tích 0,2873 ha; xã Đông Nam diện tích 0,6914 ha).
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng 2,0857 ha, gồm:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha và xã Đông Hòa với diện tích 0,0002 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0127 ha).
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3002 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0081 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,1868 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,0336 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0200 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0298 ha và xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0184 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0166 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0008 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).
- Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích 0,0117 ha tại xã Đông Hòa.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6702 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,1152 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,3603 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0148 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0115 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,1676 ha).
- Đất tín ngưỡng (TIN) với diện tích 0,0047 ha tại xã Đông Nam.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,0127 ha tại xã Đông Thanh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1; Phụ biểu số 02.2; Phụ biểu số 02.3 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1; Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện tích 2,0857 ha, cụ thể:
a) Đất nông nghiệp là 1,0678 ha, gồm các loại đất:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha, xã Đông Hòa với diện tích 0,0002 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0127 ha).
b) Đất phi nông nghiệp là 1,0179 ha, gồm các loại đất:
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,3002 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0081 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,1868 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,0336 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0200 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,0184 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0166 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0008 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0298 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0220 ha).
- Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) với diện tích 0,0117 ha tại xã Đông Hòa.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,6702 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,1152 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,3603 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,0009 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0148 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,0115 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,1676 ha).
- Đất tín ngưỡng (TIN) với diện tích 0,0047 ha tại xã Đông Nam.
- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,0128 ha tại xã Đông Thanh.
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1; Phụ biểu số 03.2; Phụ biểu số 03.3 kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1; Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh với diện tích 1,0678 ha, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 1,0105 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0223 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0721 ha; xã Đông Phú với diện tích 0,1311 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0546 ha; xã Đông Yên với diện tích 0,2460 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,4844 ha).
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 0,0016 ha tại xã Đông Hoàng.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,0015 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0013 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0002 ha).
- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) với diện tích 0,0541 ha (Xã Đông Thanh với diện tích 0,0044 ha; xã Đông Hòa với diện tích 0,0348 ha; xã Đông Hoàng với diện tích 0,0022 ha; xã Đông Nam với diện tích 0,0127 ha).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1; Phụ biểu số 04.2; Phụ biểu số 04.3 kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 và số 4063/QĐ-UBND ngày 02/11/2023; hướng dẫn UBND huyện Đông Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Đông Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2715/QĐ-UBND ngày 31/7/2023 và số 4063/QĐ-UBND ngày 02/11/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND huyện Đông Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Hạng mục công trình, dự án
Bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng
năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Sử dụng vào loại đất |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất |
Ghi chú |
I |
Dự án công trình giao thông |
|
2,0857 |
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Yên Doãn 1 và Yên Doãn 2, xã Đông Yên, huyện Đông Sơn |
Xã Đông Yên |
0,2873 |
DGT |
Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 37/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 về chủ trương đầu tư dự án |
Mảnh Trích đo địa chính số 25/TLBĐ tỷ lệ 1/500 do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 08/4/2023 |
|
2 |
Nâng cấp, mở rộng mặt đường, mở rộng mặt Cầu tuyến đường từ cầu ông Nguyện đi nhà ông Thao thôn Mai Chữ, xã Đông Nam |
