ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4350/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh tại Tờ trình số 153/TTr-BQL ngày 15 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TỈNH
BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số 4350/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
|
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết (ngày) |
(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc) |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Cơ quan chuyên môn (Bước 2: Xử lý hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Cơ quan chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công) |
||||
1 |
Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4332/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường: |
1/2 ngày |
|
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4332/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
+30 ngày (đối với dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ- CP). |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường 28,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 27,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
||||||
+25 ngày (đối với dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP). |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường 23,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: ½ ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 22,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
||||||
+ 20 ngày (đối với các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 40/2019/NĐ-CP) |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường 18,5 ngày 1.1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 1.2. Chuyên viên xử lý: 17,5 ngày; 1.3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
||||||
- Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: 20 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 18,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 17,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
|||
3 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4332/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
4 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án |
15 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 13,5 ngày 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 12,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4332/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
5 |
Đăng ký/đăng ký xác nhận lại Kế hoạch bảo vệ môi trường |
10 ngày |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 8,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 7,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/2 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4332/QĐ-UBND ngày 21/11/2019 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.