ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4301/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 564/QĐ-UBND NGÀY 19/01/2023 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017, Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 10/3/2023 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn Thành phố;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 HĐND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2023; điều chỉnh giảm danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa năm 2023 trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6414/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 21 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đan Phượng:
- Điều chỉnh tăng diện tích đất tại 01 dự án với diện tích 0,24ha (đã xác định tại Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố);
- Bổ sung danh mục 16 dự án, với diện tích 240,15 ha.
(Phụ lục kèm theo)
2. Điều chỉnh diện tích các loại đất trong năm 2023, cụ thể:
a. Điều chỉnh phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2023:
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích (ha) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
7782,84 |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3176,60 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
915,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
915,41 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1201,63 |
1.3 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
333,86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4124,13 |
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
21,19 |
2.2 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
154,35 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1186,90 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
664,62 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
268,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
22,29 |
2.4 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1346,00 |
2.5 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
209,03 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
482,11 |
b. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
10,16 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
c. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
328,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
148,76 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
148,76 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
27,21 |
3. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm e Khoản 1 Điều 1 Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 thành: 158 dự án với tổng diện tích 917,67ha.
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 19/01/2023 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đan Phượng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ
SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐAN PHƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 4301/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích SDĐ (Mã loại đất) |
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký |
Diện tích (ha) |
|
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
|
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã, thị trấn |
||||||
A |
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
163.89 |
10.16 |
|
|
|
I |
Các dự án đăng ký mới |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị nhịp sống mới - NewStyle City thuộc Dự án Khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư DIA |
38.9 |
5.7 |
Đan Phượng |
Tân Hội, Tân Lập |
Quyết định chủ trương đầu tư số 984/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND Thành phố (tiến độ thực hiện: Quý II/2017-Quý IV/2023) |
2 |
Dự án Khu chức năng đô thị tại xã Tân Hội, xã Liên Trung, xã Tân Lập, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng - Green City |
ODT |
Tập đoàn Vingroup - Công ty cổ phần |
122.98 |
2.45 |
Đan Phượng |
Tân Hội, Liên Trung, Liên Hà, Tân Lập |
Quyết định số 3832/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chủ trương đầu tư (Tiến độ dự án 2016-2025); Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị Green City; Quyết định số 4709/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị - Green City; Quyết định số 3448/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của UBND Thành phố về việc bổ sung một số nội dung ghi tại các Quyết định số 4709/QĐ-UBND ngày 11/9/2014 và 6746/QD-UBND ngày 08/12/2015 của UBND Thành phố |
3 |
Dự án hoàn trả đoạn kênh tiêu thoát nước T1-2 (đoạn 3-4 và 4-5) phục vụ GPMB dự án Khu chức năng đô thị tại xã Tân Hội, xã Liên Trung, xã Tân Lập, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng - Green City |
DTL |
Tập đoàn Vingroup - Công ty cổ phần |
0.97 |
0.97 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Quyết định số 2185/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư. Tiến độ Quý II/2022 đến Quý II/2023 |
II |
Các dự án đã được phê duyệt trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 (điều chỉnh quy mô) |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Súc, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