Xã Đông Nam |
0,0533 |
DGT |
Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về chủ trương đầu tư dự án |
Mảnh Trích lục bản đồ địa chính số 51/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 30/7/2023 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường liên thôn từ cây đa Tân Chính đến nhà ông Giáp thôn Phú Yên, xã Đông Nam |
Xã Đông Nam |
0,0953 |
DGT |
Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022 và số 37/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
Mảnh Trích lục bản đồ địa chính số 47/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 20/4/2023 |
|
4 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Sơn Lương, xã Đông Nam |
Xã Đông Nam |
0,5428 |
DGT |
Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 26/7/2022 của HĐND huyện Đông Sơn về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của Chủ tịch UBND huyện Đông Sơn |
Mảnh Trích lục bản đồ địa chính số 19/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 14/01/2023 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Ngọc Tích đến nhà văn hóa thôn Cần, xã Đông Thanh |
Xã Đông Thanh |
0,0344 |
DGT |
Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Mảnh Trích lục bản đồ địa chính số 206/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông thôn Thôn Cần, xã Đông Thanh |
Xã Đông Thanh |
0,1304 |
DGT |
Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Trích lục bản đồ địa chính số 207/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông thôn Tân Đại, xã Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
0,2389 |
DGT |
Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 26/10/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện |
Trích lục bản đồ địa chính số 188/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng 03 tuyến đường giao thông thôn Phú Minh, xã Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
0,1075 |
DGT |
Trích lục bản đồ địa chính số 202/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023 |
|
|
9 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường giao thông liên thôn Hiền Thư - Cựu Tự, xã Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
0,0555 |
DGT |
Trích lục bản đồ địa chính số 200/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023 |
|
|
10 |
Nâng cấp, mở rộng 03 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Tân Đại, xã Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
0,1082 |
DGT |
Trích lục bản đồ địa chính số 202/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023 |
|
|
11 |
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường giao thông nông thôn thôn Thượng Hòa, xã Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
0,1466 |
DGT |
Trích lục bản đồ địa chính số 204/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023 |
|
|
12 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Tài Hải đến nhà ông Lê Văn Hảo, thôn Phú Minh, xã Đông Hòa |
Xã Đông Hòa |
0,0250 |
DGT |
Trích lục bản đồ địa chính số 205/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 16/8/2023 |
|
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng 02 đoạn đường GTNT thôn Phú Bình, xã Đông Phú |
Xã Đông Phú |
0,1657 |
DGT |
Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND huyện về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 07/4/2023 của UBND huyện |
Trích lục bản đồ địa chính số 100/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 25/9/2023 |
|
14 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông thôn Học Thượng và thôn Hoàng Học, xã Đông Hoàng |
Xã Đông Hoàng |
0,0939 |
DGT |
Các Nghị quyết HĐND huyện Đông Sơn: Số 11/NQ-HĐND ngày 21/4/2022; số 45/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án |
Trích lục bản đồ địa chính số 22/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Đông Sơn lập ngày 20/6/2023 |
|
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2715/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2715/QĐ-UBND |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
Xã Đông Thanh |
||
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
||||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
8.286,84 |
8.286,84 |
8.286,84 |
|
579,76 |
579,76 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4.296,99 |
4.756,92 |
4.755,85 |
-0,0280 |
365,96 |
365,93 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
4.134,27 |
4.158,79 |
4.157,78 |
-0,0223 |
334,34 |
334,32 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
4.134,27 |
4.152,81 |
4.151,80 |
-0,0223 |
334,34 |
334,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
23,52 |
45,17 |
45,17 |
|
0,99 |
0,99 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
47,59 |
61,72 |
61,72 |
-0,0013 |
0,05 |
0,05 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
24,96 |
24,96 |
24,96 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
24,81 |
34,60 |
34,60 |
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
34,93 |
124,63 |
124,58 |
-0,0044 |
7,32 |
7,32 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,91 |
307,05 |
307,05 |
|
23,26 |
23,26 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.957,74 |
3.329,65 |
3.330,72 |
0,0280 |
213,41 |
213,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
40,65 |
8,94 |
8,94 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,17 |
15,43 |
15,43 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
360,00 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
112,30 |
57,44 |
57,44 |
