UỶ BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 433/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN LONG BIÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ- CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 363/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Long Biên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Long Biên, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18 tháng 01 năm 2023), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 |
|
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
6.009,44 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.360,54 |
22,6 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
160,87 |
2,7 |
|
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
899,74 |
15,0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
256,96 |
4,3 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
28,05 |
0,5 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
14,92 |
0,2 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.639,46 |
77,2 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
199,21 |
3,3 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
5,67 |
0,1 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
70,28 |
1,2 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
22,87 |
0,4 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
315,65 |
5,3 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.365,41 |
22,7 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
2,14 |
0,0 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
31,85 |
0,5 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.429,32 |
23,8 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
14,32 |
0,2 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
16,99 |
0,3 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,51 |
0,2 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
38,89 |
0,6 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
18,90 |
0,3 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,17 |
0,0 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
141,73 |
2,4 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
22,89 |
0,4 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
743,51 |
12,4 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
176,39 |
2,9 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
9,76 |
0,2 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
9,45 |
0,2 |
b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
230,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
0 |
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
136,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
83,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
9,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
111,51 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
2,48 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
46,83 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
26,25 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
1,16 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
3,35 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,94 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
- |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
29,38 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
230,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
136,60 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
83,57 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
9,85 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKO/OCT |
8,44 |
d) Danh mục các công trình, dự án:
Danh mục các công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 kèm theo (171 dự án, diện tích 775,36 ha).
(Chi tiết danh mục kèm theo)
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Long Biên đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2024.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Long Biên:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2024.
g) UBND quận Long Biên chịu trách nhiệm về việc tổ chức xét duyệt; về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, các quy hoạch khác có liên quan đến từng vị trí thửa đất đề nghị chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề trong cùng thửa đất ở đã cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất sang đất ở, đảm bảo đúng quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ- UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 của UBND Thành phố và các quy định liên quan khác của pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Long Biên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÁC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 23/01/2024 của UBND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã loại đất |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
Trong đó, diện tích đất thu hồi (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý của dự án |
|
Địa danh quận |
Địa danh phường |
|||||||
A |
Dự án có trong Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
481,38 |
341,53 |
|
|
|
||
I |
Dự án có trong các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022, số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023, số 15/NQ- HĐND ngày 04/7/2023 và số 25/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND Thành phố |
462,63 |
328,63 |
|
|
|
||
I.1 |
Các dự án trong biểu 1B |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ phố cầu Bây đến kho 205 (Tổng cục Hậu Cần), phường Sài Đồng. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,40 |
0,14 |
Long Biên |
Sài Đồng |
Quyết định số 4099/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2018-2023 |
2 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch A.4/THCS1, phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,80 |
0,02 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 4522/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 07/8/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2021-2023 |
3 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m từ đường Nguyễn Văn Linh đến nga ba sông Cầu Bây |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,30 |
0,30 |
Long Biên |
Sài Đồng |
Quyết định số 4410/QĐ/UBND ngày 26/10/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2020-2023 |
4 |
Xây dựng: Tuyến đường từ đê sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì (Đường 25m Vinaconex) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
3,00 |
0,10 |
Long Biên |
Cự Khối, Thạch Bàn |
Quyết định số 598/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND Quận Long Biên v/v phê duyệt điều chỉnh dự án; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2020-2023 |
5 |
Xây dựng trường Tiểu học Ngọc Thụy 2 tại ô quy hoạch A8/TH |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,10 |
0,09 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND Quận về điều chỉnh dự án; Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 09/3/2022 về điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Tiến độ dự án: 2016-2024 |
6 |
Chỉnh trang HTKT ô đất tại ô quy hoạch E.5/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh, tuyến đường quy hoạch 17,5m. |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,68 |
0,55 |
Long Biên |
Long Biên |
Văn bản số 115/HĐND-TCKH ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân Quận phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số 7983/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Tiến độ dự án: 2017-2024 |
7 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến đường từ ngõ 94 Thượng Thanh đến ngõ 99 Đức Giang |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,25 |
0,064 |
Long Biên |
Thượng Thanh, Đức Giang |
Quyết định số 8114/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện. Tiến độ dự án: 2016-2025 |
8 |
Xây dựng tuyến đường 40m nối từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu tái định cư phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
6,06 |
0,10 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định 3029/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Tiến độ dự án: 2017-2023 |
9 |
Hoàn chỉnh HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/THCS, G.2/NT2, G.2/CX, G.2/P2, G.2/P3 phụ cận tuyến đường quy hoạch 40m phường Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
4,97 |
0,20 |
Long biên |
Long Biên |
Nghị quyết 112 ngày 13/12/2019 về việc điều chỉnh chủ trương dự án; Quyết định số 5473/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 và Số 4800/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt dự án và điều chỉnh thời gian; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2017-2023 |
10 |
Cải tạo, nâng cấp ngõ 66 Thanh Am, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,50 |
0,10 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 6/7/2022 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. Tiến độ dự án: 2019-2023 |
11 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ đường Lý Sơn đến phố Đức Giang (giáp chợ Đức Hòa), phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
1,50 |
0,36 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 09/4/19 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Tiến độ dự án: 2021-2023 |
12 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m dọc mương từ đường 40m đến đường hành lang chân đê, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
2,20 |
0,02 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 14/02/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4670/QĐ- UBND ngày 04/9/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Tiến độ dự án: 2019-2023 |
