BỘ
NỘI VỤ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/QĐ-BNV |
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/2/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ năm 2014.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ TỪ NGÀY
01/01/2014 ĐẾN NGÀY 31/12/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/QĐ-BNV ngày 23 tháng 01 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Nội vụ)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Nghị định |
13/2008/NĐ-CP; 04/02/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
20/05/2014 |
2. |
Nghị định |
16/2009/NĐ-CP; 16/02/2009 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 8 của Nghị định số 13/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
||
3. |
Nghị định |
14/2008/NĐ-CP; 04/02/2008 |
Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 05/5/2014 của Chính phủ quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
20/06/2014 |
4. |
Nghị định |
12/2010/NĐ-CP; 26/02/2010 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 14/2008/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
||
5. |
Nghị định |
61/2012/NĐ-CP; 10/8/2012 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
Nghị định số 58/2014/NĐ-CP ngày 16/6/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ |
05/8/2014 |
6. |
Nghị định |
50/2006/NĐ-CP; 19/5/2006 |
Quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, bằng huân chương, bằng huy chương, cờ thi đua, bằng khen, giấy khen |
Nghị định số 85/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ quy định mẫu huân chương, huy chương, huy hiệu, kỷ niệm chương; mẫu băng, khung, hộp, cờ của hình thức khen thưởng và danh hiệu thi đua; quản lý, cấp phát, cấp đổi, cấp lại, thu hồi hiện vật khen thưởng |
01/11/2014 |
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
137/2003/QĐ-TTg; 11/7/2003 |
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho công tác hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2003-2010 |
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản và không có văn bản quy phạm pháp luật thay thế |
01/01/2011 |
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
03/2004/QĐ-TTg; 07/01/2004 |
Phê duyệt định hướng quy hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức xã, phường, thị trấn đến năm 2010 |
||
9. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
31/2006/QĐ-TTg; 06/2/2006 |
Phê duyệt Đề án đào tạo bồi dưỡng Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn giai đoạn 2006-2010 |
||
10 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
34/2006/QĐ-TTg; 08/2/2006 |
Phê duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn người dân tộc thiểu số giai đoạn 2006-2010 |
||
11 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
40/2006/QĐ-TTg; 15/2/2006 |
Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2006-2010 |
||
12 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
28/2007/QĐ-TTg; 28/2/2007 |
Về việc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn các tỉnh khu vực miền núi phía Bắc giai đoạn 2007-2010 |
||
13 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
83/2007/QĐ-TTg; 08/6/2007 |
Về việc Phê duyệt “Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác tôn giáo và cán bộ, công chức quản lý nhà nước về tôn giáo giai đoạn 2006-2010” |
||
14 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
106/2007/QĐ-TTg; 13/7/2007 |
Về việc phê duyệt Đề án “Một số giải pháp tăng cường công tác đào tạo, bồi dưỡng và tạo nguồn đội ngũ cán bộ hệ thống chính trị cơ sở vùng Tây Bắc giai đoạn 2007 - 2010” |
||
15 |
Quyết định của Bộ trưởng |
51/2004/QĐ-BNV; 22/7/2004 |
Về việc ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng giảng viên ý luận chính trị giai đoạn 2005-2010 |
||
16 |
Quyết định của Bộ trưởng |
420/TCCP-CCVC; 29/5/1993 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành lưu trữ. |
Thông tư số 13/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ |
15/12/2014 |
17 |
Quyết định của Bộ trưởng |
414/TCCP-VC; 29/5/1993 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức ngành hành chính. |
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính |
01/12/2014 |
18 |
Quyết định của Bộ trưởng |
650/TCCP-CCVC; 20/8/1993 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch công chức quản lý văn thư - lưu trữ. |
Thông tư số 14/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn ngạch công chức chuyên ngành văn thư |