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
67,60 |
51,97 |
51,97 |
|
0,30 |
0,30 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
94,32 |
74,44 |
74,44 |
|
0,03 |
0,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
41,26 |
41,26 |
41,26 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
7,95 |
45,84 |
45,84 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.451,56 |
1.500,70 |
1.502,46 |
0,1558 |
115,99 |
116,15 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
889,64 |
948,51 |
950,60 |
0,1648 |
73,41 |
73,57 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
258,99 |
273,25 |
272,95 |
-0,0081 |
17,11 |
17,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
25,26 |
20,65 |
20,63 |
-0,0009 |
2,08 |
2,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
8,58 |
6,91 |
6,90 |
|
0,54 |
0,54 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
44,74 |
43,30 |
43,30 |
|
1,73 |
1,73 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
36,63 |
32,70 |
32,70 |
|
1,16 |
1,16 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,21 |
5,06 |
5,06 |
|
0,34 |
0,34 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,64 |
0,55 |
0,55 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,90 |
16,40 |
16,40 |
|
1,79 |
1,79 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31,24 |
18,64 |
18,64 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
3,60 |
1,81 |
1,81 |
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
116,82 |
123,57 |
123,57 |
|
17,70 |
17,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,31 |
9,35 |
9,35 |
|
0,11 |
0,11 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
107,79 |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
19,26 |
17,15 |
17,15 |
|
0,36 |
0,36 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
447,07 |
1.244,97 |
1.244,30 |
-0,1152 |
86,91 |
86,79 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.084,73 |
171,93 |
171,93 |
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,00 |
11,50 |
11,50 |
|
1,27 |
1,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
2,94 |
2,94 |
2,94 |
|
0,31 |
0,31 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
78,64 |
78,64 |
78,63 |
-0,0127 |
8,05 |
8,04 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,90 |
4,90 |
4,90 |
|
0,19 |
0,19 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
32,11 |
200,27 |
200,27 |
|
0,39 |
0,39 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Hoàng |
||||||
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
557,48 |
557,48 |
|
568,31 |
568,31 |
|
517,46 |
517,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
-0,1071 |
358,27 |
358,16 |
-0,1311 |
358,11 |
357,98 |
-0,0584 |
298,13 |
298,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
-0,0721 |
328,48 |
328,41 |
-0,1311 |
303,08 |
302,95 |
-0,0546 |
240,97 |
240,92 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
-0,0721 |
328,48 |
328,41 |
-0,1311 |
303,08 |
302,95 |
-0,0546 |
240,97 |
240,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,23 |
0,23 |
|
2,80 |
2,80 |
-0,0016 |
6,95 |
6,95 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
-0,0002 |
5,66 |
5,66 |
|
9,56 |
9,56 |
|
10,48 |
10,48 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
-0,0348 |
11,77 |
11,74 |
|
5,66 |
5,66 |
-0,0022 |
21,02 |
21,02 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
12,13 |
12,13 |
|
37,01 |
37,01 |
|
18,71 |
18,71 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,1071 |
197,62 |
197,73 |
0,1313 |
202,47 |
202,60 |
0,0584 |
217,69 |
217,75 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
1,08 |
1,08 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
|
0,12 |
0,12 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
8,93 |
8,93 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
0,22 |
0,22 |
|
0,73 |
0,73 |
|
1,27 |
1,27 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
1,23 |
1,23 |
|
8,87 |
8,87 |
|
17,18 |
17,18 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
3,91 |
3,91 |
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
9,80 |
9,80 |
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,4674 |
89,34 |
89,81 |
0,1321 |
99,51 |
99,64 |
0,0732 |
103,75 |
103,82 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,6825 |
66,82 |
67,50 |
0,1657 |
71,88 |
72,05 |
0,0939 |
46,43 |
46,52 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
-0,1868 |
9,77 |
9,58 |
-0,0336 |
13,38 |
13,35 |
-0,0200 |
43,72 |
43,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
-0,0166 |
1,79 |
1,77 |
|
0,62 |
0,62 |
-0,0008 |
1,36 |
1,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
-0,0117 |
0,28 |
0,27 |
|
0,35 |
0,35 |
|
0,20 |
0,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
2,28 |
2,28 |
|
1,73 |
1,73 |
|
1,86 |
1,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
0,82 |
0,82 |
|
1,97 |
1,97 |
|
1,52 |
1,52 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
0,51 |
0,51 |
|
0,15 |
0,15 |
|
1,68 |
1,68 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,02 |
0,02 |
|
0,02 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
0,34 |
0,34 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
6,58 |
6,58 |
|
9,29 |
9,29 |
|
5,56 |
5,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
0,46 |
0,46 |
|
0,12 |
0,12 |
|
1,06 |
1,06 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
0,71 |
0,71 |
|
1,90 |
1,90 |
|
1,13 |
1,13 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
-0,3603 |
102,08 |
101,72 |
-0,0009 |
77,14 |
77,14 |
-0,0148 |
79,11 |