1.04 |
1.04 |
Đan Phượng |
Hạ Mỗ, thị trấn Phùng |
Ngày 30/10/2020, UBND huyện Đan Phượng có Quyết định số 8134/QĐ-UBND phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Súc, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng: tiến độ thực hiện 2021-2023; Quy hoạch tổng mặt bằng được UBND huyện Đan Phượng chấp thuận ngày 02/3/2021: 10.354,89m2 |
B |
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố |
|
|
77.30 |
0.00 |
|
|
|
5 |
Dự án cửa hàng xăng dầu Đan Phượng |
TMD |
Công ty cổ phần xăng dầu Thượng An |
0.16 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Công văn số 1282/UBND-QLĐT ngày 26/7/2022 của UBND huyện Đan Phượng về việc tổng mặt bằng dự án cửa hàng xăng dầu Đan Phượng |
6 |
Đề xuất dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
NKH |
UBND huyện Đan Phượng |
35.00 |
|
Đan Phượng |
Phương Đình |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng |
7 |
Đề xuất dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND huyện Đan Phượng |
0.17 |
|
Đan Phượng |
Thọ An |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành, UBND huyện tại Văn bản số 7489/STNMT-CCQLĐĐ ngày 06/10/2022. |
8 |
Đề xuất dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND huyện Đan Phượng |
0.25 |
|
Đan Phượng |
Tân Lập |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng; Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành, UBND huyện tại Văn bản số 9092/STNMT-CCQLĐĐ ngày 15/10/2020 và Văn bản số 3605/STNMT-CCQLĐĐ ngày 21/5/2021. |
9 |
Đề xuất dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
DYT |
UBND huyện Đan Phượng |
3.08 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng; Phương Đình |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành, UBND huyện tại Văn bản số 6797/STNMT-QHKHSDĐ ngày 15/9/2022 |
10 |
Đề xuất dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND huyện Đan Phượng |
7.20 |
|
Đan Phượng |
Song Phượng |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng; Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành, UBND huyện tại Văn bản số 1684/STNMT-QHKHSDĐ ngày 22/3/2022. |
11 |
Đề xuất dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND huyện Đan Phượng |
3.31 |
|
Đan Phượng |
Tân Lập |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng; Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các sở ngành, UBND huyện tại Văn bản số 5553/STNMT-QHKHSDĐ ngày 01/8/2022. |
12 |
Đề xuất dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND huyện Đan Phượng |
2.94 |
|
Đan Phượng |
Tân Lập |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng; Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành, UBND huyện tại Văn bản số 5744/STNMT-CCQLĐĐ ngày 22/7/2021. |
13 |
Đề xuất dự án sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
TMD |
UBND huyện Đan Phượng |
0.83 |
|
Đan Phượng |
Tân Lập |
Hình thức: Nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định tại Điều 73, 193 Luật Đất đai năm 2013, các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013 và Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/7/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Tờ trình số 160/TTr-UBND ngày 24/5/2023 của UBND huyện Đan Phượng; Sở Tài nguyên và Môi trường xin ý kiến các Sở, ngành, UBND huyện tại Văn bản số 4984/STNMT-CCQLĐĐ ngày 30/6/2021. |
14 |
Dự án khai thác cát san lấp tại bãi nổi sông Hồng |
SKX |
Doanh nghiệp tư nhân Hồng Giang |
23.95 |
|
Đan Phượng |
Liên Hồng |
Quyết định số 161/QĐ-TNMT-KS ngày 20/4/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc cấp giấy phép khai thác khoáng sản; Giấy phép khai thác khoáng sản (gia hạn) số 24/GP-UBND ngày 18/01/2021 của UBND Thành phố |
15 |
Đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện dự án theo quy hoạch khu đất CCĐT chức năng khách sạn, dịch vụ, thương mại trong khu đô thị sinh thái cao cấp Đan Phượng |
TMD |
UBND huyện Đan Phượng |
0.40 |
|
Đan Phượng |
Xã Đan Phượng |
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 954/QĐ- UBND ngày 04/3/2020 của UBND Thành phố; Quyết định số 6878/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết khu đô thị sinh thái cao cấp Đan Phượng, tỷ lệ 1/500 tại xã Đan Phượng, huyện Đan Phượng, thành phố Hà Nội; Biên bản bàn giao ô đất công cộng đô thị (ký hiệu CCĐT), diện tích 4.070 m2 ngày 23/12/2022 giữa Công ty cổ phần Đầu tư DIA với UBND huyện Đan Phượng. |
16 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (đất dịch vụ) sang đất ở |
ODT |
UBND huyện Đan Phượng |
0.0085 |
|
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Đơn xin chuyên mục đích sử dụng đất của Bà Bùi Thị Hảo, địa chỉ: Phố Phượng Trì, thị trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
17 |
Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (đất dịch vụ) sang đất ở |
ONT |
UBND huyện Đan Phượng |
0.0063 |
|
Đan Phượng |
Đan Phượng |
Đơn xin chuyển mục đích sử dụng đất của ông Nguyễn Anh Vũ, địa chỉ: khu 4, thị trấn Ninh Giang, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương và bà Nguyễn Thị Hoàn, địa chỉ: khu Tân Tây Đô, xã Tân Lập, huyện Đan Phượng |
Tổng số |
|
|
241.19 |
10.16 |
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.