ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 01 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp taị Tờ trình số 01/TTr-STP ngày 11/01/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2023.
(Có Danh mục chi tiết kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND
TỈNH BẮC NINH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN ĐẾN NGÀY
31/12/2023
(Kèm theo Quyết định số 43/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Quyết định |
Số 37/2016/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND tỉnh |
Về việc quy định mức hỗ trợ điện chiếu sáng đường làng, ngõ, xóm đối với các thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Hết thời gian áp dụng |
31/12/2016 |
2. |
Quyết định |
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/11/2021 của UBND tỉnh |
Ban hành quy định về đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 27/01/2023 |
10 /02/2023 |
3. |
Quyết định |
Số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/04/2016 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
01/03/2023 |
4. |
Nghị quyết |
Số 23/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2020 của UBND tỉnh |
Về việc quy định cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 |
01/03/2023 |
5. |
Quyết định |
Số 12/2020/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh |
Về việc giao số lượng và bố trí cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 |
01/4/2023 |
6. |
Quyết định |
Số 05/2023/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 07/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 |
20/4/2023 |
7. |
Quyết định |
Số 13/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 UBND tỉnh |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 |
20/4/2023 |
8. |
Quyết định |
Số 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh |
Về việc quy định cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 08/2023/QĐ-UBND ngày 7/4/2023 |
20/4/2023 |
9. |
Quyết định |
Số 26/2019/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 UBND tỉnh |
Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Ninh. |
Được thay thế bởi Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 |
01/5/2023 |
10. |
Nghị quyết |
Số 212/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2015-2016 trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2023/nQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
01/5/2023 |
11. |
Nghị quyết |
Số 112/2018/NQ-HĐND ngày 17/4/2018 của HĐND tỉnh |
Quy định về phân cấp quản lý tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2023/nQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
01/5/2023 |
12. |
Nghị quyết |
Số 01/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh |
Về việc phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 08/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
01/5/2023 |
13. |
Nghị quyết |
Số 05/2022/NQ-HĐND ngày 30/3/2022 của HĐND tỉnh |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
01/5/2023 |
14. |
Nghị quyết |
Số 62/2017/NQ-HĐND ngày 12/7/2017 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
01/5/2023 |
15. |
Quyết định |
Số 107/2008/QĐ-UBND ngày 30/7/2008 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2023/QĐ-UBND ngày 29/6/2023 |
10/7/2023 |
16. |
Nghị quyết |
Số 151/2018/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của HĐND tỉnh |
Về việc quy định chế độ, chính sách về an sinh xã hội đối với người cao tuổi trên địa bàn tỉnh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
01/01/2024 |
17. |
Nghị quyết |
Số 98/2013/NQ-HĐND17 ngày 12/7/2013 của HĐND tỉnh |
Quy định một số nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, rà soát, xử lý, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
20/7/2023 |
18. |
Quyết định |
Số 286/QĐ-UBND ngày 05/8/2013 của UBND tỉnh |
Quy định cụ thể một số nội dung chi, mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
20/7/2023 |
19. |
Nghị quyết |
Số 38/2016/NQ-HĐND18 ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh |
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
20/7/2023 |
20. |
Quyết định |
Số 43/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành “Quy chế xét, cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh”. |
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2023/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 |
01/8/2023 |
21. |
Quyết định |
Số 14/2019/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Trung tâm dữ liệu thành phố thông minh tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 |
01/9/2023 |
22. |
Quyết định |
Số 60/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 của UBND tỉnh Bắc Ninh |
Về việc quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và biên chế của Ban quản lý các khu công nghiệp Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2023/QĐ-UBND ngày 31/8/2023 |
15/9/2023 |
23. |
Nghị quyết |
Số 134/2009/NQ-HĐND16 ngày 23/4/2009 của HĐND tỉnh Bắc Ninh |
Về việc hỗ trợ xây dựng và phát triển thương hiệu cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 |
15/10/2023 |
24. |
Nghị quyết |
Số 124/2014/NQ-HĐND17 ngày 24/4/2014 của HĐND tỉnh |
Về việc sửa đổi Nghị quyết số 134/2009/NQ-HĐND16 |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 |
15/10/2023 |
25. |
Nghị quyết |
Số 03/2020/NQ-HĐND ngày 04/6/2020 của HĐND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 15/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 |
15/10/2023 |
26. |
Nghị quyết |
Số 175/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh |
Về việc Quy định hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với làng Quan họ gốc, làng Quan họ thực hành trong tỉnh; mức quà tặng cho các làng Quan họ gốc ngoài tỉnh, các câu lạc bộ Dân ca Quan họ Bắc Ninh trong và ngoài tỉnh |
Được thay thế bởi Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 05/10/2023 |
15/10/2023 |
27. |
Quyết định |
Số 71/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định việc cho thuê và quản lý vận hành nhà ở công nhân trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
01/12/2023 |
28. |
Quyết định |
Số 73/2012/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND tỉnh |
Quy định một số nội dung về quản lý và thiết kế đường đô thị trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
01/12/2023 |
29. |
Quyết định |