79,10 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
0,27 |
0,27 |
|
0,42 |
0,42 |
|
0,41 |
0,41 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
|
0,15 |
0,15 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
0,23 |
0,23 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2,77 |
2,77 |
|
|
|
|
4,26 |
4,26 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
0,07 |
0,07 |
|
0,07 |
0,07 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
1,59 |
1,59 |
-0,0001 |
7,73 |
7,73 |
|
1,64 |
1,64 |
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Xã Đông Yên |
Xã Đông Nam |
||||
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
|
550,81 |
550,81 |
|
943,36 |
943,36 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
-0,2460 |
379,05 |
378,80 |
-0,4971 |
462,24 |
461,74 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
-0,2460 |
368,42 |
368,17 |
-0,4844 |
354,98 |
354,50 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
-0,2460 |
368,34 |
368,09 |
-0,4844 |
354,98 |
354,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,20 |
0,20 |
|
12,74 |
12,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
5,24 |
5,24 |
|
15,67 |
15,67 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
23,63 |
23,63 |
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
4,67 |
4,67 |
-0,0127 |
8,08 |
8,07 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0,52 |
0,52 |
|
47,14 |
47,14 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,2460 |
169,78 |
170,03 |
0,4971 |
324,94 |
325,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
1,50 |
1,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
0,12 |
0,12 |
|
0,10 |
0,10 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
1,20 |
1,20 |
|
2,80 |
2,80 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
3,05 |
3,05 |
|
12,12 |
12,12 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
16,12 |
16,12 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
13,81 |
13,81 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,2575 |
78,54 |
78,80 |
0,6694 |
140,51 |
141,18 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
0,2873 |
52,34 |
52,63 |
0,6914 |
78,56 |
79,25 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
-0,0298 |
14,82 |
14,79 |
-0,0220 |
16,31 |
16,29 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
1,19 |
1,19 |
|
2,14 |
2,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
0,16 |
0,16 |
|
0,26 |
0,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
1,81 |
1,81 |
|
1,56 |
1,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
1,14 |
1,14 |
|
4,20 |
4,20 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,03 |
0,03 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
0,03 |
0,03 |
|
0,04 |
0,04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
0,93 |
0,93 |
|
9,72 |
9,72 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
18,17 |
18,17 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
5,87 |
5,87 |
|
9,28 |
9,28 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
0,24 |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
0,25 |
0,25 |
|
0,26 |
0,26 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
-0,0115 |
86,17 |
86,16 |
-0,1676 |
100,69 |
100,52 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
0,41 |
0,41 |
|
0,83 |
0,83 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
0,04 |
0,04 |
-0,0047 |
0,24 |
0,24 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
33,67 |
33,67 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
2,29 |
2,29 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
1,98 |
1,98 |
|
156,18 |
156,18 |
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2715 |
Tổng diện tích thu hồi sau điều chỉnh |
Xã Đông Thanh |
||
So sánh (Tăng, giảm) |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
276,21 |
277,28 |
0,0280 |
11,10 |
11,13 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
191,38 |
192,39 |
0,0223 |
6,63 |
6,65 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
191,38 |
192,39 |
0,0223 |
6,63 |
6,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,19 |
16,19 |
|
1,08 |
1,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
53,18 |
53,18 |
0,0013 |
2,76 |
2,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
12,71 |
12,76 |
0,0044 |
0,47 |
0,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,75 |
2,75 |
|
0,16 |
0,16 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
32,10 |
33,12 |
0,1368 |
0,05 |
0,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,63 |
9,63 |
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
20,21 |
20,54 |
0,0090 |
|
0,01 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
18,27 |
18,27 |
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,54 |
0,84 |
0,0081 |
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
0,02 |
0,0009 |
|
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
0,01 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,40 |
1,40 |
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,02 |
2,69 |
0,1152 |
0,05 |
0,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,24 |
0,24 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
0,00 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
0,01 |
0,0127 |
|
0,01 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Hoàng |
||||||
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,1071 |
3,16 |
3,27 |
0,1311 |
19,00 |
19,13 |
0,0584 |
18,47 |
18,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,0721 |
1,29 |
1,36 |
0,1311 |