13 |
Cải tạo hệ thống giao thông, thoát nước dọc tuyến mương Gia Quất, phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,45 |
0,45 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 1968/QĐ-UBND ngày 04/7/19 của UBND quận Long Biên; Quyết định số 665/QĐ-UBND ngày 12/2/2020 của UBND quận về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật. Tiến độ dự án: 2020-2022 |
14 |
Mở rộng tuyến đường ngõ 94 phố Thượng Thanh (đoạn từ trường Lý Thường Kiệt đến cuối nhà văn hóa tổ 8,9,15 phường Thượng Thanh |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,25 |
0,05 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 245/QĐUBND ngày 8/10/2019 của UBND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. Quyết định 2377/QĐUBND ngày 12/5/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi; Văn bản số 2550/UBND- QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2020-2023 |
15 |
Xây dựng tuyến đường 25m từ khu TTTM Gia Thụy đến đường 40m khu đô thị mới Việt Hưng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,40 |
0,80 |
Long Biên |
Việt Hưng |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 6/7/2022 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội. (Phụ lục 62). Tiến độ dự án: 2019-2024 |
16 |
Xây dựng tuyến đường 40m&48m nối từ khu đô thị Việt Hưng ra đường Ngô Gia Tự, quận Long Biên |
DGT |
UBND quận Long Biên |
3,50 |
3,20 |
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 6121/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án; Quyết định số 1462/QĐ- UBND ngày 30/10/2020 về phê duyệt HS TKBVTC-DT. Dự án đã được HĐND Thành phố phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 04/7/2023. Tiến độ dự án: 2019-2025 |
17 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 13,5m dọc đường tàu từ đường Lý Sơn đến đường 40m quy hoạch, phường Thượng Thanh, Đức Giang |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,00 |
1,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh; Đức Giang |
Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4958/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Tiến độ dự án: 2019-2023 |
18 |
Xây dựng tuyến đường gom từ cầu Thanh Trì đến cầu vượt Phú Thị. Huyện Gia Lâm |
DGT |
UBND huyện Gia Lâm |
12,37 |
0,70 |
Long Biên |
Phường Thạch Bàn. Quận Long Biên |
Quyết định 8185/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 8928/QĐ-UBND ngày 13/11/2020 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình; Văn bản số 2312/STNMT-CCQLĐĐ ngày 26/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường. hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án; Biên bản bàn giao mốc ngày 15/5/2020 của Sở Tài nguyên môi trường bàn giao mốc giới cho chủ đầu tư và các đơn vị liên quan; Diện tích đất nằm trên địa bàn quận Long Biên là 5.48ha. Diện tích đất nằm trên địa bàn huyện Gia Lâm 6.89ha; Tiến độ dự án: 2019- 2022 |
19 |
Xây dựng trường Mầm non tại ô quy hoạch A.8/NT2 phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,50 |
0,50 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 6884/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 350/QĐ- QLDAĐTXD ngày 01/9/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; Tiến độ dự án: 2021-2023 |
20 |
Xây dựng 3 tuyến đường theo quy hoạch (01 tuyến đường 13.0m nối từ đường đê tả Hồng hữu Đuống đến đường 40m Ngọc Thụy. 01 tuyến từ ngõ 66 Ngọc Thụy đến đường 40m Ngọc Thụy và 01 tuyến 13.5m từ ngõ 140 Ngọc Thụy đến hết ô A.8/NT2) |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,80 |
1,80 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 6887/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 186/QĐ- QLDAĐTXD ngày 03/6/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; Tiến độ dự án: 2021-2023 |
21 |
Xây dựng tuyến đường 13.5m theo quy hoạch từ ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ qua trường Mầm non Gia Thụy đến ngõ 720 Nguyễn Văn Cừ. phường Gia Thụy. quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,85 |
0,08 |
Long Biên |
Gia Thụy |
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 259/QĐ-QLDAĐTXD ngày 05/7/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; Tiến độ dự án: 2021-2024 |
22 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ công ty may X20 đến khu công viên công nghệ thông tin. Phường Phúc Đồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
1,00 |
1,00 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 19/1/2023 phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật, thời gian thực hiện 2020-2024 |
23 |
Đầu tư xây dựng 03 tuyến đường B=17.5m (L=1050m); B=22m (L=356m). B=40m (L=830m) từ Ngô Gia tự đến khu đô thị Thượng Thanh. Quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
7,00 |
0,15 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04/07/2023 của HĐND TP Hà Nội về phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật; phê duyệt chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 58). Tiến độ dự án: 2020-2024 |
24 |
Đầu tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,20 |
0,20 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
“Quyết định số 653/QĐ-BGTVT ngày 18/03/2013 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với Quốc lộ 5 – thành phố Hà Nội - Quyết định số 2316/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của UBND quận Long Biên về việc ứng ngân sách quận để chi trả kinh phí bồi thường hỗ trợ giải phòng mặt bằng dự án đầu tư điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu thanh trì với quốc lộ 5 Hà Nội - Văn bản số 13361/BGTVT-CQLXD ngày 15/2/2021 của Bộ Giao thông vận tải về việc các tồn tại trong công tác GPMC các dự án do Ban QLDA Thăng Long quản lý trên địa bàn Tp Hà Nội”. Tiến độ dự án: 2021-2023 |
25 |
Đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp sông Cầu Bây, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT Hà Nội |
0,97 |
0,97 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 5222/QĐ-UBND ngày 20/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt đầu tư dự án. Tiến độ dự án: 2020-2022 |
26 |
Xây dựng tuyến đường 13,0m theo quy hoạch dọc mương thoát nước (giáp khu công nghiệp Đài Tư), phường Phúc Lợi |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,70 |
1,00 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên; Quyết định số 9775/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Tiến độ dự án: 2021-2025 |
27 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ao ngõ 53 Vũ Xuân Thiều đến đường Vũ Xuân Thiều, phường Sài Đồng |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,30 |
0,30 |
Long Biên |
Sài Đồng |
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 04/5/2021 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 369/QĐ-QLDAĐTXD ngày 10/9/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT. Tiến độ dự án: 2020-2022 |
28 |
Xây dựng 02 tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường Nguyễn Sơn đến đường 22m phường Bồ Đề |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,80 |
0,60 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND quận Long Biên. Quyết định số 3174/QĐ-UBND ngày 24/6/2021 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 456/QĐ-QLDAĐTXD ngày 01/10/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT. Tiến độ dự án: 2021-2023 |
29 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch A.8/THCS phường Ngọc Thụy |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,70 |
0,70 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2023- 2025 |
30 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật 02 tuyến đường 25m, 30m phụ cận ô đất B.2/CCKO theo quy hoạch, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,20 |
1,20 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 18/03/2022 của UBND Thành phố về phê duyệt dự án. Số 1984/QĐ-UBND ngày 19/5/2023 của UBND quận Long Biên về phê duyệt TKBVTC- DT |
31 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch C.2/THCS phường Đức Giang |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,80 |
0,80 |
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 04/10/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2023- 2027 |
32 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch E.2/CXKO3 phường Bồ Đề, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,30 |
1,30 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 3732/QĐ-UBND ngày 12/7/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 651/QĐ-QLDAĐTXD ngày 17/11/2021 của Ban QLDA ĐTXD; Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
33 |
Xây dựng tuyến đường 16,25m theo quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống – Phù Đổng, phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,30 |
1,30 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 4322/QĐ-UBND ngày 12/10/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2023- 2026 |
34 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch A.4/CXKO phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
6,00 |
6,00 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 2825/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2023- 2026 |
35 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch G.4/CXKO1 phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
14,00 |
14,00 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND Quận. Quyết định số 1499/QĐ-UBND ngày 09/4/2021 của UBND quận Long Biên bổ sung danh mục dự án và điều hòa kế hoạch vốn đầu tư công các dự án sử dụng ngân sách quận Long Biên; Tiến độ dự án: 2022-2025 |
36 |
