ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4368/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BTC ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2016 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017; Nghị quyết số 246/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 điều chỉnh thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 sang thực hiện đến hết năm 2021; Nghị quyết số 245/2020/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 tỉnh Hà Tĩnh; Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021;
Theo đề nghị của Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2021 cho các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã và phân bổ các nhiệm vụ chi ngân sách, bao gồm các khoản ứng trước phải thu hồi vào dự toán ngân sách năm 2021 (Chi tiết tại các Phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 ban hành kèm theo).
Điều 2. Căn cứ dự toán năm 2021 được giao; các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh triển khai giao dự toán thu, chi ngân sách cho các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã trình HĐND cùng cấp quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới theo quy định; đồng thời, báo cáo UBND tỉnh và Sở Tài chính về dự toán ngân sách đã được HĐND cùng cấp quyết định; trong đó:
1. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh giao nhiệm vụ thu sự nghiệp theo quy định của pháp luật cho các đơn vị trực thuộc; UBND các huyện, thành phố, thị xã giao nhiệm vụ thu ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị trực thuộc, các xã, phường, thị trấn đảm bảo tối thiểu bằng mức dự toán HĐND tỉnh, UBND tỉnh giao.
2. Tiếp tục thực hiện các quy định hiện hành về chính sách tạo nguồn để cải cách tiền lương trong năm 2021 từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ của các cơ quan, đơn vị; tiết kiệm 10% chi thường xuyên tăng thêm (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất lương và các khoản chi cho con người theo chế độ); nguồn thực hiện cải cách tiền lương đến hết năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có). Dành 70% nguồn tăng thu thực hiện năm 2020 của ngân sách địa phương và 50% nguồn tăng thu dự toán năm 2021 của ngân sách địa phương so với dự toán năm 2020.
Đối với nguồn tăng thu ngân sách địa phương (không kể thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết), loại trừ thêm một số khoản thu gắn với nhiệm vụ chi cụ thể, gồm: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng và thu từ xử lý tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị được cơ quan có thẩm quyền quyết định sử dụng để chi đầu tư theo quy định; thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa; phí tham quan các khu di tích; phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu; phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và nước thải; thu từ quỹ đất công ích, thu hoa lợi, công sản tại xã và thu tiền cho thuê, cho thuê mua, bán nhà thuộc sở hữu nhà nước.
1. Giao Sở Tài chính hướng dẫn các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 theo quy định.
2. Các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố, thị xã tổ chức thực hiện các giải pháp thu ngân sách, điều hành chi ngân sách năm 2021 theo Nghị quyết số 247/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về dự toán thu, chi và phân bổ ngân sách nhà nước năm 2021; thực hiện công khai ngân sách đảm bảo nội dung, hình thức và thời gian theo quy định.
3. Trong quá trình điều hành ngân sách, trường hợp có tăng thu và tiết kiệm chi ngân sách; UBND các cấp báo cáo Thường trực HĐND cùng cấp quyết định bổ sung dự toán và phân bổ, sử dụng số tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước, Luật Đầu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội và HĐND tỉnh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thuế tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
CÁC CHỈ TIÊU |
Dự toán HĐND tỉnh giao 2021 |
||
Tổng số |
Trong đó: |
||
Tỉnh thu |
Huyện, xã thu |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
A- NGÀNH THUẾ THU VÀ THU KHÁC NGÂN SÁCH |
7.000.000 |
4.332.000 |
2.668.000 |
I- NGÀNH THUẾ THU |
6.816.000 |
4.232.700 |
2.583.300 |
1-Thu từ XNQD |
2.965.425 |
2.936.000 |
29.425 |
- Thu DN trong nước |
1.122.385 |
1.105.960 |
16.425 |
- Thu từ DN nước ngoài |
1.843.040 |
1.830.040 |
13.000 |
2-Thu CTN và dịch vụ NQD |
614.000 |
299.500 |
314.500 |
3-Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.700 |
|
11.700 |
4-Thu cấp quyền sử dụng đất |
1.600.000 |
|
1.600.000 |
5-Tiền thuê đất, mặt nước |
80.000 |
|
80.000 |
6-Lệ phí trước bạ |
375.000 |
|
375.000 |
7-Thu phí và lệ phí |
133.000 |
88.200 |
44.800 |
8-Thu xổ số kiến thiết |
10.000 |
10.000 |
|
9-Thuế thu nhập cá nhân |
224.150 |
128.000 |
96.150 |
10- Thuế bảo vệ môi trường |
770.000 |
770.000 |
|
11- Cấp quyền khai thác khoáng sản |
31.725 |
|
31.725 |
12- Thu CT,LNST; tiền bán bớt phần vốn NN |
1.000 |
1.000 |
|
II-THU KHÁC NGÂN SÁCH |
170.000 |
99.300 |
70.700 |
III-THU TẠI XÃ |
14.000 |
|
14.000 |
B- CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
133.091 |
133.091 |
|
Phí môi trường |
|
5.385 |
|
Thu phí dịch vụ VH, TT, DL |
|
180 |
|
Thu sử dụng đất trồng lúa |
|
55.000 |
|
Thu từ kết quả chống buôn lậu, xử phạt, tịch thu cấp lại |
|
30.000 |
|
Thu từ các hoạt động HCSN, các khoản thu khác |
|
42.526 |
|
C- THU HẢI QUAN |
5.180.000 |
5.180.000 |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B+C): |
12.313.091 |
9.645.091 |
2.668.000 |
Chia ra: *Thu NSTW: |
5.533.160 |
5.487.610 |
45.550 |
* Thu NSĐP: |
6.779.931 |
4.658.994 |
2.120.937 |
D- THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
12.811.520 |
12.811.520 |
|
1. Bổ sung cân đối, CĐCS |
5.950.191 |
5.950.191 |
|
2. Bổ sung nguồn thực hiện CCTL |
1.146.838 |
1.146.838 |
|
3. Bổ sung có mục tiêu |
4.753.022 |
4.753.022 |
|
- Bổ sung có MT bằng vốn trong nước |
3.279.927 |
3.279.927 |
|
- Bổ sung có MT bằng vốn nước ngoài |
1.473.095 |
1.473.095 |
|
4. Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện một số chế độ, chính sách của Trung ương |
961.469 |
961.469 |
|
Trong đó: Vốn nước ngoài |
4.060 |
4.060 |
|
F- THU KẾT DƯ NGÂN SÁCH NĂM TRƯỚC |
|
|
|
G-THU VAY |
262.500 |
262.500 |
|
H- DỰ KIẾN THU CÁC NHIỆM VỤ CHƯA CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
400.000 |
400.000 |
|
TỔNG THU NSĐP |
20.253.951 |
18.133.014 |
2.120.937 |
………………….
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2021 |
|||
Tổng số |
Trong đó: |
||||
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||
|
- Quỹ thi đua khen thưởng tỉnh |
|
12.000 |
|
|
|
- Quỹ hỗ trợ Hội nông dân |
|
1.000 |
|
|
|
- DK Thực hiện NĐ 29/2013/CP về CB BCT, thôn, chi hội |
|
29.472 |
|
|
|
- Chi từ nguồn phí, lệ phí HCSN để lại chi |
|
9.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ các nhiệm vụ thanh tra, kiểm tra |
|
1.500 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện đối với các TCCS Đảng (NSTW) |
|
40.040 |
|
|
2 |
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
4.190.261 |
924.876 |
3.265.385 |
|
|
- Sự nghiệp giáo dục |
3.945.131 |
721.715 |
3.223.416 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ NS giao, Học bổng HSDT nội trú, trường THPT chuyên |
|
463.302 |
|
|
|
+ Dự kiến tăng biên chế SN, hỗ trợ xử lý dôi dư |
|
15.000 |
|
|
|
+ Mua sắm, sửa chữa CSVC, trường lớp theo NQ 96 của HĐND tỉnh |
|
60.000 |
|
|
|
+ Hội khỏe Phù Đổng 1 tỷ đồng; biên soạn tài liệu địa phương; thi THPT quốc gia 4 tỷ đồng |
|
5.000 |
|
|
|
- Các chính sách, ĐA, kế hoạch thuộc lĩnh vực giáo dục (CS Trường chuyên và các trường THPT 9 tỷ đồng; ĐA ngoại ngữ 10 tỷ đồng; KH 374/KH-UBND triển khai TH QĐ số 117/QĐ-TTg (ứng dụng công nghệ TT) 20 tỷ đồng; ĐA Phát triển giáo dục 15 tỷ đồng; sáp nhập trường 25 tỷ đồng) |
|
79.000 |
|
|
|
+ Hỗ trợ chương trình Sữa học đường theo QĐ 1340/QĐ-TTG ngày 8/7/2016 của Thủ tướng CP |
|
15.000 |
|
|
|
+ Đảm bảo tỷ lệ (%) chi hoạt động sự nghiệp GD theo quy định và các chế độ chính sách khác chưa được cân đối trong dự toán |
|
60.000 |
|
|
|
+ Bảo hiểm Y tế cho học sinh sinh viên |
|
24.413 |
|
|
|
- Sự nghiệp đào tạo |
|
203.161 |
41.969 |
|
|
+ Ngân sách cấp (Gồm ĐT NLLĐ KT, ĐT Lào, Thu hút theo Quyết định số 14) |
|
96.725 |
|
|
|
+ Đào tạo CA xã (PL CA xã) |
|
2.000 |
|
|
|
