ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4315/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018, gồm các danh mục sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực toàn bộ năm 2018.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực một phần năm 2018.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 4315/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Tiền Giang)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT: |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 |
Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 bãi bỏ |
01/8/2018 |
02 |
Nghị quyết |
Số 267/2010/NQ-HĐND ngày 17/12/2010 |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
01/01/2018 |
03 |
Nghị quyết |
Số 42/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 |
Quy định mức trích từ các khoản thu hồi, phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 34/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
01/01/2018 |
04 |
Nghị quyết |
Số 111/2015/NQ-HĐND ngày 17/7/2015 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trong phạm vi các thư viện công cộng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 32/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
01/01/2018 |
05 |
Nghị quyết |
Số 05/2016/NQ-HĐND ngày 05/8/2016 |
Sửa đổi, bổ sung điểm 2, Khoản II, Điều 1 Nghị quyết số 236/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 Quy định việc phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 01/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 bãi bỏ |
01/8/2018 |
QUYẾT ĐỊNH: |
|||||
06 |
Quyết định |
Số 34/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 |
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí cấp phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1159/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND tỉnh công bố hết hiệu lực |
03/5/2018 |
07 |
Quyết định |
Số 26/2010/QĐ-UBND ngày 22/12/2010 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố hết hiệu lực |
07/11/2018 |
08 |
Quyết định |
Số 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
Quy định về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 thay thế |
01/4/2018 |
09 |
Quyết định |
Số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ |
01/7/2018 |
10 |
Quyết định |
Số 17/2012/QĐ-UBND ngày 15/8/2012 |
Ban hành Danh mục số hiệu đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang thuộc cấp huyện quản lý |
Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 thay thế |
20/01/2018 |
11 |
Quyết định |
Số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 |
Ban hành Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực |
15/01/2018 |
12 |
Quyết định |
Số 25/2012/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 10/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 thay thế |
15/6/2018 |
13 |
Quyết định |
Số 04/2013/QĐ-UBND ngày 19/02/2013 |
Ban hành Quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 thay thế |
19/4/2018 |
14 |
Quyết định |
Số 36/2013/QĐ-UBND ngày 10/10/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý phạm vi đất dành cho đường bộ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 bãi bỏ |
05/11/2018 |
15 |
Quyết định |
Số 41/2013/QĐ-UBND ngày 15/11/2013 |
Ban hành quy định xử lý các trường hợp công trình xây dựng và đất nằm trong hành lang an toàn đường bộ cấp tỉnh, cấp huyện quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 20/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 bãi bỏ |
05/11/2018 |
16 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND ngày 06/12/2013 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 23/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 thay thế |
15/12/2018 |
17 |
Quyết định |
22/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 |
Sửa đổi Quyết định số 48/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 thay thế |
01/4/2018 |
18 |
Quyết định |
Số 12/2015/QĐ-UBND ngày 17/3/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp ứng phó, khắc phục và giải quyết hậu quả sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 bãi bỏ |
09/6/2018 |
19 |
Quyết định |
Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 07/7/2015 |
Ban hành Quy chế bán đấu giá tài sản nhà nước, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực |
15/01/2018 |
20 |
Quyết định |
Số 36/2015/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 |
Sửa đổi khoản 1 Điều 2 và bổ sung khoản 4 Điều 7 của Quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 17/9/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2018 công bố hết hiệu lực |
15/01/2018 |
21 |
Quyết định |
Số 37/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
Ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 02/2018/QĐ- UBND ngày 13/02/2018 thay thế |
26/02/2018 |
22 |
Quyết định |