Xây dựng công viên, hồ tại ô quy hoạch A.3/CXKO phường Ngọc Thụy, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DHT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
7,00 |
0,20 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 7868/QĐ-UBND ngày 29/11/21; Số 3963/QĐ- UBND ngày 20/9/2023 của UBND quận Long Biên về phê duyệt dự án, điều chỉnh Dự án; Tiến độ dự án: 2021-2024 |
37 |
Xây dựng trường tiểu học tại ô quy hoạch B.1/TH1 phường Thượng Thanh |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
5,00 |
0,155 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 3696/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 540/QĐ-QLDAĐTXD ngày 26/10/2021 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
38 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ ngõ 564 Nguyễn Văn Cừ đến ngõ 640 Nguyễn Văn Cừ, phường Gia Thụy, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,15 |
0,15 |
Long Biên |
Gia Thụy |
Nghị quyết số 155/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 05 dự án (Phụ lục XVII). Tiến độ dự án: 2022-2025 |
39 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất G.4/P3 phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,72 |
0,72 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 3145/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Tiến độ dự án: 2020-2022 |
40 |
Xây dựng tuyến đường 22m theo quy hoạch từ ô B.2/LX1 đến phố Đức Giang, phường Đức Giang, Thượng Thanh, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,00 |
2,00 |
Long Biên |
Đức Giang, Thượng Thanh |
Quyết định số 8319/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2022- 2025 |
41 |
Nâng cấp, cải tạo tuyến phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,10 |
2,10 |
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 8831/QĐ-UBND ngày 10/11/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 298/QĐ-QLDAĐTXD ngày 18/9/2023 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
42 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ phố Đức Giang đến đường QH 40m và 02 tuyến đường 17.0m từ đường 17,5m đến hành lang chân đê Nam Đuống, phường Thượng Thanh, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,50 |
1,50 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 4136/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 114/QĐ-QLDAĐTXD ngày 27/4/2023 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
43 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo QH từ ô QH A4/NO2 đến Trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,60 |
0,60 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 4137/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 471/QĐ-QLDAĐTXD ngày 08/12/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện: 2022-2024 |
44 |
Xây dựng tuyến đường 22m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Lâm Hạ và tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ phố Hoàng Như Tiếp đến phố Nguyễn Sơn, phường Bồ Đề, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,00 |
2,00 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 29/10/2021 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 25 dự án và điều chỉnh chủ trương đầu tư 3 dự án; (Phụ lục VIII). Tiến độ dự án: 2022-2025 |
45 |
Hoàn chỉnh HTKT các ô đất A.4/CCKO1, A.4/P2 và tuyến đường 17,5m phụ cận tuyến đường 40m phường Ngọc Thuỵ, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,40 |
1,40 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 04/5/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2021- 2025 |
46 |
Mở rộng tuyến đường Vũ Xuân Thiều, phường Sài Đồng, Phúc Lợi, quận Long Biên; |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,50 |
2,50 |
Long Biên |
Sài Đồng, Phúc Lợi |
Quyết định số 4134/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 208/QĐ-QLDAĐTXD ngày 02/8/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
47 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ đường Huỳnh Tấn Phát đến đường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,10 |
1,10 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2022- 2025 |
48 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ ô quy hoạch A.2/HH1 đến ô quy hoạch A.2/HH2 và từ đường 40m đến ô quy hoạch A.2/CX1 phường Ngọc Thụy, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,70 |
1,24 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
Quyết định số 7809/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Số 157/QĐ-QLDAĐTXD ngày 24/5/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
49 |
Xây dựng các tuyến đường 17,5m, 22m khớp nối với khu đô thị Thạch Bàn và khu đấu giá Thạch Bàn, phường Thạch Bàn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
5,20 |
5,20 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 805/QĐ-UBND ngày 07/03/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2022- 2025 |
50 |
Xây dựng các tuyến đường theo quy hoạch có mặt cắt: 20,5m tiếp giáp ô đất A.4/HH4, A.4/CCKO, A.5/LX7 và 17,5m giáp ô đất A.4/THPT, phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,80 |
1,80 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 23/6/2023 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2023- 2025 |
51 |
Xây dựng trường mầm non tại ô QH A.7/NT2 phường Ngọc Lâm |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,21 |
0,20 |
Long Biên |
Ngọc Lâm |
Quyết định số 797/QĐ-UBND ngày 21/02/2022 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Tiến độ dự án: 2018-2024 |
52 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch từ ngõ Hạnh Phúc đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Cự Khối, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,03 |
0,43 |
Long Biên |
Cự Khối |
Quyết định số 3633/QĐ-UBND ngày 09/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Quyết định số 9542/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo khả thi dự án. Tiến độ dự án: 2019-2024 |
53 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường Nguyễn Văn Cừ đến giao với ngách 564/32 (ngõ 564 Nguyễn Văn Cừ), phường Gia Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,04 |
1,04 |
Long Biên |
Gia Thụy |
Quyết định số 6778/QĐ-UBND ngày 01/11/2021 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư Số 155/QĐ-QLDAĐTXD ngày 24/5/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
54 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường Cổ Linh đến ô quy hoạch G.4/THPT và G.4/P2 phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,15 |
1,15 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Số 363/QĐ-QLDAĐTXD ngày 03/10/2022 của Ban QLDAĐTXD; Thời gian thực hiện: 2021-2025 |
55 |
Xây dựng trường Tiểu học tại ô quy hoạch C2/TH, phường Đức Giang, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,45 |
1,45 |
Long Biên |
Đức Giang |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 23/7/2021 của HĐND quận Long Biên phê duyệt chủ trương đầu tư; Tiến độ dự án: 2022- 2024 |
56 |
Xây dựng trường mầm non tại ô QH A.2/NT1 phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,75 |
0,75 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 2637/QĐ-UBND ngày 22/6/2023 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
57 |
Xây dựng tuyến mương Việt Hưng – Cầu Bây và hồ điều hòa cự khối, phường Thạch Bàn – Cự Khối, quận Long Biên |
DTL |
UBND Quận Long Biên |
47,00 |
47,00 |
Long Biên |
Thạch Bàn, Cự Khối |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Quận dự kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 12/2023; Tiến độ dự án: 2022-2025 |
58 |
Xây dựng trạm bơm Cự Khối và tuyến mương xả ngoài đê tả sông Hồng, phường Thạch Bàn – Cự Khối, quận Long Biên |
DTL |
UBND Quận Long Biên |
15,00 |
15,00 |
Long Biên |
Thạch Bàn, Cự Khối |
Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 08/4/2022 của HĐND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư; Quận dự kiến phê duyệt BCNCKT vào tháng 12/2023; Tiến độ dự án: 2022-2025 |
59 |
Dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống (cầu đường sắt Đuống) |
DGT |
Ban QLDA 6 – Bộ Giao thông vận tải |
1,70 |
1,70 |
Long Biên |
|
Quyết định số 1926/QĐ-BGTVT ngày 09/11/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 1009/QĐ-BGTVT ngày 26/7/2022 về việc phê duyệt dự án nâng cấp tuyến vận tải thủy sông Đuống; Tiến độ dự án: 2021-2025 |
60 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ đường Đặng Vũ Hỷ đến ô quy hoạch B.5/THCS, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,80 |
0,80 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 8320/QĐ-UBND ngày 11/10/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; Số 246/QĐ-QLDAĐTXD ngày 15/8/2023 Thời gian thực hiện: 2022-2025 |
61 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường quy hoạch 30m đến phố Đức Giang, phường Đức Giang, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,00 |
1,00 |
Long Biên |
Đức Giang |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND quận Long Biên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư 8 dự án (Phụ lục III). Tiến độ dự án: 2022-2025 |
62 |
Cải tạo, chỉnh trang HTKT ô quy hoạch E.2/CX phường Bồ Đề, quận Long Biên |
DCX |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,40 |
2,40 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND quận Long Biên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư 8 dự án (Phụ lục VIII). Tiến độ dự án: 2023-2025 |
63 |
Đầu tư xây dựng vườn hoa tại ô quy hoạch A.8/CX2 và hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tại ô quy hoạch A.8/P2 phường Ngọc Thụy, quận Long Biên |
DCX |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,50 |