+ Đào tạo hoàn thiện THCN QS xã (QĐ số 779/TTg) (NSTW) |
|
4.436 |
|
|
|
+ Đào tạo lý luận chính trị, chuyên đề theo KH của Tỉnh ủy |
|
10.000 |
|
|
|
+ Các chính sách thuộc lĩnh vực đào tạo, dạy nghề |
|
20.000 |
|
|
|
+ Tăng cường CSVC trường Đại học |
|
20.000 |
|
|
|
+ BSTL, BHXH, CĐ, CSCĐ khác |
|
50.000 |
|
|
3 |
Sự nghiệp y tế |
549.311 |
284.210 |
265.101 |
|
|
- Ngân sách đảm bảo |
|
83.377 |
|
|
|
- Phụ cấp độc hại, Chương trình HIV, VS an toàn thực phẩm |
|
1.833 |
|
|
|
- Tăng chi y tế dự phòng, CTMT Y tế; NĐ 116, 64 |
|
3.000 |
|
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến tỉnh, BV Đa khoa tỉnh |
|
50.000 |
|
|
|
- Tăng cường cơ sở vật chất bệnh viện tuyến huyện và trạm y tế xã (phân bổ sau) |
|
100.000 |
|
|
|
- Dự kiến bù hụt quỹ lương khi đưa lương vào giá viện phí và các chế độ khác LQ đến con người |
|
10.000 |
|
|
|
- Các đề án, chính sách thuộc lĩnh vực Y tế: (CS Chăm sóc SK nhân dân theo NQ144: 15 tỷ đồng; CTMT Y tế- Dân số 20 tỷ đồng; CS sắp xếp bộ máy theo NQ 94: 1 tỷ đồng) |
|
36.000 |
|
|
4 |
Sự nghiệp văn hóa, thể thao, du lịch |
154.796 |
111.089 |
21.383 |
22.324 |
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên) |
|
39.800 |
|
|
|
- Trợ cấp tai nạn; trợ cấp nghỉ thi đấu |
|
500 |
|
|
|
- Chế độ DD HLV, VĐV thành tích cao, thi đấu, khác |
|
6.384 |
|
|
|
- Tiền công HLV, VĐV tập huấn, thi đấu |
|
1.450 |
|
|
|
- Bảo vệ di tích theo QĐ 26, BH Vận động viên |
|
255 |
|
|
|
- Chế độ đội thông tin tuyên truyền lưu động theo Thông tư 118, BD hiện vật CB Thư viện, ưu đãi nghề BD, thanh tra liên ngành, xe lưu động thư viện |
|
1.200 |
|
|
|
- Các đề án, chính sách lĩnh vực văn hóa (Tăng cường thiết chế VH 7 tỷ đồng; Phát triển du lịch 8 tỷ đồng; CS Phát triển thể thao thành tích cao 22 tỷ đồng; bảo tồn, phát huy dân ca Ví, dặm 2,5 tỷ đồng; trùng tu di tích 10 tỷ đồng; Chính sách phát triển bóng đá 12 tỷ đồng) |
|
61.500 |
|
|
5 |
Sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
49.082 |
34.842 |
14.240 |
|
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên) |
|
20.142 |
|
|
|
- Bổ sung PTTH trạm phát lại |
|
1.400 |
|
|
|
- Bổ sung nhuận bút |
|
5.700 |
|
|
|
- Phát sóng kênh truyền hình Hà Tĩnh lên vệ tinh |
|
1.000 |
|
|
|
- Dự án số hóa |
|
5.000 |
|
|
|
- Quản lý, vận hành hệ thống máy phát TH số mặt đất DVB-T2 |
|
600 |
|
|
|
- Thuê bao tín hiệu trên mạng truyền hình cáp |
|
1.000 |
|
|
6 |
Sự nghiệp công nghệ thông tin |
8.700 |
8.700 |
|
|
|
- Ngân sách cấp (KP thường xuyên) |
|
4.500 |
|
|
|
- Hội thảo Trung tâm CNTT khu vực miền trung, các tỉnh lân cận... |
|
200 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện chính sách, ĐA, KH: KH Số hóa truyền hình mặt đất 100 triệu đồng; ĐA Tuyên truyền, bảo vệ chủ quyền biển đảo (QĐ 930/TTg ngày 28/7/2018, KH 232/UB ngày 24/7/2019) 1 tỷ đồng; KH bảo đảm ATTT mạng (KH 256/UB ngày 03/8/2018) 200 triệu đồng; KH 357/UBND tỉnh ngày 17/10/2019 về TH ĐA phòng ngừa, chống vi phạm PL trên Internet 300 triệu đồng; ĐA thí điểm chuyển giao 1 số nhiệm vụ hành chính thực hiện qua nhiệm vụ bưu chính theo QĐ 2459/QĐ-UBND ngày 23/7/2019: 400 triệu đồng; ĐA nâng cấp, sửa chữa TT CNTT: 1.500 triệu đồng; KH phát triển TM điện tử giai đoạn 2021-2025 theo QĐ 2783/QĐ-UBND ngày 26/8/2020: 300 triệu đồng; KP triển khai IPV6 theo QĐ 1329/QĐ-BTTTT ngày 3/8/2020:200 triệu đồng; |
|
4.000 |
|
|
7 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
53.553 |
53.553 |
|
|
|
- Ngân sách cấp (trong đó Quỹ khoa học: 3 tỷ đồng) |
|
36.368 |
|
|
|
- Các chính sách KHCN (ĐA Hỗ trợ phát triển thị trường doanh nghiệp KHCN 7 tỷ đồng; ĐA Hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ 4 tỷ đồng; Chính sách Hỗ trợ khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo 4 tỷ đồng) |
|
15.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án Khoa học công nghệ (NSTW) |
|
2.185 |
|
|
8 |
Sự nghiệp đảm bảo xã hội |
1.201.405 |
620.124 |
444.121 |
137.160 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chi thường xuyên các đơn vị, Hội NN |
|
24.785 |
|
|
|
- Sự nghiệp chăm sóc trẻ em và KHH GĐ |
|
3.298 |
|
|
|
Trong đó: - CT CS Trẻ em có hoàn cảnh ĐB KK (Quỹ BTTE) |
|
600 |
|
|
|
- SN chăm sóc trẻ em (Sở LĐ-TBXH) |
|
600 |
|
|
|
- Chính sách cho gia đình chính sách, TB, LS |
|
40.000 |
|
|
|
- Chính sách, chế độ đối với cán bộ thuộc diện TU quản lý |
|
10.000 |
|
|
|
- Chính sách chế độ đảm bảo xã hội khác |
|
2.050 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Đón hài cốt, quà, thăm viếng đối tượng ngày lễ tết, QL đối tượng theo QĐ 16, Phổ biến PL lao động, hỗ trợ người có công tiêu biểu, điều tra cầu lao động |
|
1.300 |
|
|
|
+ Các KH chương trình của ngành lao động theo QĐ của UBND tỉnh (bao gồm điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo) |
|
750 |
|
|
|
- Hỗ trợ tham quan của các đối tượng Người có công, cấp bù trợ cấp nuôi dưỡng (NQ98) |
|
2.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của TTCP (NSTW) |
20.216 |
|
20.216 |
|
|
- Các chính sách ngành Lao động TB&XH (Hỗ trợ TE mổ tim theo QĐ 55a 2 tỷ đồng; CS giảm nghèo bền vững 15 tỷ đồng; CS đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng 4 tỷ đồng; CS việc làm, hỗ trợ người LĐ đi làm việc nước ngoài theo NQ 150/HĐND 10 tỷ đồng; Quỹ chữa bệnh cho người nghèo 5 tỷ đồng) |
|
36.000 |
|
|
|
- BHYT người nghèo, DTTS, vùng khó khăn, người đang sinh sống tại vùng ĐBKK; Đối tượng CCB,TNXP, trẻ em, cận nghèo, nông lâm ngư, diêm nghiệp, các đối tượng khác |
|
501.991 |
|
|
9 |
Chi quốc phòng, BP, biên giới |
205.165 |
112.500 |
15.775 |
76.890 |
|
- Chi quân sự địa phương |
|
78.500 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
+ Huấn luyện CĐ, TT; diễn tập, Dự bị động viên... |
|
13.000 |
|
|
|
+ Hoạt động ban chỉ đạo ATLC |
|
400 |
|
|
|
+ Báo quân đội |
|
700 |
|
|
|
+ ĐTHL xã Đội trưởng |
|
1.500 |
|
|
|
+ Kinh phí sàng lọc HIV cho bộ đội nhập ngũ |
|
200 |
|
|
|
+ Chi hoạt động thường xuyên |
|
14.000 |
|
|
|
+ Các chính sách chế độ về Quân sự |
|
4.500 |
|
|
|
+ Hoạt động Hội đồng GDAN-QP |
|
200 |
|
|
|
+ Biên soạn sách lịch sử LLVT nhân dân tỉnh Hà Tĩnh và các tướng lĩnh giai đoạn 1945-2020 |
|
1.000 |
|
|
|
+ Hoạt động quân báo, hoạt động tổ chức cơ sở Đảng |
|
500 |
|
|
|
+ Xây dựng, sửa chữa bảo quản doanh trại, mua sắm trang thiết bị doanh cụ cơ quan Bộ chỉ huy và các đơn vị trực thuộc |
|
25.000 |
|
|
|
+ Hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ tại Khu kinh tế Vũng Áng, sửa chữa tàu xuồng tuần tra đảo Sơn Dương, giao ban nước bạn Lào, sửa chữa vũ khí trang bị KT giúp nước bạn Lào |
|
2.500 |
|
|
|
+ Các nhiệm vụ đột xuất khác về QP, QSĐP (bao gồm đường hầm CH3- 02: 5 tỷ đồng) |
|
13.000 |
|
|
|
+ Dự kiến hỗ trợ kinh phí diễn tập phòng thủ cấp huyện |
|
2.000 |
|
|
|
- Chi công tác biên phòng, biên giới |
|
34.000 |
|
|
|
+ Chi công tác biên giới |
|
9.000 |
|
|
|
+ Chi công tác biên phòng và các nhiệm vụ khác |
|
25.000 |
|
|
10 |
Chi an ninh |
85.835 |
67.104 |
9.895 |
8.836 |
|
- Chi thường xuyên (Gồm cả Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ tại KKT VA; Đưa đón các Đoàn; Hỗ trợ TH Luật PCCC; PCTN, buôn lậu; Tình báo; Hỗ trợ thi hành luật PCCC, Hỗ trợ mua sắm...) |
|
31.500 |
|
|
|
- Các nhiệm vụ đột xuất về an ninh cấp tỉnh và thành phố |
|
4.000 |
|
|
|
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông (NSTW) |
|
25.604 |
|
|
|
- Các chính sách, nhiệm vụ đột xuất khác về ANTTĐP |
|
6.000 |
|
|
11 |
Sự nghiệp kinh tế |
1.602.318 |
515.309 |
1.016.308 |
70.701 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
11.1 |
Chi sự nghiệp NN, TL, thủy sản |
|
62.233 |
|
|
11.2 |
Sự nghiệp Kiểm Lâm (Bao gồm bổ sung kinh phí phòng chống cháy rừng 4 tỷ đồng) |
|
11.970 |
|
|
11.3 |
Sự nghiệp công thương (CS dùng hàng việt, TTSP) |
|
8.526 |
|
|
11.4 |
Phòng chống khắc phục thiên tai |
|
3.000 |
|
|
11.5 |
Hỗ trợ hoạt động của Ban PCLB tỉnh |
|
1.000 |
|
|
11.6 |
Sự nghiệp tài nguyên, đất đai |
|
10.546 |
|
|
11.7 |
Sự nghiệp xây dựng |
|
1.801 |
|
|
11.8 |
Sự nghiệp giao thông (Trong đó Hỗ trợ gác cầu yếu 1 tỷ đồng) |
|
4.000 |
|
|
11.9 |
Chi nhiệm vụ tuyên truyền, đảm bảo trật tự an toàn giao thông (Ban ATGT và Sở GT 2,75 tỷ đồng) |
10.973 |
7.043 |
3.930 |
|
11.10 |
Duy tu, bảo dưỡng đường tỉnh lộ, huyện lộ, đường thủy |
|
35.000 |
|
|
11.12 |
Hỗ trợ khuyến khích công tác thu ngân sách (các cơ quan thu) |