Số 292/2014/QĐ-UBND ngày 27/6/2014 của UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định lấy ý kiến nhân dân về quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn mới, quy hoạch quản lý chất thải rắn, quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
01/12/2023 |
30. |
Quyết định |
Số 16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015 của UBND tỉnh |
Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
01/12/2023 |
31. |
Quyết định |
Số 20/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tạm thời về quản lý kiến trúc, cảnh quan đối với các công trình nhà ở riêng lẻ xây dựng trong phạm vi ảnh hưởng đến khu di tích, công trình công cộng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 22/5/2015. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 17/11/2023 |
01/12/2023 |
32. |
Quyết định |
Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh |
Ban hành Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Ninh |
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 20/11/2023 |
01/12/2023 |
33. |
Quyết định |
Số 15/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của UBND tỉnh |
Quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
20/01/2024 |
II. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 232/2019/NQ-HĐND ngày 5/12/2019 của HĐND tỉnh |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 3; - Sửa đổi, bổ sung điểm a, khoản 3 Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 07/2023/NQ-HĐND ngày 12/4/2023 |
01/5/2023 |
2 |
Nghị quyết |
Số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội; mức trợ cấp xã hội; hỗ trợ kinh phí tham gia bảo hiểm y tế đối với người mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
- Điểm c, khoản 2 Điều 1 |
Được bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/2023/NQ-HĐND ngày 07/7/2023 |
01/01/2024 |
3 |
Quyết định |
Số 19/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 15;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2023/QĐ-UBND ngày 29/9/2023 |
10/10/2023 |
4 |
Quyết định |
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày 25/7/2022 của UBND tỉnh Bắc Ninh Quy định phân cấp quản lý công tác tổ chức, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức Nhà nước; cán bộ, công chức cấp xã tỉnh Bắc Ninh |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 10; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 12; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 17; - Bổ sung thêm Khoản 5 vào Điều 17; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 18; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 18; - Sửa đổi, bổ sung Điểm đ Khoản 1 Điều 19; - Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 2 Điều 19; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 19; - Sửa đổi, bổ sung nội dung tại gạch đầu dòng thứ 4 Khoản 1 Điều 20; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 20; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 23; - Bổ sung thêm Khoản 6 vào Điều 23; - Sửa đổi, bổ sung Khoản 4 Điều 23; - Sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 2 Điều 24; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 20/2023/QĐ-UBND ngày 5/10/2023 |
20/10/2023 |
5 |
Nghị quyết |
Số 173/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 4 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh |
- Bổ sung vào sau biểu mức thu tại Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
20/12/2023 |
6 |
Nghị quyết |
Số 60/2017 ngày 12 tháng 7 năm 2017 về việc Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh |
- Bổ sung Điều 3, Điều 4, Điều 6, Điều 7 Quy định; - Bổ sung Điểm đ vào khoản 3 Điều 3; - Bổ sung Điểm c vào khoản 3 Điều 4; - Bổ sung Điểm d vào khoản 3 Điều 6; - Bổ sung Điểm đ vào khoản 3 Điều 7 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
20/12/2023 |
7 |
Nghị quyết |
Số 04/2023/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định cấp, cấp lại, cấp điều chỉnh giấy phép môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
- Bổ sung khoản 3 vào Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
20/12/2023 |
8 |
Nghị quyết |
Số 57/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh |
- Bổ sung vào sau Biểu mức thu tại khoản 1 Điều 2 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
20/12/2023 |
9 |
Nghị quyết |
Số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
- Bổ sung điểm c vào khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
20/12/2023 |
10 |
Nghị quyết |
Số 59/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 về việc Quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh |
- Bổ sung điểm c vào khoản 1 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
20/12/2023 |
11 |
Nghị quyết |
Số 80/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
- Bổ sung Điểm d vào khoản 2 Điều 1 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 17/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
20/12/2023 |
12 |
Nghị quyết |
Số 18/2021/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, nhiệm kỳ 2021-2026 về Quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 |
- Sửa đổi khoản 3 Điều 3; - Sửa đổi Điểm c, khoản 1 Điều 4; - Sửa đổi khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 4 thành khoản 2, khoản 3 Điều 4; - Sửa đổi Điểm a, khoản 3 Điều 5; - Sửa đổi, bổ sung Điểm b, khoản 3 Điều 5; - Bãi bỏ nội dung “Cấp vốn ủy thác qua ngân hàng chính sách xã hội để cho vay hộ nghèo, hộ chính sách: 1.000 triệu đồng/cấp huyện” quy định tại Điểm a, Khoản 14 Điều 5 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 |
20/12/2023 |
13 |
Quyết định |
Số 16/2021/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND tỉnh Quy định chế độ báo cáo và hệ thống biểu mẫu báo cáo việc lập kế hoạch đầu tư công, tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công, thanh toán vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh |
Sửa đổi, bổ sung 01 Mẫu đề cương báo cáo và 07 Biểu mẫu số liệu báo cáo |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 25/2023/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 |
11/12/2023 |
14 |
Quyết định |
Số 18/2021/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sửa đổi điểm b, khoản 1, Điều 3 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 |
15/01/2024 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.