1,50 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND quận Long Biên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư 8 dự án (Phụ lục IX). Tiến độ dự án: 20232-2025 |
64 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch A.5/P phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DHT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,50 |
0,50 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 17/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt CTĐT thực hiện 06 dự án (Phụ lục VII). Tiến độ dự án: 2022-2024 |
65 |
Cải tạo, chỉnh trang HTKT ô quy hoạch D.4/HT, D.4/CL1 phường Việt Hưng, quận Long Biên |
DHT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,10 |
2,10 |
Long Biên |
Việt Hưng |
Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt CTĐT thực hiện dự án. Tiến độ dự án: 2023-2024 |
66 |
Xây dựng tuyến đường 15,5m theo quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống – Phù Đổng (giáp UBND phường Phúc Lợi), phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,70 |
0,70 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 256/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 của UBND quận Long Biên Về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án : Xây dựng tuyên đường 15.5m theo QH từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống-Phù Đổng (giáp UBND phường Phúc Lợi), phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
67 |
Cải tạo, xây dựng HTKT phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đấu và vườn Hồ phường Cự Khối. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,08 |
0,08 |
Long Biên |
Cự Khối |
Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày 14/02/2023 của UBND quận Long Biên Về việc phê duyệt điều chỉnh dự án: Cải tạo, xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu Đấu và vườn Hồ (tổ 7), phường Cự Khối – quận Long Biên- Hà Nội |
68 |
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc nghệ thuật chùa Linh Tiên (chùa Hội Xá), phường Phúc Lợi, Quận Long Biên |
DDT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,70 |
0,70 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 2672/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
69 |
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử và kiến trúc – nghệ thuật chùa Tình Quang (Chùa Phổ Quang) phường Giang Biên, quận Long Biên |
DDT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,20 |
1,20 |
Long Biên |
Giang Biên |
Quyết định số 2671/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
70 |
Xây dựng tuyến đường 25m, 30m theo quy hoạch từ Đê sông Hồng đến khu đô thị Thạch Bàn, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
3,00 |
3,00 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 9) |
71 |
Xây dựng tuyến đường 25m theo quy hoạch từ đường Cổ Linh đến đường 25m Cự Khối, phường Thạch Bàn, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
2,50 |
2,50 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 8) |
72 |
Xây dựng tuyến đường 40m; 30m theo QH từ Nguyễn Thời Trung đến Đường cổ Linh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
4,50 |
4,50 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 11) |
73 |
Xây dựng tuyến đường 30m theo quy hoạch từ phố Ngô Gia Khảm đến ô đất A.3/CCTP1 và tuyến đường 30m từ ô đất A.4/CCKO2 đến đường 30m, tại các phường Thượng Thanh, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
4,20 |
4,20 |
Long Biên |
Thượng Thanh, Ngọc Thụy, Ngọc Lâm |
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 10) |
74 |
Xử lý sạt lở khu vực thượng lưu kè Thanh Am (tương ứng K4+200 đến K4+500 đê hữu Đuống), thuộc địa bàn phường Thượng Thanh, quận Long Biên và hạ lưu kè Tình Quang (tương ứng từ K+600 đến K+900 đê hữu Đuống), thuộc địa bàn phường Giang Biên, quận Long Biên, thành phố Hà Nội. |
SON |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,40 |
0,40 |
Long Biên |
Thượng Thanh, phường Giang Biên |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 06/07/2022 của HĐND Thành phố Hà Nội về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội (Phụ lục 10); Quyết định số 1201/QĐ-SNN- PTNN ngày 13/7/2023; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2024 |
75 |
Xây dựng Trạm Y tế phường Ngọc Thụy, Quận Long Biên |
DYT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,10 |
0,10 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 4174/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCKTKT; Thời gian thực hiện: 2023-2025 |
I.2 |
Các Dự án trong biểu 1C |
|
|
|
|
|
|
|
76 |
Chỉnh trang và hoàn chỉnh hạ tầng đô thị các ô đất thuộc ô quy hoạch B.2/CCKO, B.2/NO4 , B.2/LX9 phụ cận đoạn đường quy hoạch 25m, 30m phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,31 |
0,60 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 62/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 12/4/2019 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Quyết định số 9505/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc điều chỉnh báo cáo NCKT. Tiến độ dự án: 2019-2024 |
77 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất ký hiệu E.6/HT theo Quy hoạch chi tiết cải tạo và xây dựng mới khu nhà ở tỷ lệ 1/500 tại phường Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
3,00 |
0,35 |
Long Biên |
Long Biên |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 04/7/2019 của Hội đồng nhân dân quận Long Biên về việc phê duyệt dự án Quyết định số 133/QĐ-UBND ngày 11/01/2023 về việc điều chỉnh báo cáo NCKT. Tiến độ dự án: 2019-2026 |
78 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật ô đất A.8/CC phường Ngọc Thụy. quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,89 |
0,89 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 768/QĐ-UBND ngày 04/03/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo nghiện cứu khả thi dự án; Tiến độ dự án: 2020-2022 |
79 |
Giải phóng mặt bằng. chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/CCK0. G.2/P1 phụ cận tuyến đường Cổ Linh. Đường dẫn cầu Vĩnh Tuy phục vụ đấu giá QSD đất. phường Long Biên |
DHT ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,35 |
1,35 |
Long Biên |
Long Biên |
Quyết định số 8329/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của UBND quận Long Biên về việc điều chỉnh dự án. Tiến độ dự án: 2016- 2025 |
80 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO1, C14/NO2, C14/NO3, C14/CX1, C14/CX2, C14/NT1, C14/NT2) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
13,50 |
2,00 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 05/02/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục B STT3 PL12). Tiến độ dự án: 2021-2023 |
81 |
Hoàn chỉnh hạ tầng kỹ thuật, GPMB các ô quy hoạch B4/CL4, B4/CL3 và B4/NO1 phụ cận tuyến đường 40m, 17,5m, 13,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,50 |
0,02 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 7620/QĐ-UNBD ngày 28/10/16 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 2092/QĐ-UBND ngày 17/05/2021 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Tiến độ dự án: 2015-2022 |
82 |
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A4- NO5, A4/HH1, A4/HH5 quận Long Biên (bao gồm các tuyến đường liền kề) phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
13,52 |
0,04 |
Long Biên |
Ngọc Thụy, Thượng Thanh |
Quyết định 7649/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Quyết định số 8109/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 về việc điều chỉnh Dự án; Tiến độ dự án: 2016-2022 |
83 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSDĐ phường Long Biên |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
8,40 |
1,60 |
Long Biên |
Long Biên |
Quyết định số 4210/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 4534/QĐ- UBND ngày 1/11/2018; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2014-2023 |
84 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất thuộc khu quy hoạch C14 (gồm C14/NO4. C14/NO5. C14/NO6. C14/CC1. C14/CC2. C14/CX3. C14/TH1. C14/THCS1. C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng. quận Long Biên |
ODT DGD DKV |
Ban QLDA ĐTXD |
11,90 |
0,50 |
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 7653/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 834/QĐ- UBND ngày 26/3/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt HSTKBVTC-DT; Quyết định số 4795/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2021-2023 |
I.3 |
Các dự án trong biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
85 |
Khu nhà ở xã hội Thượng Thanh và đấu nối HTKT khu vực phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Liên danh Công ty CP Him Lam Thủ đô và công ty CP BIC Việt Nam |
6,04 |
0,60 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 275/QĐ-UBND thành phố Hà Nội ngày 18/1/2016 về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500; Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 3/5/2018 của UBND Thành phố HN quyết định chủ trương đầu tư; QĐ 4837/QĐ- UBND ngày 12/11/2021 của UBND TP Hà Nội v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư. Tiến độ dự án: 2021-2024 |
86 |
Dự án khu chức năng đô thị hai bên tuyến đường từ đê Ngọc Thụy đi khu đô thị mới Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Công ty cổ phần Khai Sơn |
22,92 |
1,60 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 05/04/2016 của UBND Thành phố Hà nội về chủ trương đầu tư; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2251/QĐ-UBND ngày 21/5/2021. Tiến độ dự án: 2016-2025 |
87 |
Tu bổ, cải tạo xây dựng Thiền Viện Sùng Phúc (chùa Xuân Đỗ Thượng) tại phường Cự Khối |
TON |
Thiền Viện Sùng Phúc |
0,57 |
0,08 |
Long Biên |
Cự Khối |