|
5.000 |
|
|
11.13 |
Chính sách miễn thu thủy lợi phí (NSTW) |
135.205 |
84.690 |
50.515 |
|
11.14 |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa (NSTW) |
77.733 |
15.000 |
62.733 |
|
11.15 |
Hỗ trợ kiến thiết thị chính ngoài định mức |
|
50.000 |
|
|
11.16 |
Hỗ trợ phát triển các đô thị theo mục tiêu Đại hội Đảng |
|
90.000 |
|
|
11.17 |
Chính sách phát triển cụm công nghiệp (bao gồm hỗ trợ xử lý môi trường tại các cụm CN) |
|
30.000 |
|
|
11.18 |
Chính sách phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
|
40.000 |
|
|
11.19 |
Chính sách hỗ trợ phát triển HTX |
|
12.500 |
|
|
11.20 |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ Ngân hàng chính sách cho vay |
|
23.000 |
|
|
11.21 |
Kinh phí trồng cây xanh tại các đô thị, các khu di tích lịch sử |
|
|
64.000 |
|
11.22 |
Bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ Đầu tư phát triển |
|
20.000 |
|
|
12 |
Chi sự nghiệp môi trường |
152.000 |
80.010 |
71.990 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- SNMT (CSMT CA tỉnh 400 triệu đồng) |
|
7.010 |
|
|
|
- Bổ sung kinh phí quan trắc môi trường |
|
3.000 |
|
|
|
- Đề án bảo vệ môi trường |
|
30.000 |
|
|
|
- Dự kiến hỗ trợ bù chi phí vận chuyển rác thải tại các HTX môi trường |
|
20.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ xử lý môi trường khác |
|
20.000 |
|
|
13 |
DK Hỗ trợ các CS TW ban hành do ĐP đảm bảo (NSTW) |
100.000 |
100.000 |
|
|
14 |
Chi Bầu cử HĐND, kỷ niệm ngày lễ lớn, kỷ niệm ngành |
30.000 |
30.000 |
|
|
15 |
Chi từ kết quả thu được để lại theo chế độ |
30.000 |
30.000 |
|
|
16 |
Hỗ trợ các cơ quan pháp luật (Viện KSND 600 triệu đồng; Tòa án Nhân dân 600 triệu đồng; Cục thi hành án dân sự 600 triệu đồng; Hội thẩm Tòa án ND tỉnh 200 triệu) |
2.000 |
2.000 |
|
|
17 |
Hỗ trợ phần mềm, tập huấn Luật NSNN, Luật Kế toán và các văn bản dưới Luật cho khối huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn |
10.000 |
10.000 |
|
|
18 |
Hỗ trợ xây dựng kho dữ liệu điện tử; Phần mềm quản lý họp HĐND; Tích hợp và chia sẻ dữ liệu LGSP; Thông tin quản lý quy hoạch, quản lý nhà ở bất động sản trên địa bàn |
20.000 |
20.000 |
|
|
19 |
Chính sách tôn giáo |
5.000 |
5.000 |
|
|
20 |
Chi thực hiện nhiệm vụ quy hoạch của tỉnh |
50.000 |
50.000 |
|
|
21 |
DK chính sách mới do tỉnh ban hành |
200.000 |
200.000 |
|
|
22 |
Chi khác ngân sách |
71.239 |
30.000 |
32.756 |
8.483 |
23 |
Thực hiện pháp lệnh CA xã (trang phục) (NSTW) |
5.850 |
5.850 |
|
|
24 |
Thực hiện Luật DQTV (T.phục, công cụ hỗ trợ và CĐCS) |
60.310 |
60.310 |
|
|
|
Trong đó: - NV CQ quân sự các cấp (BCHQS tỉnh) |
|
20.000 |
|
|
|
- Trang phục DQTV (BCHQS tỉnh) (NSTW) |
|
20.310 |
|
|
|
- Dụng cụ hỗ trợ cho DQTV theo Luật sửa đổi |
|
10.000 |
|
|
|
- Các nhiệm vụ, CĐCS khác về DQTV |
|
10.000 |
|
|
25 |
Chi thực hiện một số chính sách và chương trình mục tiêu từ NSTW |
57.307 |
57.307 |
0 |
|
|
- Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải sản trên các vùng biển xa |
11.873 |
11.873 |
|
|
|
- Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
45.434 |
45.434 |
|
|
26 |
Chính sách hỗ trợ công chức, viên chức người lao động trong quá trình tổ chức sắp xếp bộ máy |
150.000 |
150.000 |
|
|
27 |
Hỗ trợ các xã bị ảnh hưởng Dự án khai thác mỏ sắt Thạch Khê |
12.000 |
|
12.000 |
|
III |
CHI MỘT SỐ NHIỆM VỤ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ |
450.000 |
450.000 |
|
|
IV |
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
314.186 |
206.156 |
81.979 |
26.051 |
V |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.340 |
1.340 |
|
|
VI |
SCL, MS TÀI SẢN VÀ CÁC NV ĐỘT XUẤT KHÁC |
90.000 |
90.000 |
|
|
VII |
DỰ KIẾN NGUỒN CCTL, CĐCS THEO TL |
140.000 |
140.000 |
|
|
VIII |
THỰC HIỆN CÁC NV ĐỘT XUẤT KHỐI HUYỆN XÃ |
50.000 |
50.000 |
|
|
IX |
CHÍNH SÁCH BÌNH ỔN GIÁ |
10.000 |
10.000 |
|
|
X |
CHI CS NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN VÀ NÔNG THÔN MỚI (Bao gồm hỗ trợ kinh phí mua xi măng 60 tỷ đồng) |
310.000 |
310.000 |
|
|
XI |
CHI CÁC SỰ NGHIỆP DO NSTW ĐẢM BẢO (vốn ngoài nước) |
4.060 |
4.060 |
|
|
XII |
CHI TRẢ NỢ VAY ĐẾN HẠN |
30.000 |
30.000 |
|
|
XIII |
DỰ KIẾN CHI CÁC NHIỆM VỤ CỦA TỈNH TỪ THU CHUYỂN NGUỒN NĂM TRƯỚC |
400.000 |
400.000 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Biên chế KH 2020 |
Biên chế thực tế 2020 |
Quỹ lương theo BC KH |
Quỹ lương năm 2021 |
Định mức chi khác theo BC |
BS sở, ngành, TCCT- XH từ 30 BC trở xuống |
Hoạt động Ban vì tiến bộ phụ nữ |
Trang phục thanh tra; chuyên ngành |
KP dân quân TV vệ, PC Cựu CB |
Duy trì hoạt động ISO |
Nghiệp vụ đặc thù |
Bổ sung chi khác 2018, 2019 |
Tổng số NS cấp năm 2021 |
Giao thu phí, lệ phí |
|
Tổng số |
1.932 |
1.680 |
212.370 |
216389 |
69.440 |
810 |
625 |
1.432 |
600 |
310 |
99.519 |
4.535 |
393.660 |
40.373 |
I |
Quản lý nhà nước |
1.471 |
1.245 |
164.180 |
167.179 |
52.440 |
360 |
500 |
1.404 |
600 |
310 |
51.853 |
3.055 |
277.701 |
22.253 |
A |
Khối quản lý NN cấp I |
934 |
842 |
105.948 |
107.977 |
34.388 |
360 |
500 |
420 |
600 |
200 |
42.470 |
1.590 |
188.505 |
21.496 |
1 |
Sở Giáo dục Đào tạo |
57 |
51 |
7.310 |
7.433 |
2.354 |
- |
25 |
24 |
30 |
10 |
- |
116 |
9.992 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
57 |
51 |
6.940 |
7.063 |
2.354 |
|
25 |
24 |
30 |
10 |
|
116 |
9.622 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
370 |
370 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
370 |
|
2 |
Sở Xây dựng |
43 |
37 |
4.036 |
4.125 |
1.505 |
- |
25 |
32 |
30 |
10 |
- |
73 |
5.800 |
2.800 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
43 |
37 |
3.666 |
3.755 |
1.505 |
|
25 |
32 |
30 |
10 |
|
73 |
5.430 |
2.800 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
370 |
370 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
370 |
|
3 |
Sở Y tế |
37 |
35 |
4.410 |
4.495 |
1.457 |
- |
25 |
16 |
30 |
10 |
- |
63 |
6.096 |
1.400 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
37 |
35 |
4.287 |
4.371 |
1.457 |
|
25 |
16 |
30 |
10 |
|
63 |
5.972 |
1.400 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
123 |
|
4 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh |
49 |
40 |
5.236 |
5.333 |
1.715 |
- |
25 |
- |
30 |
10 |
3.000 |
- |
10.113 |
|
- |
Kinh phí thường xuyên |
49 |
40 |
4.681 |
4.777 |
1.715 |
|
25 |
|
30 |
10 |
3.000 |
|
9.557 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
555 |
555 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
555 |
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
65 |
57 |
8.192 |
8.329 |
2.275 |
- |
25 |
- |
30 |
10 |
13.500 |
- |
24.169 |
|
- |
Kinh phí thường xuyên |
65 |
57 |
7.698 |
7.835 |
2.275 |
|
25 |
|
30 |
10 |
13.500 |
|
23.675 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
494 |
494 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
494 |
|
6 |
Thanh tra tỉnh |
42 |
41 |
5.475 |
5.573 |
1.837 |
- |
25 |
140 |
30 |
10 |
3.150 |
80 |
10.845 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
42 |
41 |
5.413 |
5.512 |
1.837 |
|
25 |
140 |
30 |
10 |
3.150 |
80 |
10.784 |
|
|
Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
3.000 |
- |
3.000 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
62 |
|
7 |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
50 |
46 |
5.415 |
5.526 |
1.760 |
- |
25 |
12 |
30 |
10 |
1.500 |
89 |
8.952 |
300 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
50 |
46 |
5.168 |
5.279 |
1.760 |
|
25 |
12 |
30 |
10 |
1.500 |
89 |
8.705 |
300 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
247 |
247 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
247 |
|
8 |
Sở Tài chính |
67 |
64 |
7.996 |
8.150 |
2.655 |
- |
25 |
32 |
30 |
10 |
1.800 |
123 |
12.825 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
67 |
64 |
7.811 |
7.965 |
2.655 |
|
25 |
32 |
30 |
10 |
1.800 |
123 |
12.640 |
|
|
Trong đó: Trích lại theo TT 327/TT-BTC |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
1.000 |
- |
1.000 |
|
|
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
185 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
185 |
|
9 |
Sở Nông nghiệp PTNT |
46 |
39 |
5.091 |
5.185 |
1.610 |
- |
25 |
16 |
30 |
10 |
200 |
82 |
7.158 |
350 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
46 |
39 |
4.659 |
4.753 |
1.610 |
|
25 |
16 |
30 |
10 |
200 |
82 |
6.726 |
350 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
