UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-UBND |
Lạng Sơn, ngày 12 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã, 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Đăng ký Hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động Hợp tác xã |
01 |
Đăng ký Hợp tác xã |
02 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
03 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã |
04 |
Đăng ký khi Hợp tác xã chia |
05 |
Đăng ký khi Hợp tác xã tách |
06 |
Đăng ký khi Hợp tác xã hợp nhất |
07 |
Đăng ký khi Hợp tác xã sáp nhập |
08 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị mất) |
09 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (khi bị hỏng) |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi bị hỏng) |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng lý Hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp Hợp tác xã) |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã |
|
01 |
T-LSN-262511-TT |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
02 |
T-LSN-262516-TT |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hợp Hợp tác xã |
03 |
T-LSN-262531-TT |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật, tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
04 |
T-LSN-262542-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
05 |
T-LSN-262547-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
06 |
T-LSN-262548-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
07 |
T-LSN-262553-TT |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
08 |
T-LSN-262560-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
09 |
T-LSN-262568-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
10 |
T-LSN-262570-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng) |
11 |
T-LSN-262572-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hỏng) |
12 |
T-LSN-262574-TT |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.