Thông báo kết luận số 1070-TB/TU ngày 17/11/2017 của Thành Ủy Hà Nội; Quyết định điều chỉnh cục bộ quy hoạch số 05/QĐ- UBND ngày 02/01/2018 của UBND thành phố); |
I.4 |
Các dự án trong biểu 3 |
|
|
|
|
|
|
|
88 |
Lắp đặt Trạm tiếp nhận, xử lý và tái chế chất thải rắn xây dựng tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DRA |
UBND quận |
20,70 |
20,70 |
Long Biên |
Phúc Lợi |
Văn bản số 703/UBND-TTPTQĐ ngày 14/3/2023 của UBND quận Long Biên về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục thực hiện và tham gia ý kiến đóng góp cụ thể về Phương án quản lý, thu gom, vận chuyển và xử lý CTRXD trên địa bàn quận Long Biên; Văn bản số 4161/VP-ĐT ngày 18/4/2023 và Văn bản số 4462/VP- TNMT ngày 24/4/2023 của Văn phòng UBND thành phố thông báo ý kiến chỉ đạo của Phó chủ tịch UBND thành phố Nguyễn Trọng Đông xem xét, hướng dẫn về phương án quản lý, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn quận Long Biên; Quyết định số 6115/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N10, tỷ lệ 1/2000 |
89 |
Dự án Khu đô thị mới Long Biên |
ODT, TMD, DKV, DGD, DGT |
UBND quận |
141,50 |
141,50 |
Long Biên |
Long Biên, Thạch Bàn, Cự Khối |
Thông báo số 1049/TB-TU ngày 17/02/2023 về Kết luận của Thường trực Thành ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ quận ủy Long Biên: Trong đó giao nhiệm vụ cho Ban Cán sự Đảng TP chỉ đạo các cơ quan liên quan hướng dẫn quận Long Biên thực hiện; Thông báo số 201/TB-VP ngày 15/5/2023 về kết luận của PCT Dương Đức Tuấn về kết luận chỉ đạo của Thường trực Thành ủy tại buổi làm việc với Ban thường vụ quận ủy Long Biên: Nghị quyết số 15-NQ-QU ngày 01/6/2023 của Ban chấp hành Đảng bộ quận Long Biên (khóa IV) về việc thống nhất xin chấp thuận 02 dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư tại các phường Thạch Bàn, Long Biên, Cự Khối Quyết định số 6115/QĐ-UBND ngày 21/11/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N10, tỷ lệ 1/2000 Tờ trình số 127/TTr-UBND ngày 21/11/2023 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
II |
Các dự án đăng ký mới năm 2024 |
18,75 |
12,897 |
|
|
|
|
|
II.1 |
Các dự án trong biểu 1A |
|
|
|
|
|
|
|
90 |
Xây dựng tuyến đường Xuân Đỗ theo quy hoạch 13,5m từ đê sông hồng đến đường gom cầu Thanh Trì, phường Cự Khối, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,70 |
1,70 |
Long Biên |
Cự Khối |
Quyết định số 2456/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND quận Long Biên về phê duyệt BCNCKT |
91 |
Tu bổ, tôn tạo di tích kiến trúc – nghệ thuật đền Trấn Vũ, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
DDT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,80 |
0,80 |
Long Biên |
Thạch Bàn |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND quận Long Biên phê duyệt CTĐT dự án |
92 |
Xây dựng tuyến đường 17,5m theo quy hoạch từ đường Cổ Linh đến phố Tư Đình phường Long Biên, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,50 |
1,50 |
Long Biên |
Long Biên |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND quận Long Biên phê duyệt CTĐT dự án |
93 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đền Trấn Vũ đến ngõ 204 đường Cổ Linh, phường Long Biên, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,90 |
0,90 |
Long Biên |
Long Biên |
Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 của HĐND quận Long Biên phê duyệt CTĐT dự án |
94 |
Xây dựng tuyến đường 15,5m theo quy hoạch từ phố Gia Quất đến đường 30m Ngô Gia Khảm kéo dài, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,60 |
0,60 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND quận Long Biên phê duyệt CTĐT dự án |
95 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 13,5m và 8,5m khớp nối hạ tầng xung quanh ô quy hoạch B.1/CX1, B.1/NT3, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,20 |
0,20 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND quận Long Biên phê duyệt CTĐT dự án |
96 |
Xây dựng tuyến đường 11,5m theo quy hoạch từ đường hành lang chân đê đến ngõ 66 Thanh Am, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,15 |
0,15 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 18/10/2023 của HĐND quận Long Biên phê duyệt CTĐT dự án |
II.2 |
Các dự án trong biểu 1C |
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch A.5/CCKO1 và ô A.5/NO1 phụ cận tuyến đường quy hoạch 30m, 15,5m, phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,02 |
1,02 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định 9508/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT22 PL12) |
98 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch D.5/CC3, phụ cận tuyến đường quy hoạch 30m, phường Sài Đồng |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,53 |
0,53 |
Long Biên |
Sài Đồng |
Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 20/09/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT; Quyết định số 6416/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT; |
99 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch B.2/HH5 và số 374, 376, 378 ô đất thuộc ô quy hoạch C.2/HH4, C.2/LX4, ô đất thuộc ô quy hoạch B.1/CQ3, phường Đức Giang |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,80 |
0,80 |
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 4552/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 5487/QĐ- UBND ngày 20/09/2021 v/v phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình; |
II.3 |
Các dự án trong biểu 2 |
|
|
|
|
|
|
|
100 |
Dự án khu nhà ở Gia Quất, phường Thượng Thanh |
ODT |
Công ty cổ phần BIC Việt Nam |
1,00 |
0,04 |
Long Biên |
Thượng Thanh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001127 ngày 12/12/2012 của UBND Thành phố Hà Nội; TMB của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh ngày 14/4/2014; Quyết định số 1355/QĐ- UBND ngày 06/3/2023 của UBND Thành phố v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án (Mục tiêu đầu tư: Xây dựng khu nhà ở làm nhà ở xã hội và nhà ở kinh doanh; tiến độ: hoàn thành Quý IV/2024) |
101 |
Xây dựng tuyến đường từ Đê Ngọc Thụy đến khu đô thị mới Thượng Thanh, quận Long Biên theo hình thức hợp đồng BT |
DGT |
Công ty cổ phần Khai Sơn |
3,98 |
3,98 |
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 5202/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư Xây dựng tuyến đường từ đê Ngọc Thụy đến khu Đô thị mới Thượng Thanh, quận Long Biên theo hình thức hợp đồng BT |
102 |
Xây dựng mới Trạm biến áp 110kV Ngọc Thụy và nhánh rẽ |
DNL |
Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội |
0,15 |
0,15 |
Long Biên |
Phường Thượng Thanh, phường Ngọc Thụy |
Quyết định số 14/QĐ-HĐTV ngày 08/2/2021 của Hội đồng thành viên Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi ĐTXD công trình Dự án đang được Trung tâm phát triển quỹ đất quận Long Biên tổ chức thực hiện giải phóng mặt bằng. |
103 |
Trạm biến áp 110kV Đông Dư (Tây Nam Gia Lâm) và nhánh rẽ. (Phần đường dây 110kV) |
DNL |
Tổng công ty Điện lực thành phố Hà Nội |
0,40 |
0,40 |
Long Biên |
Phường Giang Biên và phường Việt Hưng |
- VB 2139/QHKT-HTKT ngày 08/5/2020 của Sở QHKT V/v Tổng mặt bằng và PAKT. - Quyết định chấp thuận chủ chương đầu tư số 4929/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 của UBND Thành phố. |
104 |
Bệnh viện chuyên khoa Ung bướu và phẫu thuật thẩm mỹ 1000 năm Thăng Long |
DYT |
Cty CP Hà Nội ngàn năm |
1,13 |
0,06 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001682 ngày 19/02/2014 của UBND Thành phố; Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 05/09/2022 của UBND Thành phố chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Tiến độ: Đến Quý III/2025) |
105 |
Xây dựng Trường THPT chất lượng cao Mùa Xuân (SPRING SCHOOL) |
DGD |
Công ty cổ phần tập đoàn SSG |
3,89 |
0,067 |
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 6289/QĐ-UBND ngày 23/8/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh tiến độ thực hiện dự án. Tiến độ dự án: 2022-2023 |
B |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố |
293,98 |
0,00 |
|
|
|
||
I |
Các dự án chuyển tiếp từ năm 2023 sang năm 2024 |
|
|
263,57 |
|
|
|
|
106 |
Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp công ích, đất bãi bồi, đất công khác để sử dụng vào mục đích nông nghiệp tại 9 phường trên địa bàn quận Long Biên |
NNP |
UBND quận Long Biên |
200,00 |
|
Long Biên |
Ngọc Thụy; Long Biên; Thạch Bàn; Cự Khối; Bồ Đề; Ngọc Lâm; Thượng Thanh; Giang Biên; Phúc Lợi |
Quyết định số 7006/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND quận Long Biên về việc Phê duyệt phương án quản lý, khai thác quỹ đất nông nghiệp, đất bãi bồi, bãi nổi ven sông Hồng năm ngoài quy hoạch phân khu N10 thuộc địa giới hành chính phường Long Biên, Cự Khối; Kế hoạch số 411/KH-UBND ngày 20/9/2022 của UBND quận Long Biên về việc thực hiện phương án quản lý, khai thác quỹ đất nông nghiệp, đất bãi bồi, bãi nổi ven sông Hồng năm ngoài quy hoạch phân khu N10 thuộc địa giới hành chính phường Long Biên, Cự Khối giai đoạn 2022-2025; |
107 |
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch C.7/NT, phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,45 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 22/6/2021 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 560/QĐ- QLDAĐTXD ngày 02/11/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT. |
108 |
Xây dựng trường tiểu học tại ô quy hoạch C.6/TH1 phường Giang Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,00 |
|
Long Biên |
Giang Biên |
Quyết định số 4233/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 của UBND quận Long Biên phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng; Thời gian thực hiện dự án: 2023-2025 |
109 |