432 |
432 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
432 |
|
10 |
Sở Tư pháp |
34 |
30 |
3.501 |
3.573 |
1.190 |
- |
25 |
8 |
30 |
10 |
150 |
200 |
5.186 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
34 |
30 |
3.254 |
3.327 |
1.190 |
|
25 |
8 |
30 |
10 |
150 |
200 |
4.940 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
247 |
247 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
247 |
|
11 |
Sở Lao động TB&XH |
54 |
52 |
6.236 |
6.361 |
1.890 |
- |
25 |
32 |
30 |
10 |
380 |
95 |
8.823 |
20 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
54 |
52 |
6.112 |
6.238 |
1.890 |
|
25 |
32 |
30 |
10 |
380 |
95 |
8.700 |
20 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
123 |
|
12 |
Sở Công thương |
43 |
37 |
4.639 |
4.728 |
1.505 |
- |
25 |
16 |
30 |
10 |
- |
79 |
6.393 |
504 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
43 |
37 |
4.269 |
4.358 |
1.505 |
|
25 |
16 |
30 |
10 |
|
79 |
6.023 |
504 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
370 |
370 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
370 |
|
13 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44 |
43 |
5.186 |
5.290 |
1.743 |
- |
25 |
12 |
30 |
10 |
- |
82 |
7.192 |
17 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
44 |
43 |
5.124 |
5.228 |
1.743 |
|
25 |
12 |
30 |
10 |
|
82 |
7.130 |
17 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
62 |
|
14 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
71 |
64 |
7.810 |
7.964 |
2.511 |
- |
25 |
32 |
30 |
10 |
250 |
89 |
10.911 |
5.385 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
71 |
64 |
7.378 |
7.532 |
2.511 |
|
25 |
32 |
30 |
10 |
250 |
89 |
10.479 |
5.385 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
432 |
432 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
432 |
|
15 |
Sở Giao thông vận tải |
34 |
34 |
3.194 |
3.276 |
1.190 |
|
25 |
- |
30 |
10 |
|
60 |
4.591 |
9.990 |
16 |
Sở Khoa học CN |
32 |
29 |
3.521 |
3.590 |
1.135 |
- |
25 |
12 |
30 |
10 |
60 |
56 |
4.918 |
60 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
32 |
29 |
3.335 |
3.405 |
1.135 |
|
25 |
12 |
30 |
10 |
60 |
56 |
4.733 |
60 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
185 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
185 |
|
17 |
Sở Nội vụ |
39 |
33 |
4.234 |
4.313 |
1.365 |
- |
25 |
16 |
30 |
10 |
300 |
58 |
6.117 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
39 |
33 |
3.863 |
3.943 |
1.365 |
|
25 |
16 |
30 |
10 |
300 |
58 |
5.747 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
370 |
370 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
370 |
|
18 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
20 |
1.925 |
1.974 |
805 |
90 |
25 |
8 |
30 |
10 |
6.180 |
37 |
9.159 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
23 |
20 |
1.740 |
1.788 |
805 |
90 |
25 |
8 |
30 |
10 |
6.180 |
37 |
8.973 |
|
|
Trong đó đoàn ra, đoàn vào |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
5.000 |
- |
5.000 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
185 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
185 |
|
19 |
BQL Khu kinh tế tỉnh |
58 |
45 |
7.429 |
7.538 |
2.245 |
- |
25 |
- |
30 |
10 |
2.800 |
139 |
12.787 |
670 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
58 |
45 |
6.627 |
6.735 |
2.245 |
|
25 |
- |
30 |
10 |
2.800 |
139 |
11.984 |
670 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
802 |
802 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
802 |
|
20 |
Sở Thông tin và Truyền Thông |
25 |
24 |
2.903 |
2.961 |
875 |
90 |
25 |
12 |
30 |
10 |
200 |
44 |
4.247 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
25 |
24 |
2.841 |
2.899 |
875 |
90 |
25 |
12 |
30 |
10 |
200 |
44 |
4.185 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
62 |
|
21 |
Văn phòng điều phối NTM |
16 |
16 |
1.603 |
1.642 |
560 |
90 |
|
- |
|
|
|
16 |
2.308 |
|
22 |
Văn phòng Ban ATGT |
5 |
5 |
605 |
617 |
206 |
90 |
|
- |
|
|
|
9 |
922 |
|
23 |
Bồi thường và chi trả bồi thường theo TT 71 |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
1.000 |
- |
1.000 |
|
24 |
Phục vụ công tác xây dựng kế hoạch |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
500 |
- |
500 |
|
25 |
Công nghệ thông tin phục vụ QLNN |
|
|
|
|
- |
|
|
- |
|
|
2.500 |
|
2.500 |
|
26 |
Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
5.000 |
- |
5.000 |
|
B |
Đơn vị QLNN cấp II |
487 |
403 |
58.232 |
59.203 |
18.052 |
- |
- |
984 |
- |
110 |
9.383 |
1.465 |
89.197 |
757 |
26 |
Ban thi đua khen thưởng |
11 |
10 |
1.049 |
1.073 |
337 |
- |
- |
- |
- |
10 |
2.063 |
18 |
3.501 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
11 |
10 |
987 |
1.011 |
337 |
|
|
- |
|
10 |
2.063 |
18 |
3.439 |
|
|
Trong đó KP thi đua khen thưởng |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
1.800 |
- |
1.800 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
62 |
|
27 |
Ban tôn giáo |
12 |
10 |
1.044 |
1.068 |
360 |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
19 |
1.457 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
12 |
10 |
920 |
944 |
360 |
|
|
- |
|
10 |
|
19 |
1.333 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
123 |
|
28 |
Chi cục dân số - KHHGĐ |
15 |
14 |
1.564 |
1.598 |
512 |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
24 |
2.144 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
15 |
14 |
1.502 |
1.536 |
512 |
|
|
- |
|
10 |
|
24 |
2.082 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
62 |
|
28 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
14 |
13 |
1.392 |
1.423 |
454 |
- |
- |
- |
- |
10 |
150 |
21 |
2.058 |
50 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
14 |
13 |
1.330 |
1.361 |
454 |
|
|
- |
|
10 |
150 |
21 |
1.996 |
50 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
62 |
|
29 |
Chi cục phát triển nông thôn |
18 |
17 |
1.944 |
1.985 |
641 |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
329 |
2.965 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
18 |
17 |
1.882 |
1.923 |
641 |
|
|
- |
|
10 |
|
329 |
2.903 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
62 |
|
30 |
Chi cục KL+ 12 Hạt KL các huyện + Đội Kiểm lâm cơ động |
256 |
195 |
33.935 |
34.405 |
10.214 |
- |
- |
780 |
- |
10 |
400 |
499 |
46.308 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
256 |
195 |
30.171 |
30.641 |
10.214 |
|
|
780 |
|
10 |
400 |
499 |
42.544 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
3.764 |
3.764 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
3.764 |
|
31 |
Chi cục Trồng trọt và BVTV |
21 |
19 |
2.238 |
2.284 |
720 |
‘ |
- |
12 |
- |
10 |
- |
36 |
3.062 |
25 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
21 |
19 |
2.115 |
2.161 |
720 |
|
|
12 |
|
10 |
|
36 |
2.939 |
25 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
123 |
|
32 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
24 |
23 |
2.621 |
2.677 |
872 |
- |
- |
12 |
- |
10 |
- |
39 |
3.610 |
422 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
24 |
23 |
2.560 |
2.615 |
872 |
|
|
12 |
|
10 |
|
39 |
3.548 |
422 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
62 |
|
33 |
Chi cục Quản lý CL nông lâm thủy sản |
13 |
12 |
1.464 |
1.493 |
477 |
- |
- |
12 |
- |
- |
200 |
15 |
2.197 |
10 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
13 |
12 |
1.402 |
1.431 |
477 |
|
|
12 |
|
|
200 |
15 |
2.135 |
10 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
62 |
|
34 |
Chi cục thủy lợi |
38 |
32 |
3.896 |
3.974 |
1.201 |
- |
- |
48 |
- |
10 |
- |
57 |
5.290 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
38 |
32 |
3.526 |
3.603 |
1.201 |
|
|
48 |
|
10 |
|
57 |
4.919 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
370 |
370 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
370 |
|
35 |
Chi cục Thủy sản |
32 |
29 |
3.280 |
3.350 |
1.055 |
- |
- |
16 |
- |
10 |
620 |
351 |
5.402 |
250 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
32 |
29 |
3.095 |
3.165 |
1.055 |
|
|
16 |
|
10 |
620 |
351 |
5.217 |
250 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
185 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
185 |
|
36 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
14 |
12 |
1.475 |
1.504 |
460 |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
23 |
1.997 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