11,94 |
12,07 |
0,0546 |
13,72 |
13,77 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,0721 |
1,29 |
1,36 |
0,1311 |
11,94 |
12,07 |
0,0546 |
13,72 |
13,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
0,46 |
0,46 |
|
1,78 |
1,78 |
0,0016 |
2,20 |
2,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,0002 |
0,69 |
0,69 |
|
4,41 |
4,41 |
|
1,63 |
1,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,0348 |
0,61 |
0,64 |
|
0,52 |
0,52 |
0,0022 |
0,75 |
0,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0,11 |
0,11 |
|
0,35 |
0,35 |
|
0,17 |
0,17 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,5754 |
0,33 |
0,91 |
0,0345 |
0,44 |
0,47 |
0,0355 |
2,17 |
2,21 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,2151 |
|
0,22 |
0,0336 |
0,19 |
0,22 |
0,0208 |
1,37 |
1,39 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
|
|
|
0,19 |
0,19 |
|
1,31 |
1,31 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,1868 |
|
0,19 |
0,0336 |
|
0,03 |
0,0200 |
0,06 |
0,08 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,0166 |
|
0,02 |
|
|
|
0,0008 |
|
0,00 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,0117 |
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,3603 |
0,33 |
0,69 |
0,0009 |
0,25 |
0,25 |
0,0148 |
0,80 |
0,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm, huyện Đông Sơn
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Xã Đông Yên |
Xã Đông Nam |
||||
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch thu hồi đất đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,2460 |
9,05 |
9,30 |
0,4971 |
12,59 |
13,09 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,2460 |
2,54 |
2,79 |
0,4844 |
3,17 |
3,65 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,2460 |
2,54 |
2,79 |
0,4844 |
3,17 |
3,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1,22 |
1,22 |
|
1,70 |
1,70 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
4,33 |
4,33 |
|
7,63 |
7,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
0,71 |
0,71 |
0,0127 |
0,09 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,0413 |
1,74 |
1,78 |
0,1943 |
0,38 |
0,57 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,0298 |
1,45 |
1,48 |
0,0220 |
0,29 |
0,31 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
|
1,42 |
1,42 |
|
0,29 |
0,29 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,0298 |
0,03 |
0,06 |
0,0220 |
|
0,02 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,0115 |
0,17 |
0,18 |
0,1676 |
0,09 |
0,26 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
0,12 |
0,12 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
0,0047 |
|
0,00 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2715/QĐ-UBND |
Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh |
Xã Đông Thanh |
||
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
317,05 |
318,12 |
0,0280 |
11,40 |
11,43 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
229,78 |
230,79 |
0,0223 |
6,63 |
6,65 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
229,78 |
230,79 |
0,0223 |
6,63 |
6,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,85 |
16,85 |
|
1,08 |
1,08 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
53,18 |
53,18 |
0,0013 |
2,76 |
2,76 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
12,74 |
12,79 |
0,0044 |
0,47 |
0,47 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,50 |
4,50 |
|
0,46 |
0,46 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12,58 |
12,58 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Xã Đông Hòa |
Xã Đông Phú |
Xã Đông Hoàng |
||||||
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,1071 |
3,16 |
3,27 |
0,1311 |
20,50 |
20,63 |
0,0584 |
21,36 |
21,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,0721 |
1,29 |
1,36 |
0,1311 |
13,44 |
13,57 |
0,0546 |
16,61 |
16,66 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,0721 |
1,29 |
1,36 |
0,1311 |
13,44 |
13,57 |
0,0546 |
16,61 |
16,66 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
0,46 |
0,46 |
|
1,78 |
1,78 |
0,0016 |
2,20 |
2,20 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
0,0002 |
0,69 |
0,69 |
|
4,41 |
4,41 |
|
1,63 |
1,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,0348 |
0,61 |
0,64 |
|
0,52 |
0,52 |
0,0022 |
0,75 |
0,75 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
0,11 |
0,11 |
|
0,35 |
0,35 |
|
0,17 |
0,17 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
0,19 |
0,19 |
|
0,27 |
0,27 |
(Kèm theo Quyết định số: 4370/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Xã Đông Yên |
Xã Đông Nam |
||||
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
So sánh (tăng, giảm) |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt |
Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
0,2460 |
11,75 |
12,00 |
0,4971 |
16,23 |
16,73 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
0,2460 |
5,24 |
5,49 |
0,4844 |
5,51 |
5,99 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,2460 |
5,24 |
5,49 |
0,4844 |
5,51 |
5,99 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
|
1,22 |
1,22 |
|
1,90 |
1,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
|
4,33 |
4,33 |
|
7,63 |
7,63 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
0,71 |
0,71 |
0,0127 |
0,09 |
0,10 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
0,25 |
0,25 |
|
1,10 |
1,10 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
- |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
0,45 |
0,45 |
|
0,23 |
0,23 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.