Xây dựng trường tiểu học tại ô quy hoạch C.9/TH, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,00 |
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND quận v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư; số 5128/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT |
110 |
Xây dựng trường tiểu học tại ô quy hoạch C.7/TH, phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,95 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư; Số 5522/QĐ-UBND ngày 12/10/2020 phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT |
111 |
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch C.9/NT2, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,30 |
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư; Số 5476/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT |
112 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật các ô đất B.3/NO1, B.3/NO4, B.5/NO1 và các tuyến đường phụ cận có mặt cắt ngang B=13,5m; B=11,5m phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
9,00 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 4411/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 2041/QĐ-UBND ngày 11/7/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
113 |
Xây dựng cơ sở giáo dục tại ô quy hoạch A.6/NT Gia Thụy, phường Gia Thụy, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,30 |
|
Long Biên |
Gia Thụy |
Quyết định số 4520/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Nghị quyết số 129/NQ-HĐND ngày 02/7/2020 của HĐND Quận về điều chỉnh dự án; Quyết định 7750/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 về điều chỉnh Dự án; Thừo gian thực hiện dự án: 2018-2023 |
114 |
Hoàn chỉnh HTKT, GPMB ô quy hoạch E.3/CCKO1 phụ cận tuyến đường 40m, 22m phường Bồ Đề, quận Long Biên |
PNK |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,20 |
|
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định 7070/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND quận Long Biên phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định 8113/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Quyết định số 3998/QĐ-UBND ngày 9/8/2023 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
115 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật tuyến mương và bãi đỗ xe tại ô quy hoạch C.11/P5, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
MNC |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,15 |
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3569/QĐ- UBND ngày 07/7/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình |
116 |
Xây dựng đường hành lang chân đê, chỉnh trang mái đê tuyến đê hữu Đuống, đoạn từ đình Hội Xá đến cầu Phù Đổng phường Phúc Lợi, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
3,50 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 2856/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2020-2023 |
117 |
Xây dựng đường hành lang chân đê, chỉnh trang mái đê tuyến đê hữu Đuống, đoạn từ cầu Đuống đến đình Hội Xá phường Đức Giang và Giang Biên, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
4,20 |
|
Long Biên |
Đức Giang, Giang Biên |
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày 30/7/2020 của UBND Thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư; Thời gian thực hiện: 2020-2023 |
118 |
Đầu tư, cải tạo nâng cấp các tuyến đường xung quanh chợ Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,50 |
|
Long Biên |
Ngọc Lâm |
Quyết định số 4100/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. |
119 |
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch A.4/NO4. A8/NO1. A8/NO2. A4/P3. A4/P4. A4/HH2. A4/HH3 phường Ngọc Thụy |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
4,26 |
|
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 7648/QĐ-UNBD ngày 31/10/2016 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 8108/QĐ- UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh thời gian |
120 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm giáo dục thường xuyên cơ sở 2, Phường Thạch Bàn |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,13 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 7871/QĐ-UBND ngày 30/11/21 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 205/QĐ- QLDAĐTXD ngày 04/7/22 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
121 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch A.5/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,00 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 29/6/21 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 598/QĐ- QLDAĐTXD ngày 09/11/21 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
122 |
Xây dựng vườn hoa tại ô Quy hoạch A4/CX2 phường Ngọc Thụy |
DKV |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,50 |
|
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Nghị quyết số 174/NQ-HĐND ngày 06/4/2021 của HĐND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư của dự án Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án |
123 |
Xây dựng tuyến đường 22m, 17,5m theo QH từ đường QH 40m đến khu tái định cư Thượng Thanh, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,96 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 7810/QĐ-UBND ngày 26/11/21 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 77/QĐ- QLDAĐTXD ngày 16/3/2022 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
124 |
Xây dựng trường THCS tại ô quy hoạch B.1/THCS phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,20 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 4130/QĐ-UBND ngày 28/6/2022 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 413/QĐ- QLDAĐTXD ngày 11/11/2022 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; Thời gian thực hiện: 2021-2024 |
125 |
Xây dựng trường mầm non tổ 8 phường Thạch Bàn tại ô QH G.6/NT4 |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,50 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 3096/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 5314/QĐ- UBND ngày 30/9/2020 của UBND quận về việc phê duyệt HSTKBVTC-DT công trình. Văn bản số 2550/UBND-QLDA ĐTXD ngày 24/12/2021 về điều chỉnh thời gian |
126 |
Xây dựng tuyến đường theo QH dọc mương Việt Hưng - Cầu Bây từ khu đấu giá thạch bàn đến hầm chui đường vành đai 3. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,80 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 6890/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND quận Long Biên phê duyệt BCNCKT; Quyết định số 217/QĐ- QLDAĐTXD ngày 21/6/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT; Thời gian thực hiện: 2021-2023 |
127 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch A.4/LX1, A.4/P1 phường Ngọc Thụy |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,51 |
|
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 9506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT dự án; Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT27 PL12) |
128 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các ô quy hoạch C.6/CC1, C.6/CC2, C.6/CC3, C.6/P1, C.6/P2 phường Giang Biên và D.2/LX1 phường Phúc Lợi, quận Long Biên, Hà Nội |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,96 |
|
Long Biên |
Giang Biên, Phúc Lợi |
Quyết định số 8125/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án. Quyết định số 8124/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT12\ PL12) |
129 |
Giải phóng mặt bằng, chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật tại ô quy hoạch B.5/NO3, A.5/LX4, phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,25 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Văn bản số 111/HĐND-TCKH ngày 16/5/2017 của HĐND Quận phê duyệt Chủ trương đầu tư; Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án; Quyết định 2144/QĐ-UBND ngày 14/5/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao đất; Quyết định số 8303/QĐ-UBND ngày 10/10/2020 của UBND quận Long Biên về việc điều chỉnh bổ sung phương án đấu giá; Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục B STT5 PL12); Quyết định số 4448/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt phương án đấu giá QSD đất |
130 |
Xây dựng HTKT các ô đất thuộc khu quy hoạch C12, C13 và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng |
ODT, DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,43 |
|
Long Biên |
Phúc Đồng; Việt Hưng |
Quyết định số 5189/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v giao 193.711,7m2 đất tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án |
131 |
Đấu giá quyền sử dụng đất các ô TT1; TT2; BT2 (thuộc khu nhà ở Thạch Bàn Lakeside) |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,08 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội. Quyết định số 2662/QĐ-UBND ngày 02/06/2022 của UBND quận Long Biên về việc tiếp nhận và giao nhiện vụ tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất,nhà với 03 ô đất ký hiệu TT1-16; TT2-17 và BT2-28 với tổng diện tích 756m2 tại dự án Khu nhà ở Thạch bàn Lakeside, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
132 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch A.4/CX1, A.4/CL1, A.5/LX5, A.4/P5 phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
CCC |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,00 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 4476/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án dầu tư xây dựng dự án; Quyết định số 7990/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh dự án; Quyết định số 9507/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 về việc điều chỉnh dự án |