14 |
12 |
1.352 |
1.381 |
460 |
|
|
- |
|
10 |
|
23 |
1.874 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
123 |
|
37 |
Thanh tra giao thông |
19 |
17 |
2.328 |
2.369 |
749 |
- |
- |
104 |
- |
- |
- |
34 |
3.256 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
19 |
17 |
2.205 |
2.246 |
749 |
|
|
104 |
|
|
|
34 |
3.133 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
123 |
|
38 |
Kinh phí thực hiện ISO |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
950 |
|
950 |
|
39 |
Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
5.000 |
- |
5.000 |
|
II |
Sự nghiệp khác |
180 |
161 |
14.885 |
15.273 |
5.591 |
- |
- |
28 |
- |
- |
20.379 |
239 |
41.510 |
18.120 |
1 |
Phòng Công chứng số I |
6 |
6 |
502 |
517 |
180 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
706 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
6 |
6 |
502 |
517 |
180 |
|
|
- |
|
|
|
9 |
706 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
2 |
Phòng Công chứng số II |
5 |
4 |
387 |
397 |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
547 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
5 |
4 |
325 |
335 |
150 |
|
|
- |
|
|
|
|
485 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
62 |
|
3 |
TT Hỗ trợ doanh nghiệp và xúc tiến đầu tư tinh |
12 |
9 |
941 |
962 |
360 |
- |
- |
- |
- |
- |
200 |
18 |
1.540 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
12 |
9 |
755 |
777 |
360 |
|
|
- |
|
|
200 |
18 |
1.355 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
185 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
185 |
|
4 |
Trung tâm DV bán đấu giá tài sản |
7 |
7 |
607 |
624 |
210 |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
11 |
1.145 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
7 |
7 |
607 |
624 |
210 |
|
|
- |
|
|
300 |
11 |
1.145 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
5 |
TT Dịch vụ Tài chính công |
5 |
5 |
463 |
475 |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
500 |
6 |
1.131 |
770 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
5 |
5 |
463 |
475 |
150 |
|
|
- |
|
|
500 |
6 |
1.131 |
770 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
6 |
TT Xúc tiến ĐT và cung ứng nhân lực khu kinh tế |
22 |
18 |
1.554 |
1.598 |
660 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.160 |
18 |
3.436 |
6.500 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
22 |
18 |
1.432 |
1.475 |
660 |
|
|
- |
|
|
1.160 |
18 |
3.313 |
6.500 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
123 |
|
7 |
Ban QLDT Đồng lộc |
13 |
13 |
1.135 |
1.166 |
390 |
- |
- |
- |
- |
- |
300 |
21 |
1.877 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
13 |
13 |
1.135 |
1.166 |
390 |
|
|
- |
|
|
300 |
21 |
1.877 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
8 |
TT hoạt động thanh thiếu nhi |
11 |
10 |
845 |
869 |
330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
1.216 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
11 |
10 |
783 |
807 |
330 |
|
|
- |
|
|
|
17 |
1.154 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
62 |
|
9 |
Tổng đội TNXPXDKTM Tây sơn |
6 |
6 |
469 |
483 |
180 |
- |
- |
- |
- |
- |
250 |
9 |
922 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
6 |
6 |
469 |
483 |
180 |
|
|
- |
|
|
250 |
9 |
922 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
10 |
Tổng đội TNXPXDKTM Phúc Trạch |
4 |
4 |
400 |
409 |
120 |
|
|
- |
|
|
250 |
8 |
787 |
|
11 |
TT Hướng nghiệp Thủy sản TNXP |
3 |
2 |
232 |
237 |
90 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
332 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
3 |
2 |
170 |
175 |
90 |
|
|
- |
|
|
|
5 |
270 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
62 |
|
12 |
BQL Khu tưởng niệm Lý Tự Trọng |
4 |
4 |
238 |
248 |
120 |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
6 |
524 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
4 |
4 |
238 |
248 |
120 |
|
|
- |
|
|
150 |
6 |
524 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
13 |
TTDN và hỗ trợ VL nông dân |
11 |
9 |
806 |
828 |
330 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
17 |
1.175 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
11 |
9 |
683 |
704 |
330 |
|
|
- |
|
|
|
17 |
1.051 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
123 |
|
14 |
Trung tâm Nước sạch và VS MTNT |
9 |
9 |
795 |
817 |
297 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14 |
1.128 |
10.000 |
- |
Kinh phí thường xuyên |
9 |
9 |
795 |
817 |
297 |
|
|
- |
|
|
|
14 |
1.128 |
10.000 |
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
- |
|
15 |
Trung tâm công báo tin học |
14 |
13 |
1.784 |
1.815 |
584 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.190 |
18 |
3.607 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
14 |
13 |
1.722 |
1.753 |
584 |
|
|
- |
|
|
1.190 |
18 |
3.545 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
- |
|
|
|
- |
62 |
|
16 |
TT dịch thuật dịch vụ đối ngoại |
2 |
2 |
170 |
175 |
60 |
|
|
- |
|
|
100 |
3 |
338 |
850 |
17 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
16 |
13 |
1.242 |
1.273 |
480 |
- |
- |
28 |
- |
- |
300 |
20 |
2.101 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
16 |
13 |
1.057 |
1.088 |
480 |
|
|
28 |
|
|
300 |
20 |
1.916 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
185 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
185 |
|
18 |
UBĐK Công giáo |
1 |
1 |
88 |
91 |
30 |
|
|
- |
|
|
50 |
2 |
173 |
|
19 |
BQL Khu vực mỏ sắt Thạch Khê |
10 |
9 |
921 |
943 |
300 |
- |
- |
- |
- |
- |
317 |
20 |
1.580 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
10 |
9 |
860 |
881 |
300 |
|
|
- |
|
|
317 |
20 |
1.518 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
62 |
|
20 |
Văn phòng đại diện sông cả |
2 |
2 |
169 |
174 |
60 |
|
|
- |
|
|
|
3 |
237 |
|
21 |
TT Lưu trữ lịch sử |
15 |
14 |
994 |
1.028 |
450 |
- |
|
- |
- |
- |
100 |
14 |
1.592 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
15 |
14 |
932 |
966 |
450 |
|
|
- |
|
|
100 |
14 |
1.530 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
62 |
|
22 |
Đoàn luật sư |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
60 |
- |
60 |
|
23 |
Hỗ trợ TH cải cách TP theo NQ 49/BCT |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
160 |
- |
160 |
|
24 |
Hỗ trợ công tác giám định tài chính |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
380 |
- |
380 |
|
25 |
Ban chỉ đạo XĐGN và ATLĐ |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
110 |
- |
110 |
|
26 |
Quỹ Phát triển phụ nữ |
2 |
1 |
143 |
145 |
60 |
- |
- |
- |
- |
- |
120 |
- |
325 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
2 |
1 |
81 |
83 |
60 |
|
|
|
|
|
120 |
|
263 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
27 |
Trợ giúp pháp lý cho người nghèo, trẻ em khuyết tật, đối tượng CS ... |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
600 |
- |
600 |
|
28 |
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ 5.192 triệu; số hóa tài liệu 1.500 triệu |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
6.692 |
|
6.692 |
|
29 |
Triển lãm tài liệu lưu trữ 30 tái thành lập tỉnh |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
550 |
|
550 |
|
30 |
Bảo trì, nâng cấp hệ thống cổng TTĐT Trung tâm Lưu trữ lịch sử |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.600 |
|
1.600 |
|
32 |
Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
4.940 |
- |
4.940 |
|
III |
Các tổ chức chính trị |
105 |
92 |
12.786 |
12.979 |
4.201 |
450 |
125 |
- |
- |
- |
8.947 |
187 |
26.889 |
- |
1 |
Tỉnh đoàn |
30 |
22 |
2.911 |
2.964 |
1.050 |
90 |
25 |
- |
- |
- |
500 |
51 |
4.680 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
30 |
22 |
2.417 |
2.470 |
1.050 |
90 |
25 |
- |
|
|
500 |
51 |
4.186 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
494 |
494 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
494 |
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
21 |
20 |
2.652 |
2.701 |
880 |
90 |
25 |
- |
- |
- |
900 |
39 |
4.635 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
21 |
20 |
2.591 |
2.639 |
880 |
90 |
25 |
- |
|
|
900 |
39 |
4.573 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
62 |
|
3 |
Hội Nông dân |
21 |
18 |
2.866 |
2.909 |
908 |
90 |
25 |
- |
- |
- |
750 |
37 |
4.719 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