Số 40/2015/QĐ-UBND ngày 11/11/2015 |
Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe máy điện vào Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ |
01/7/2018 |
23 |
Quyết định |
11/2016/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
Quy định thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền của cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 18/2018/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 bãi bỏ |
01/10/2018 |
24 |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 bãi bỏ |
16/10/2018 |
25 |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Sửa đổi điểm b, khoản 2; điểm d, khoản 3 Điều 11 Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 30/3/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với đất, nhà, các loại tài sản khác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 11/2018/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 bãi bỏ |
01/7/2018 |
26 |
Quyết định |
52/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 |
Ban hành Quy định mua sắm tài sản nhà nước, thẩm quyền phê duyệt trong đấu thầu để mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh |
Quyết định số 3407/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 công bố hết hiệu lực |
07/11/2018 |
27 |
Quyết định |
Số 17/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 |
Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 05/4/2018 thay thế |
16/4/2018 |
28 |
Quyết định |
Số 32/2017/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 bãi bỏ |
01/9/2018 |
CHỈ THỊ |
|||||
29 |
Chỉ thị |
Số 10/2013/CT-UBND ngày 25/7/2013 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động hóa chất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018 bãi bỏ |
09/6/2018 |
30 |
Chỉ thị |
Số 25/2014/C-UBND ngày 30/10/2014 |
Về tăng cường công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 18/6/2018 bãi bỏ |
18/6/2018 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 |
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
29/12/2017 |
02 |
Nghị quyết |
Số 78/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 12/10/2012 Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Nghị quyết số 31/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 thay thế |
29/12/2017 |
CHỈ THỊ |
|||||
03 |
Chỉ thị |
Số 13/2015/CT-UBND ngày 16/9/2015 |
Về việc tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 bãi bỏ |
14/12/2017 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 4315/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của UBND tỉnh
Tiền Giang)
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, Quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ QUYẾT: |
|||||
01 |
Nghị quyết |
Số 17/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2017 - 2020 |
Điều 3 |
Nghị quyết số 25/2017/NQ- HĐND ngày 08/12/2017 sửa đổi, bổ sung |
01/01/2018 |
QUYẾT ĐỊNH: |
|||||
02 |
Quyết định |
Số 28/2014/QĐ-UBND ngày 27/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc ban hành đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Điều 1, Điều 2 |
Quyết định số 14/2018/QĐ- UBND ngày 31/7/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/9/2018 |
03 |
Quyết định |
Số 40/2014/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
- Điều 5, khoản 3 - Điều 7 - Điều 8 - Điều 12, khoản 1, khoản 3, Tiêu đề Điều 12, - Điều 15 , khoản 2 - Bổ sung Điều 15a - Điều 16 - Điều 20, khoản 2, 3, 6 - Điều 24 - Điều 30a - Điều 31 - Điều 32 - Điều 33 - Điều 34 khoản 2, Khoản 5, khoản 6 - Điều 37 , khoản 3, khoản 5, khoản 7, khoản 8 - Bổ sung khoản 9 Điều 37 - Bổ sung khoản 10 Điều 37 - Bổ sung khoản 11 Điều 37 - Điều 38, Khoản 2, đoạn 1 - Điều 45 - Điều 55 |
Quyết định số 19/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 sửa đổi, bổ sung |
16/10/2018 |
04 |
Quyết định |
Số 10/2017/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi mục 9 Bổ sung mục 16a |
Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND ngày 18/9/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/10/2018 |
05 |
Quyết định |
Số 36/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Sửa đổi mục 9 Bổ sung mục 16a |
Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND ngày 18/9/2018 sửa đổi, bổ sung |
01/10/2018 |
06 |
Quyết định |
Số 01/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 ban hành Danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ thứ tự 18, thứ tự 20 mục II Bãi bỏ thứ tự 9 mục VIII |
Quyết định số 16/2018/QĐ- UBND ngày 18/9/2018 bãi bỏ |
01/10/2018 |
07 |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 quy định phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang |
Bãi bỏ thứ tự 18, thứ tự 20 mục II Bãi bỏ thứ tự 9 mục VIII |
Quyết định số 16/2018/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 bãi bỏ |
01/10/2018 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.