133 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.6-NO6, G.6-LX4, G.6-LX5 phường Thạch Bàn |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,05 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 7250/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 1178/UBND-TTPTQĐ ngày 18/6/2020 UBND Quận xin ý kiến về việc giao đất thực hiện dự án; Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 về việc giao đất để thực hiện chỉnh trang hạ tầng và đấu giá Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục B STT3 PL12) Văn bản số 1675/UBND-TTPTQĐ ngày 23/8/2023 về việc đè nghị đính chính ký hiệu Ô quy hoạch tại Quyết định số 1478/QĐ-UBND ngày 30/3/2021 của UBND Thành phố |
134 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật các ô quy hoạch C.9/LX9. C.10/LX10. C.13/LX6. C.10/LX4. C.9/LX7 (vị trí 1). C.11/P1. C.9/LX7 (vị trí 2) phường Việt Hưng. quận Long Biên. Hà Nội |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,31 |
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Văn bản số 114/HĐND-TCKH ngày 16/5/2017 của Hội đồng nhân dân quận phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 8128/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT dự án; |
135 |
Ô đất LKS5-04 tổ 21 phường Thượng Thanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,02 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 27/10/2008 của UBND quận Long Biên v/v phê duyệt BC KTKT công trình; QĐ 2917/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND Thành phố v/v thu hồi 3925m2 đất tại tổ 21. 22 phường Thượng Thanh. quận Long Biên; Quyết định số 2917/QĐ-UBND ngày 26/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất, giao đất để thực hiện đấu giá Quyết định số 8300/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số nội dung của bản phương án đấu giá quyền sử dụng đất đối với thửa đất LKS5-04 phường Thượng Thanh, quận Long Biên ban hành theo Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 09/02/2022 của UBND quận Long Biên |
136 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch C.7/LX, D.5/LX5 tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,03 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 4477/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 5814/QĐ-UBND ngày 30/09/2021 của UBNND quận Long Biên về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT; Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
137 |
Chỉnh trang HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch ký hiệu A.2/CC1, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,44 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 1970/QĐ-UBND ngày 04/7/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 3246/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 về việc phê duyệt báo cáo KTKT Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT23 PL12) |
138 |
Xây dựng cửa hàng xăng dầu tại đường Cổ Linh tại ô G2.P4 |
TMD |
Hợp tác xã công nghiệp Long Biên |
0,43 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Thông báo số 844/TB-UBND ngày 5/9/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về chủ trương; Văn bản số 2880/QHKT-HTKT ngày 21/5/2018 về thẩm định chủ trương đầu tư; |
139 |
Đề xuất Dự án Khu Dịch vụ tổng hợp tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
TMD |
Công ty Cổ phần FAMILIA |
7,35 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Báo cáo số 2255/BC-STNMT-QHKHSDĐ ngày 13/04/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường. VB số 1723/UBND-TNMT ngày 03/6/2022 của UBND Thành phố v/v chấp thuận Công ty TNHH Familia Phúc Lợi thực hiện thủ tục thỏa thuận nhận chuyển nhượng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất để đề xuất nghiên cứu lập Dự án khu dịch vụ tổng hợp tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
140 |
Dự án đầu tư xây dựng khách sạn, văn phòng (không có nhà ở) tại ô đất G4/CCKO, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
TMD |
Công ty TNHH Việt Anh |
4,30 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Văn bản số 9491/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 02/12/2022 của Sở Tài nguyên và Môi trường. Văn bản chấp thuận số 4298/UBND-TNMT ngày 21/12/2022 của UBND Thành phố. |
141 |
Khu nhà ở xã hội cao tầng Bảo Ngọc thuộc ô NO2, khu G3 |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư Bảo Ngọc TTC |
0,66 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành Phố Hà Nội về việc quyết định chủ trương đầu tư. |
142 |
Xây dựng nhà máy sản xuất hóa chất Silica |
SKC |
Công ty NHHH Ngọc Linh |
5,00 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 30/03/2009 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 1344/UBND-ĐT ngày 06/05/2021 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 4119/STNMT-CCQLĐĐ ngày 04/06/2021 của Sở TNMT |
143 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất ở thuộc ô quy hoạch A1-4/LX2 phường Ngọc Thụy: (Thửa số 7) |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,01 |
|
Long Biên |
Ngọc Thụy |
Quyết định số 1706/QĐ-UBND ngày 21/4/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc giao 2.350 m2 đất tại phường Ngọc Thụy, quận Long Biên cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án; Quyết định số 2890/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền sử dụng đất |
144 |
Chỉnh trang hạ tầng kỹ thuật ô đất thuộc ô quy hoạch G7/LX1 phụ cận tuyến đường 25m và đường hành lang chân đê Long Biên-Xuân Quan, phường Cự Khối, quận Long Biên |
DHT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,05 |
|
Long Biên |
Cự Khối |
Quyết định số 5341/QĐ-UBND ngày 26/10/2017, số 1684/QĐ-UBND ngày 26/4/2021, số 5813/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 và số 7702/QĐ- UBND ngày 12/09/2022 về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật |
145 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Thạch Bàn, phường Thạch Bàn |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
1,30 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 6799/QĐ-UBND ngày 24/11/2020 của UBND Quận Long Biên về việc phê duyệt Dự án; Quyết định số 336/QĐ-QLDAĐTXD ngày 25/8/2021 của Ban QLDAĐTXD về việc phê duyệt hồ sơ TKBVTC-DT. Thời gian thực hiện 2021-2023 |
146 |
Xây dựng trường học tại ô đất E.5/TH tại phường Long Biên, quận Long Biên |
DGD |
Công ty cổ phần Xây dựng Bất động sản Thiên Phú |
1,58 |
|
Long Biên |
Long Biên |
Văn bản số 4216/UBND-TNMT ngày 13/12/2023 về việc Công ty cổ phần Xây dựng Bất động sản Thiên Phú đề nghị thực hiện nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đầu tư Xây dựng trường tiểu học trên ô đất E.5/TH, phường Long Biên, quận Long Biên |
147 |
Xây dựng trường trung học cơ sở tại ô đất E.5/THCS, phường Long Biên, quận Long Biên |
DGD |
Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Phú Gia |
1,25 |
|
Long Biên |
Long Biên |
Văn bản số 4208/UBND-TNMT ngày 13/12/2023 về việc Công ty TNHH Xây dựng và Đầu tư Phú Gia đề nghị thực hiện nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đầu tư Xây dựng trường trung học cơ sở tại ô đất E.5/THCS, phường Long Biên, quận Long Biên |
148 |
Xây dựng trường mầm non tại ô đất E.5/NT2 tại phường Long Biên, quận Long Biên |
DGD |
Công ty TNHH Thương mại và phát triển Thiên Minh |
0,67 |
|
Long Biên |
Long Biên |
Văn bản số 4218/UBND-TNMT ngày 13/12/2023 về việc Công ty TNHH Thương mại và phát triển Thiên Minh đề nghị thực hiện nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đầu tư Xây dựng trường mầm non tại ô đất E.5/NT2 tại phường Long Biên, quận Long Biên |
II |
Các dự án đăng ký mới năm 2024 |
|
|
30,41 |
|
|
|
|
149 |
Chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền trong cùng thửa đất ở đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong khu dân cư sang đất ở |
ODT |
UBND Quận Long Biên |
4,47 |
|
Long Biên |
12 phường |
Báo cáo số 469/BC-TNMT ngày 15/12/2023 của phòng Tài nguyên và Môi trường quận Long Biên về Kết quả rà soát hồ sơ các trường hợp đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn quận; Biên bản họp rà soát hồ sơ giữa phòng TNMT quận Long Biên và 14 phường; Đơn và giấy chứng nhận của 674 hộ gia đình, cá nhân. UBND quận Long Biên kiểm tra, rà soát và chịu trách nhiệm về điều kiện, quy mô, diện tích và sự phù hợp quy hoạch đến từng vị trí thửa đất, đảm bảo tuân thủ quy định tại Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017, Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 14/6/2022 và các quy định liên quan khác của pháp luật. |
150 |
Xây dựng tuyến đường 13,5m theo quy hoạch từ đường 21m đến hành lang chân đê Đuống - Phù Đổng (ngõ 279 Phúc Lợi), phường Phúc Lợi. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,40 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 4525/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi; Quyết định số 1985/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND quận Long Biên về việc phê duyệt hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán; Quyết số 8110/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 v/v phê duyệt điều chỉnh thời gian. Tiến độ dự án: 2019-2022 |
151 |
Xây dựng tuyến đường theo quy hoạch 13,5m qua nhà văn hóa tổ 5, 6 phường Long Biên, quận Long Biên. |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Long Biên |
0,08 |
|
Long biên |
Long Biên |
Quyết định số 5486/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình; Quyết định số 1187/QĐ- UBND ngày 12/3/2020 về điều chỉnh thời gian thực hiện; Văn bản số 2550/UBND-QLDA ngày 24/12/2021 điều chỉnh thời gian. Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 5/4/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình. Tiến độ dự án 2017-2024 |