21 |
18 |
2.681 |
2.724 |
908 |
90 |
25 |
- |
|
|
750 |
37 |
4.534 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
185 |
185 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
185 |
|
4 |
Hội Cựu Chiến binh |
12 |
12 |
1.514 |
1.514 |
420 |
90 |
25 |
- |
|
|
350 |
21 |
2.420 |
|
5 |
Mặt trận tỉnh |
21 |
20 |
2.843 |
2.891 |
943 |
90 |
25 |
- |
- |
- |
847 |
39 |
4.835 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
21 |
20 |
2.781 |
2.829 |
943 |
90 |
25 |
- |
|
|
847 |
39 |
4.773 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
- |
62 |
|
6 |
Dự án CHOBA |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
7 |
Bầu cử đại biểu QH khóa 15; HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 (MT TQ tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
600 |
- |
600 |
|
8 |
Kỷ niệm 90 năm thành lập Đoàn: 200 triệu đồng; 80 năm thành lập đội: 100 triệu đồng (tỉnh đoàn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
300 |
|
9 |
Đại hội Phụ nữ tỉnh nhiệm kỳ 2021-2026 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
900 |
|
10 |
Phụ cấp ban Thường trực, ủy viên UBĐKCG tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
173 |
|
173 |
|
11 |
Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
2.627 |
- |
2.627 |
|
IV |
Hội nghề nghiệp |
89 |
81 |
8.742 |
8.937 |
2.908 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.650 |
860 |
20.355 |
- |
1 |
Liên minh HTX |
20 |
19 |
1.702 |
1.748 |
562 |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
2.460 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
20 |
19 |
1.640 |
1.686 |
562 |
|
|
- |
|
|
150 |
|
2.398 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
2 |
Hội Nhà báo |
5 |
5 |
483 |
495 |
165 |
|
|
- |
|
|
300 |
|
960 |
|
3 |
Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật |
9 |
7 |
738 |
755 |
252 |
- |
- |
- |
- |
- |
450 |
- |
1.457 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
9 |
7 |
615 |
632 |
252 |
|
|
- |
|
|
450 |
|
1.334 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
123 |
|
4 |
Hội Liên hiệp văn học nghệ thuật |
12 |
12 |
1.169 |
1.198 |
399 |
- |
- |
- |
- |
- |
250 |
- |
1.847 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
12 |
12 |
1.169 |
1.198 |
399 |
|
|
|
|
|
250 |
|
1.847 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
5 |
Hội Chữ thập đỏ |
11 |
10 |
1.012 |
1.036 |
325 |
- |
- |
- |
- |
- |
230 |
- |
1.591 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
11 |
10 |
950 |
974 |
325 |
|
|
|
|
|
230 |
|
1.529 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
6 |
Hội người mù |
9 |
9 |
1.038 |
1.060 |
353 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.413 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
9 |
9 |
1.038 |
1.060 |
353 |
|
|
|
|
|
|
|
1.413 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7 |
Hội Đông y |
6 |
5 |
490 |
502 |
168 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
670 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
6 |
5 |
428 |
440 |
168 |
|
|
|
|
|
|
|
608 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
8 |
Hội Luật gia |
2 |
2 |
343 |
348 |
116 |
|
|
- |
|
|
200 |
|
664 |
|
9 |
Hội khuyến học |
2 |
1 |
315 |
318 |
85 |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
- |
553 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
2 |
1 |
254 |
256 |
85 |
|
|
- |
|
|
150 |
|
491 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
10 |
Hội người cao tuổi |
2 |
2 |
226 |
231 |
77 |
|
|
- |
|
|
|
|
308 |
|
11 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
2 |
2 |
183 |
188 |
63 |
|
|
- |
|
|
|
|
251 |
|
12 |
Hội Cựu TN xung phong |
2 |
1 |
288 |
291 |
76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
367 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
2 |
1 |
227 |
229 |
76 |
|
|
- |
|
|
|
|
305 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
13 |
Hội NN chất độc da cam-Dioxin |
2 |
2 |
292 |
297 |
99 |
|
|
- |
|
|
150 |
|
546 |
|
14 |
Hội Người Khuyết tật và trẻ em mồ côi |
3 |
3 |
329 |
336 |
112 |
|
|
- |
|
|
100 |
|
548 |
|
15 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
2 |
1 |
134 |
136 |
56 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
192 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
2 |
1 |
72 |
75 |
56 |
|
|
- |
|
|
|
|
131 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
16 |
Hội Bảo vệ QL người tiêu dùng |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
100 |
100 |
|
17 |
Hội Làm vườn |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
100 |
100 |
|
18 |
Hội Kiến trúc sư |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
100 |
100 |
|
19 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
70 |
70 |
|
20 |
Hội Châm cứu |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
70 |
70 |
|
21 |
Hiệp hội doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
- |
- |
|
|
|
|
|
|
200 |
200 |
|
22 |
Hội Tâm năng dưỡng sinh-PHSK |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
100 |
100 |
|
23 |
Hội cựu giáo chức |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
120 |
120 |
|
24 |
Giải thưởng báo chí Trần Phú và Hội báo xuân (Hội Nhà báo) |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
230 |
|
230 |
|
25 |
Hỗ trợ tạp chí Hồng Lĩnh (Hội VHNT) |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
300 |
|
300 |
|
26 |
Hỗ trợ tạp chí Hà Tĩnh Người làm báo (HNB) |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
120 |
|
120 |
|
27 |
Triển lãm mỹ thuật Bắc miền trung |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
- |
|
28 |
Đại hội nhiệm kỳ Hội Cựu TNXP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
29 |
Đột xuất, tăng biên chế, BS quỹ lương |
|
|
|
- |
- |
|
|
- |
|
|
4.870 |
|
4.870 |
|
V |
Sự nghiệp Xã hội |
137 |
101 |
11.777 |
12.021 |
4.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.270 |
194 |
24.785 |
- |
1 |
TT Điều dưỡng người có công và BTXH |
34 |
33 |
3.250 |
3.329 |
1.141 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.430 |
53 |
6.953 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
34 |
33 |
3.188 |
3.268 |
1.141 |
|
|
- |
|
|
2.430 |
53 |
6.892 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
2 |
Làng trẻ em mồ côi |
22 |
21 |
1.950 |
2.001 |
689 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.310 |
33 |
5.033 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
22 |
21 |
1.888 |
1.939 |
689 |
|
|
- |
|
|
2.310 |
33 |
4.971 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
62 |
62 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
62 |
|
3 |
Trung tâm GD Lao động XH |
37 |
9 |
2.624 |
2.645 |
1.110 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.050 |
41 |
5.846 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
37 |
9 |
896 |
917 |
1.110 |
|
|
- |
|
|
2.050 |
41 |
4.118 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
1.728 |
1.728 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
1.728 |
|
4 |
TT Dịch vụ việc làm |
8 |
6 |
690 |
705 |
240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
957 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
8 |
6 |
567 |
581 |
240 |
|
|
- |
|
|
|
12 |
833 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
123 |
123 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
123 |
|
5 |
TT Công tác xã hội - Quỹ BTTE- Tư vấn GDNN, phục hồi CN cho người khuyết tật |
36 |
32 |
3.264 |
3.341 |
1.120 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.200 |
55 |
5.716 |
- |
- |
Kinh phí thường xuyên |
36 |
32 |
3.017 |
3.094 |
1.120 |
|
|
|
|
|
1.200 |
55 |
5.469 |
|
- |
Quỹ lương BC chưa tuyển dụng |
|
|
247 |
247 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
247 |
|
6 |
In phôi giấy xác nhận người khuyết tật (TT01/2019/BLĐ) 80 triệu đồng; In khung thiếp chúc thọ, mừng thọ 900, 100 tuổi 200 triệu đồng |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
280 |
|
280 |
|
VI |
Các ban kiêm nhiệm |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.420 |
- |
2.420 |
- |
1 |
Ban chỉ đạo xuất khẩu (Sở CT) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
120 |
|
120 |
|
2 |
Ban công tác phi Chính phủ (Sở NgV) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
3 |
BCĐ Xây dựng chính quyền điện tử (Sở TTTT) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