15/12/2014 |
19 |
Quyết định của Bộ trưởng |
32/2002/QĐ-BTCCBCP; 01/7/2002 |
Về việc ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp ngành Tổ chức Nhà nước” |
Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương về lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý |
24/02/2014 |
20 |
Quyết định của Bộ trưởng |
04/2007/QĐ-BNV; 04/4/2007 |
Ban hành Kỷ niệm chương và Quy chế xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn thư, Lưu trữ” |
||
21 |
Thông tư |
06/2009/TT-BNV; 27/5/2009 |
Hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Thi đua, khen thưởng” |
||
22 |
Thông tư |
07/2011/TT-BNV; 01/4/2011 |
Hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Quản lý Nhà nước về Tôn giáo” |
||
23 |
Thông tư |
04/2006/TT-BNV; 11/4/2006 |
Hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp |
Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày 21/11/2014 hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu trữ tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp |
01/2/2015 |
24 |
Thông tư |
04/2008/TT-BNV; 04/6/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/12/2014 |
25. |
Thông tư |
06/2008/TT-BNV; 21/8/2008 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Mục III Phần I Thông tư số 04/2008/TT-BNV ngày 04/6/2008 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ |
||
26 |
Thông tư |
01/2010/TT-BNV; 16/4/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
27 |
Thông tư |
04/2010/TT-BNV; 20/5/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
||
28 |
Thông tư |
04/2011/TT-BNV; 10/02/2011 |
Hướng dẫn bổ sung nhiệm vụ, tổ chức và biên chế của Sở Nội vụ, Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện về công tác thanh niên |
||
29 |
Thông tư |
08/2009/TT-BNV; 08/9/2009 |
Hướng dẫn việc thành lập Ban Công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Thông tư số 08/2014/TT-BNV ngày 19/09/2014 về Ban Công tác người cao tuổi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ban Công tác người cao tuổi huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
14/11/2014 |
30 |
Thông tư |
02/2011/TT-BNV; 24/01/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng |
Thông tư số 07/2014/TT-BNV ngày 29/08/2014 hướng dẫn Nghị định 42/2010/NĐ-CP , Nghị định 39/2012/NĐ-CP và Nghị định 65/2014/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng |
15/10/2014 |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1 |
Nghị định |
42/2010/NĐ-CP; 15/4/2010 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
Bãi bỏ: - Điều 4, 12, 13, 15; Khoản 2 Điều 16; - Khoản 3, 4, 5 Điều 20; - Khoản 2, 3 Điều 21; - Điều 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 41 và 49. |
Nghị định 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng sửa đổi năm 2013 |
20/08/2014 |
2 |
Quyết định của Bộ trưởng |
78/2004/QĐ-BNV; 03/11/2004 Ban hành danh mục các ngạch công chức và các ngạch viên chức |
Bãi bỏ quy định về danh mục các ngạch viên chức chuyên ngành lưu trữ |
Thông tư số 13/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành lưu trữ |
15/12/2014 |
Bãi bỏ ngạch và mã số các ngạch cụ thể như sau: a) Kỹ thuật viên đánh máy (mã số ngạch 01.005); b) Nhân viên đánh máy (mã số ngạch 01.006); c) Nhân viên kỹ thuật (mã số ngạch 01.007); d) Nhân viên văn thư (mã số ngạch 01.008); đ) Nhân viên phục vụ (mã số ngạch 01.009); e) Lái xe cơ quan (mã số ngạch 01.010); g) Nhân viên bảo vệ (mã số ngạch 01.011) |
Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014 Thông tư quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính |
01/12/2014 |
|||
3 |
Thông tư |
03/2013/TT-BNV; 06/4/2013 Hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP |
Sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 7 |
Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/06/2014 Sửa đổi Thông tư 03/2013/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 45/2010/NĐ-CP về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP |
08/8/2014 |
4 |
Thông tư |
02/2010/TT-BNV; 28/4/2010 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của tổ chức văn thư, lưu trữ Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp. |
Bãi bỏ quy định tại Chương 3 |
Thông tư số 15/2014/TT-BNV ngày 31/10/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
15/12/2014 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.