152 |
Xây dựng trường mầm non tại ô quy hoạch B.1/NT3, phường Thượng Thanh, quận Long Biên |
DGD |
Ban QLDAĐTXD quận Long Biên |
0,65 |
|
Long Biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 3075/QĐ-UBND ngày 17/6/2020 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 271/QĐ- UBND ngày 19/01/2023 của UBND quận về việc phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi. Tiến độ dự án: 2019- 2024 |
153 |
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán đối với ô đất ký hiệu A3/CT2 thuộc dự án Xây dựng HTKT các khu đất thuộc ô quy hoạch C12, C13 và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Phúc Đồng, Việt Hưng, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,56 |
|
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 3655/QĐ-UBND ngày 5/10/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
154 |
Đầu tư xây dựng nhà ở thấp tầng để bán tại các ô đất ký hiệu A4/TT1 thuộc ô quy hoạch C12 và ô đất ký hiệu A7/TT2 thuộc ô quy hoạch C13 phường Việt Hưng, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,73 |
|
Long Biên |
Phúc Đồng; Việt Hưng |
Quyết định số 3654/QĐ-UBND ngày 5/10/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
155 |
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán đối với ô đất ký hiệu B3/CT5 và B4/CT6 thuộc ô quy hoạch C14 phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
2,71 |
|
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 4856/QĐ-UBND ngày 5/12/2022 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
156 |
Xây dựng công trình thương mại dịch vụ tại ô đất A5/CC-DVO1 thuộc ô đất quy hoạch C12 phường Phúc Đồng, phường Việt Hưng, quận Long Biên |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,48 |
|
Long Biên |
Phúc Đồng; Việt Hưng |
Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 18/1/2023 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
157 |
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán tại Ô đất A4 Khu nhà ở Him Lam Thạch Bàn, phường Thạch Bàn, quận Long Biên |
ODT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,33 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 4094/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án đâu tư xây dưng khu nhà ở Him Lam Thạch bàn, phường Thạch bàn, quận Long Biên; Biên bản bàn giao ô đất A4 ngày 19/4/2023 giữa UBND quận Long Biên và Công ty CP Him Lam |
158 |
Xây đựng trường mầm non tại Ô đất E.2/NT5 |
DGD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,22 |
|
Long Biên |
Bồ Đề |
Ô đất đã được UBND TP đưa vào danh mục đấu thầu lựa chọn chủ đầu tư tại QĐ 6276/QĐ-UBND ngày 16/11/2018 nhưng không thực hiện được do ô đất đã được GPMB nên phải áp dụng hình thức đấu giá quyền sử dụng đất (Sở KH&ĐT đã có báo cáo số 6176/KH&ĐT-NNS ngày 08/11/2019) |
159 |
Văn phòng, trung tâm giao dịch giới thiệu sản phẩm và công trình thương mại dịch vụ |
TMD |
Công ty Cổ phần xây lắp và thương mại COMA 25 |
1,93 |
|
Long Biên |
Phúc Đồng |
Thông báo số 677-TB/BCSĐ ngày 16/08/2021, kết luận của BCSĐ UBND TP về việc chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp nhận nhà đầu tư thực hiện dự án. |
160 |
Xây dựng Khu nhà ở cao tầng CT1 thuộc lô đất A6 và hạ tầng kỹ thuật tại Dự án Khu nhà ở Him Lam Thạch Bàn |
ODT |
Công ty CP Him Lam |
1,50 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 3640/QĐ-UBND ngày 19/8/2020 của UBND TP Hà Nội cho phép Công ty Him Lam sử dụng 13.322,1m2 đất tại khu đấu giá quyền sử dụng đất phường Thạch Bàn để thực hiện dự án khu nhà ở thấp tầng thương mại để tạo lập quỹ đất tái định cư; Quyết định số 4094/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở cao tầng và hạ tầng kỹ thuật tại dự án đầu tư xây dựng Khu nhà ở Him Lam Thạch Bàn, phường Thạch Bàn, quận Long Biên, Hà Nội |
161 |
Đề xuất dự án thương mại dịch vụ |
TMD |
UBND quận Long Biên. |
0,92 |
|
Long Biên |
Phúc lợi |
Quy định tại điều 73, Điều 193 Luật Đất đai năm 2013. Nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của địa phương. Công văn số 7946/Sở TNMT-QHKHDĐ ngày 17/10/2023 của sở TNMT |
162 |
Công trình dịch vụ tại ô quy hoạch H1-KSDV Khu đô thị Sinh thái tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
1,00 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 5416/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 10.081 m2 đất thuộc một phần ô đất H1-KSDV Khu đô thị Sinh thái tại phường Phúc Lợi, quận Long Biên (do Công ty TNHH Hợp tác kinh doanh và phát triển ISADO tự nguyện trả lại đất); giao Trung tâm phát triển quỹ đất quận Long Biên để quản lý và đề xuất phương án sử dụng đất theo quy định. |
163 |
Xây dựng công trình công cộng, dịch vụ và văn phòng cho thuê tại ô đất E.3/CCKO1 phường Bồ Đề, quận Long Biên, Hà Nội |
TMD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,99 |
|
Long Biên |
Bồ Đề |
Quyết định số 3998/QĐ-UBND ngày 9/8/2023 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
164 |
Ô đất C.9/P3-2 phường Việt Hưng (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe) |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,75 |
|
Long Biên |
Việt Hưng |
Quyết định số 2540/QĐ-UBND ngày 15/5/2014 của UBND Thành phố v/v thu hồi 27.240m2 đất tại phường Việt Hưng, quận Long Biên; giao 92.153m2 đất tại phường Việt Hưng quận Long Biên cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án Xây dựng HTKT khu đất hỗn hợp; Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT11 PL12) |
165 |
Các ô đất DX04; DX-04A và DX-04B trong khu đô thị mới Việt Hưng (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe). |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
4,50 |
|
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 14/08/2018 của UBND Thành phố Hà Nội v/v điều chỉnh một số nội dung ghi tại Quyết định giao đất số 7082/QĐ-UBND ngày 13/12/2016 của UBND TP Hà Nội Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT13, 14PL12) |
166 |
Ô đất G.2/P5, G.2/CCKO phường Thạch Bàn (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe, công trình công cộng, thương mại, dịch vụ) |
ODT, TMD, DKV, DGD |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,60 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn |
Quyết định số 8649/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao 5.893,5m2 đất tại phường Thạch Bàn, quận Long Biên cho UBND quận Long Biên để thực hiện dự án GPMB, hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật ô quy hoạch G.2/P5, G.2/CC5 phụ cận tuyến đường Cổ Linh để đấu giá quyền sử dụng đất bãi đỗ xe và công cộng, dịch vụ. Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT15 PL12) Tờ trình số 144/TTr-UBND ngày 19/12/2023 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
167 |
Ô đất B.2/P5 (DX04) dọc đường tàu (đấu giá xây dựng bãi đỗ xe). |
DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,25 |
|
Long Biên |
Đức Giang |
Quyết định số 2535/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND Thành phố v/v thu hồi 33.831,8 m2 đất tại phường Đức Giang, quận Long Biên; giao 44.560,0 m2 đất tại phường Đức Giang, quận Long Biên cho UBND quận Long Biên; |
168 |
Xây dựng HTKT các ô quy hoạch G7/NO1, G7/NO2, G7/P1, G7/P2 (bao gồm tuyến đường liền kề) dọc tuyến đường từ đê sông Hồng đến đường gom cầu Thanh Trì- phường Thạch Bàn, Cự Khối, quận Long Biên (đấu giá xây dựng đất ở và bãi đỗ xe) |
ODT; DKV; DGT |
Trung tâm PTQĐ quận Long Biên |
0,30 |
|
Long Biên |
Thạch Bàn, Cự Khối |
Quyết định số 6067/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND Thành phố Hà Nội v/v giao 27.083,7 m2 đất tại các phường Thạch Bàn, Cự Khối cho UBND quận Long Biên để để thực hiện dự án; Kế hoạch số 85/KH-UBND ngày 30/3/2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch đấu giá QSDĐ năm 2021 và giai đoạn 2021-2023 (Mục A STT2 PL12) Tờ trình số 85/TTr-UBND ngày 02/11/2023 của UBND quận Long Biên về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
169 |
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán tại ô đất ký hiệu CT2 thuộc dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Long Biên, quận Long Biên, Hà Nội |
ODT |
Công ty TNHH Thương mại và Xây dựng Delux Hà Nội |
1,40 |
|
Long Biên |
Long Biên |
Quyết định số 5473/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Xây dựng nhà ở cao tầng để bán tại ô đất ký hiệu CT2 thuộc dự án Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Long Biên, quận Long Biên, Hà Nội. Văn bản số 4334/UBND-TNMT ngày 22/12/2023 của UBND Thành phố chấp thuận phương án quản lý, sử dụng đất sau khi tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất. |
170 |
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán tại ô đất CT8 thuộc dự án Xây dựng HTKT các ô đất thuộc ô quy hoạch C14 (C14/NO4, C14/NO5, C14/NO6, C14/CC1, C14/CC2, C14/CX3, C14/THCS1, C14/NT3) và các tuyến đường phụ cận phục vụ công tác đấu giá quyền sử dụng đất, phường Phúc Đồng, quận Long Biên |
ODT |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Thăng Long – Việt Nam |
1,28 |
|
Long Biên |
Phúc Đồng |
Quyết định số 4670/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của UBND Thành phố Hà Nội chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
171 |
Xây dựng nhà ở cao tầng để bán tại ô đất ký hiệu CT2 dọc đường 21m từ QL1B đến Khu đô thị Việt Hưng, phường Phúc Lợi, quận Long Biên |
ODT |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển nhà Thăng Long – Việt Nam |
1,36 |
|
Long Biên |
Phúc Lợi |
Quyết định số 4669/QĐ-UBND ngày 19/9/2023 của UBND Thành phố Hà Nội chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. |
|
Tổng cộng (171 dự án) |
|
|
775,36 |
341,53 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.