4 |
Ban đổi mới và phát triển kinh tế tập thể (Liên minh HTX) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
5 |
Ban chỉ đạo thực hiện QĐ 162 (BQL KKT) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
6 |
Ban chỉ đạo CTMTQG (Sở KHĐT) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
80 |
|
80 |
|
7 |
Ban chỉ đạo thực hiện NQ 08 (Sở NN) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
110 |
|
110 |
|
8 |
Ban phổ biến GDPL (Sở TP) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
110 |
|
110 |
|
9 |
HĐ phối hợp liên ngành TGPL trong HĐ tố tụng (TT TGPL) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
130 |
|
130 |
|
10 |
Ban công tác người cao tuổi (Sở LĐ) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
11 |
BCĐ thực hiện DA đổi mới giám định tư pháp (Sở TP) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
110 |
|
110 |
|
12 |
Ban Chỉ đạo 513 (Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
13 |
Ban Chỉ đạo Chương trình PT thanh niên (Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
14 |
Ban chỉ đạo hội nhập quốc tế (Sở NgV) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
15 |
KP Ban chỉ đạo TDĐK trên CS QĐ 794/2012 (Sở VH) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
110 |
|
110 |
|
16 |
Ban Chỉ đạo 389 (Hải quan) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
17 |
Ban Chỉ đạo ĐA 61 tỉnh (Hội ND) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
60 |
|
60 |
|
18 |
BCĐ Phòng, chống khủng bố |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
100 |
|
100 |
|
19 |
Ban Chỉ đạo về nhân quyền (CA) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
20 |
BCĐ hiến máu TN (Hội CTĐ) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
21 |
BCĐ Chỉ đạo công tác biên giới (NgV) (CV137/2019/UB) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
22 |
BCĐ CTMT Phát triển lâm nghiệp bền vững (TT số 62/2018/TT-BTC) |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
150 |
|
150 |
|
23 |
BVĐ ngày vì người nghèo |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
90 |
|
90 |
|
24 |
Ban đổi mới DN |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
25 |
Ban chỉ đạo CCHC |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
110 |
|
110 |
|
26 |
Ban vì tiến bộ Phụ nữ |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
120 |
|
120 |
|
27 |
Ban chỉ đạo khai thác mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
50 |
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Quỹ lương năm 2020 |
Chỉ tiêu tuyển sinh (bình quân) |
Kinh phí đào tạo |
Đào tạo HS Lào |
Bổ sung nghiệp vụ |
Dự toán giao 2021 |
Dự toán giao 2020 |
Chênh lệch DT 2021- 2020 |
||||||
KH |
Thực tế |
Tổng cộng |
ĐH |
CĐ |
TC |
SC |
BTVH |
|||||||||
|
Tổng số: |
554 |
544 |
52.079 |
11.401 |
1.009 |
1.350 |
6.580 |
535 |
1.928 |
40.493 |
3.053 |
1.100 |
96.725 |
100.846 |
(4.121) |
1 |
Trường chính trị Trần Phú |
44 |
44 |
6.043 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5.634 |
|
|
11.677 |
12.058 |
(381) |
2 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
240 |
241 |
22.581 |
1.018 |
1.009 |
10 |
0 |
0 |
0 |
3.132 |
1.917 |
500 |
28.129 |
30.130 |
(2.001) |
* |
Chi thường xuyên |
240 |
241 |
22.581 |
876 |
867 |
10 |
0 |
0 |
0 |
3.132 |
0 |
500 |
26.212 |
28.213 |
(2.001) |
- |
Sư phạm |
|
|
|
621 |
611 |
10 |
|
|
|
2.470 |
0 |
|
2.470 |
2.354 |
116 |
- |
Chuyên ngành |
|
|
|
255 |
255 |
|
|
|
|
638 |
0 |
|
638 |
631 |
7 |
- |
Liên thông ĐH, CĐ chính quy |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
24 |
|
|
24 |
410 |
(386) |
* |
Đào tạo sinh viên Lào |
0 |
0 |
0 |
142 |
142 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.917 |
0 |
1.917 |
1.917 |
0 |
+ |
Học tiếng Việt |
|
|
|
60 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ |
Học chuyên ngành |
|
|
|
82 |
82 |
|
|
|
|
|
1.917 |
|
1.917 |
1.917 |
0 |
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
71 |
68 |
6.314 |
780 |
0 |
696 |
84 |
0 |
0 |
1.178 |
525 |
0 |
8.017 |
8342 |
(325) |
* |
Chi thường xuyên |
71 |
68 |
6.314 |
716 |
0 |
637 |
79 |
|
|
1.178 |
0 |
|
7.492 |
7.817 |
(325) |
* |
Đào tạo sinh viên Lào |
|
|
0 |
64 |
0 |
60 |
5 |
|
|
0 |
525 |
|
525 |
525 |
0 |
4 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Việt Đức |
83 |
82 |
7.310 |
2.514 |
0 |
213 |
1.732 |
0 |
568 |
2.641 |
469 |
0 |
10.420 |
11.265 |
(845) |
* |
Chi thường xuyên |
83 |
82 |
7.310 |
2.464 |
0 |
164 |
1.732 |
0 |
568 |
2.641 |
|
|
9.951 |
10.796 |
(845) |
* |
Đào tạo sinh viên Lào |
0 |
0 |
0 |
50 |
0 |
50 |
0 |
0 |
0 |
0 |
469 |
|
469 |
469 |
(0) |
+ |
Học tiếng Việt |
|
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
+ |
Học chuyên ngành |
|
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
|
469 |
|
469 |
469 |
(0) |
5 |
Trường Cao đẳng Nguyễn Du |
48 |
41 |
3.778 |
477 |
0 |
49 |
428 |
0 |
0 |
928 |
142 |
0 |
4.848 |
6.212 |
(1.364) |
* |
Chi thường xuyên |
48 |
41 |
3.778 |
464 |
0 |
36 |
428 |
|
|
928 |
|
|
4.706 |
6.070 |
(1.364) |
* |
Đào tạo sinh viên Lào |
|
|
|
13 |
0 |
13 |
0 |
0 |
0 |
0 |
142 |
|
142 |
142 |
0 |
+ |
Học tiếng Việt |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
0 |
|
0 |
0 |
0 |
+ |
Học chuyên ngành |
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
142 |
|
142 |
142 |
0 |
6 |
Trường TC Kỹ nghệ |
36 |
36 |
3.267 |
1.074 |
0 |
0 |
789 |
0 |
285 |
1.090 |
|
|
4.357 |
5.366 |
(1.009) |
7 |
Trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh |
30 |
30 |
2.617 |
1.740 |
0 |
0 |
1.384 |
75 |
282 |
1.839 |
|
|
4.455 |
5.268 |
(813) |
8 |
Trường TC nghề Lý Tự Trọng |
2 |
2 |
169 |
1.255 |
0 |
0 |
795 |
460 |
|
1.184 |
|
300 |
1.653 |
1.475 |
178 |
9 |
Trường Cao đẳng Công nghệ |
|
|
|
1.797 |
|
381 |
622 |
0 |
793 |
1.791 |
|
300 |
2.091 |
1.699 |
392 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
300 |
0 |
- |
Đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
300 |
0 |
11 |
Sở Công Thương |
0 |
0 |
0 |
746 |
0 |
0 |
746 |
0 |
0 |
518 |
0 |
0 |
518 |
531 |
(13) |
- |
Trường CĐ luyện kim Hồng Lĩnh |
|
|
|
746 |
|
|
746 |
|
|
448 |
|
|
448 |
501 |
(53) |
- |
Đào tạo bồi dưỡng, tập huấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 |
|
|
70 |
30 |
40 |
12 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (bao gồm cả tập huấn ATVSLĐ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
170 |
150 |
20 |
13 |
TT Huấn luyện ĐT thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500 |
|
|
4.500 |
4.500 |
0 |
14 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
15 |
Thanh tra tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
30 |
0 |
16 |
Hội Cựu Chiến binh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
17 |
Hội Nông dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
300 |
0 |
18 |
Hội LHPN tỉnh (Đề án 1893 theo QĐ 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
200 |
0 |
19 |
Mặt trận tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
20 |
Tỉnh đoàn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
21 |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
22 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
230 |
|
|
230 |
150 |
80 |
23 |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
30 |
0 |
24 |
Sở Tư pháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
30 |
0 |
25 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 |
|
|
80 |
80 |
0 |
26 |
TT Dịch thuật và dịch vụ đối ngoại (Đào tạo ngoại ngữ cho CBCC theo KH 310/KH-UBND ngày 18/8/2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
200 |
27 |
Sở Ngoại vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
100 |
100 |
0 |
28 |
Sở Thông tin và TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.450 |
0 |
|
2.450 |
2.450 |
0 |
- |
Đào tạo CB chuyên trách cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250 |
|
|
250 |
250 |
0 |
- |
ĐT, nâng cao kỹ năng ứng dụng CNTT cho người dân, DN, CB xã theo KH 22/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
0 |
- |
Đào tạo nâng cao trình độ CNTT, an toàn an ninh mạng... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
200 |
0 |
29 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
30 |
0 |
30 |
Sở Y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
30 |
0 |
32 |
Sở Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
33 |
Ban quản lý KKT tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
30 |
0 |
34 |
TT Dịch vụ Tài chính công (Triển khai, đào tạo, tập huấn chế độ, chính sách tài chính trên địa bàn tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
1.000 |
1.000 |
0 |
35 |
UBND tỉnh (Trung tâm Công báo tin học ĐT theo KH số 391/VP-KHĐT 21/9/2020) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
750 |
750 |
0 |
36 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120 |
|
|
120 |
120 |
0 |
37 |
Liên minh Hợp tác xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
|
300 |
300 |
0 |
38 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
39 |
Hội Nhà báo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
|
|
40 |
40 |
0 |
40 |
Hội Người mù |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
150 |
150 |
0 |
41 |
Hội Luật gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
30 |
0 |
42 |
Hội Liên hiệp thanh niên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
|
|
30 |
30 |
0 |
43 |
Chính sách thu hút, ĐTBD nguồn nhân lực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000 |
|
|
2.000 |
2.000 |
0 |
44 |
Đào tạo, tập huấn cho doanh nghiệp, HTX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360 |
|
|
360 |
360 |
0 |
45 |
Thực hiện các nhiệm vụ đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.750 |
|
|
2.750 |
2.490 |
260 |
46 |
Bổ sung đào tạo sinh viên Lào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
4.000 |
2.500 |
1.500 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC GIAO CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng cộng |
Quốc doanh |
Đầu tư nước ngoài |
Ngoài QD |
Thu nhập cá nhân |
Trước bạ |
Phí |
Phi nông nghiệp |
Thuê đất |
Cấp quyền khai thác khoáng sản |
Tiền sử dụng đất |
Thu tại xã |
Thu khác ngân sách |
1 |
Huyện Kỳ Anh |
156.600 |
0 |
|
14.000 |
4.000 |
20.000 |
3.000 |
120 |
3.000 |
5.980 |
100.000 |
1.500 |
5.000 |
2 |
TX Kỳ Anh |
197.100 |
2.970 |
13.000 |
55.000 |
5.000 |
19.500 |
5.000 |
1.130 |
12.000 |
15.000 |
60.000 |
2.000 |
6.500 |
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
245.500 |
80 |
|
23.000 |
7.000 |
36.000 |
4.000 |
420 |
3.000 |
3.000 |
160.000 |
2.700 |
6.300 |
4 |
TP Hà Tĩnh |
695.400 |
7.000 |
|
90.000 |
36.000 |
114.000 |
8.000 |
6.900 |
25.000 |
0 |
400.000 |
500 |
8.000 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
388.700 |
500 |
|
25.000 |
9.000 |
32.000 |
3.500 |
700 |
9.000 |
2.000 |
300.000 |
500 |
6.500 |
6 |
Huyện Can Lộc |
149.000 |
100 |
|
11.000 |
4.000 |
21.000 |
4.100 |
200 |
1.500 |
1.500 |
100.000 |
600 |
5.000 |
7 |
Huyện Đức Thọ |
189.800 |
60 |
|
18.000 |
5.350 |
21.000 |
2.700 |
190 |
12.300 |
100 |
120.000 |
1.600 |
8.500 |
8 |
Huyện Nghi Xuân |
229.200 |
4.950 |
|
21.000 |
7.000 |
29.000 |
3.000 |
750 |
6.000 |
500 |
150.000 |
2.000 |
5.000 |
9 |
Huyện Hương Sơn |
146.000 |
140 |
|
15.500 |
4.500 |
22.000 |
3.900 |
60 |
1.500 |
2.300 |
90.000 |
1.400 |
4.700 |
10 |
Huyện Hương Khê |
58.500 |
100 |
|
11.000 |
4.000 |
17.000 |
2.600 |
60 |
540 |
800 |
17.000 |
400 |
5.000 |
11 |
TX Hồng Lĩnh |
76.400 |
100 |
|
11.000 |
4.500 |
22.200 |
2.300 |
1.000 |
5.500 |
500 |
25.000 |
300 |
4.000 |
12 |
Huyện Vũ Quang |
27.400 |
134 |
|
8.000 |
800 |
5.300 |
900 |
150 |
171 |
45 |
10.000 |
200 |
1.700 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
108.400 |
291 |
|
12.000 |
5.000 |
16.000 |
1.800 |
20 |
489 |
0 |
68.000 |
300 |
4.500 |
Tổng cộng |
2.668.000 |
16.425 |
13.000 |
314.500 |
96.150 |
375.000 |
44.800 |
11.700 |
80.000 |
31.725 |
1.600.000 |
14.000 |
70.700 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của
UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện, xã hưởng |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
Tổng thu ngân sách huyện |
||||||
Cộng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Cộng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
Cộng |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||
1 |
Huyện Kỳ Anh |
156.600 |
117.110 |
72.995 |
44.115 |
536.008 |
434.591 |
101.417 |
653.118 |
507.586 |
145.532 |
2 |
TX Kỳ Anh |
197.100 |
122.693 |
106.188 |
16.505 |
311.975 |
260.871 |
51.104 |
434.668 |
367.059 |
67.609 |
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
245.500 |
236.525 |
141.734 |
94.791 |
615.062 |
491.258 |
123.804 |
851.587 |
632.992 |
218.595 |
4 |
TP Hà Tĩnh |
695.400 |
501.113 |
427.580 |
73.533 |
295.255 |
250.842 |
44.413 |
796.368 |
678.422 |
117.946 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
388.700 |
375.550 |
208.720 |
166.830 |
626.726 |
502.262 |
124.464 |
1.002.276 |
710.982 |
291.294 |
6 |
Huyện Can Lộc |
149.000 |
90.090 |
55.900 |
34.190 |
594.928 |
492.101 |
102.827 |
685.018 |
548.001 |
137.017 |
7 |
Huyện Đức Thọ |
189.800 |
166.817 |
100.365 |
66.452 |
529.340 |
425.146 |
104.194 |
696.157 |
525.511 |
170.646 |
8 |
Huyện Nghi Xuân |
229.200 |
214.840 |
126.369 |
88.471 |
400.897 |
317.916 |
82.981 |
615.737 |
444.285 |
171.452 |
9 |
Huyện Hương Sơn |
146.000 |
137.716 |
82.556 |
55.160 |
657.625 |
508.471 |
149.154 |
795.341 |
591.027 |
204.314 |
10 |
Huyện Hương Khê |
58.500 |
51.883 |
35.835 |
16.048 |
573.257 |
465.047 |
108.210 |
625.140 |
500.882 |
124.258 |
11 |
TX Hồng Lĩnh |
76.400 |
58.380 |
54.252 |
4.128 |
280.646 |
254.849 |
25.797 |
339.026 |
309.101 |
29.925 |
12 |
Huyện Vũ Quang |
27.400 |
24.726 |
16.836 |
7.890 |
329.403 |
269.294 |
60.109 |
354.129 |
286.130 |
67.999 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
108.400 |
95.850 |
69.528 |
26.322 |
385.660 |
329.670 |
55.990 |
481.510 |
399.198 |
82.312 |
Tổng cộng |
2.668.000 |
2.193.293 |
1.498.858 |
694.435 |
6.136.782 |
5.002.318 |
1.134.464 |
8.330.075 |
6.501.176 |
1.828.899 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020
của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Đơn vị |
Tổng chi ngân sách huyện |
1. Chi ngân sách cấp huyện |
2. Chi ngân sách cấp xã |
||||||
Cộng |
Trong đó: |
Cộng |
Trong đó: |
|||||||
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Dự phòng |
|||||
1 |
Huyện Kỳ Anh |
653.118 |
507.586 |
37.100 |
462.830 |
7.656 |
145.532 |
35.900 |
107.612 |
2.020 |
2 |
TX Kỳ Anh |
434.668 |
367.059 |
38.650 |
323.997 |
4.412 |
67.609 |
6.350 |
59.589 |
1.670 |
3 |
Huyện Cẩm Xuyên |
851.587 |
632.992 |
80.802 |
542.869 |
9.321 |
218.595 |
80.344 |
135.720 |
2.531 |
4 |
TP Hà Tĩnh |
796.368 |
678.422 |
231.246 |
442.426 |
4.750 |
117.946 |
41.360 |
74.257 |
2.329 |
5 |
Huyện Thạch Hà |
1.002.276 |
710.982 |
154.090 |
548.854 |
8.038 |
291.294 |
152.610 |
136.077 |
2.607 |
6 |
Huyện Can Lộc |
685.018 |
548.001 |
24.130 |
516.443 |
7.428 |
137.017 |
25.270 |
109.702 |
2.045 |
7 |
Huyện Đức Thọ |
696.157 |
525.511 |
63.379 |
455.949 |
6.183 |
170.646 |
53.527 |
114.988 |
2.131 |
8 |
Huyện Nghi Xuân |
615.737 |
444.285 |
75.394 |
363.059 |
5.832 |
171.452 |
75.726 |
93.601 |
2.125 |
9 |
Huyện Hương Sơn |
795.341 |
591.027 |
45.350 |
536.820 |
8.857 |
204.314 |
45.150 |
155.749 |
3.415 |
10 |
Huyện Hương Khê |
625.140 |
500.882 |
8.298 |
484.586 |
7.998 |
124.258 |
8.628 |
113.345 |
2.285 |
11 |
TX Hồng Lĩnh |
339.026 |
309.101 |
22.600 |
283.588 |
2.913 |
29.925 |
1.000 |
28.406 |
519 |
12 |
Huyện Vũ Quang |
354.129 |
286.130 |
4.619 |
277.812 |
3.699 |
67.999 |
5.008 |
61.777 |
1.214 |
13 |
Huyện Lộc Hà |
481.510 |
399.198 |
42.467 |
351.839 |
4.892 |
82.312 |
19.147 |
62.005 |
1.160 |
Tổng cộng |
8.330.075 |
6.501.176 |
828.125 |
5.591.072 |
81.979 |
1.828.899 |
550.020 |
1.252.828 |
26.051 |
DỰ TOÁN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số
4368/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp |
Ghi chú |
|
TỔNG CỘNG |
1.600.000 |
270.615 |
790.094 |
539.291 |
|
1 |
Quỹ đất sử dụng vốn vay Bộ Tài chính |
36.581 |
36.581 |
|
|
|
2 |
Quỹ đất chuyên dùng |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
3 |
Quỹ đất giao cho Nhà đầu tư |
90.000 |
74.000 |
16.000 |
|
|
4 |
Đề án quỹ đất |
70.000 |
37.425 |
32.575 |
|
|
a |
Tỉnh làm chủ đầu tư |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
- |
55% Chi phí đầu tư |
16.500 |
16.500 |
|
|
|
- |
45% số thu còn lại |
13.500 |
13.500 |
|
|
|
b |
Huyện làm chủ đầu tư |
40.000 |
7.425 |
32.575 |
|
|
5 |
Quỹ đất còn lại |
1.393.419 |
112.609 |
741.519 |
539.291 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.