BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4290/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2016 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-TTg ngày 15/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Dự án Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013 - 2016;
Căn cứ Thông tư số 12/2014/TTLT-BTC-BNNPTNT ngày 24/01/2014 của Bộ Tài chính và Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn cơ chế quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Căn cứ Quyết định số 1157/QĐ-BNN-TCLN ngày 26/5/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về ban hành Quy định nghiệm thu thành quả dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp tại Tờ trình số 1592/TTr-TCLN-KL ngày 03/10/2016 về việc phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng tại 25 tỉnh năm 2014-2015 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả điều tra, kiểm kê rừng của 25 tỉnh, gồm: Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Hòa Bình, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Cao Bằng, Thái Nguyên, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Bắc Giang, Hải Phòng, Hải Dương, TP Hà Nội, Hà Nam, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Bình Thuận (sau đây viết tắt là 25 tỉnh) thực hiện giai đoạn 2014-2015 thuộc dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”, cụ thể như sau:
1. Số liệu diện tích, trữ lượng rừng
a) Về diện tích đất có rừng (bao gồm đất có rừng trồng chưa thành rừng): 7.138.778, ha, trong đó rừng tự nhiên: 5.097.653, ha; rừng trồng: 2.039.992, ha, trong đó:
- Diện tích rừng đặc dụng: 822.557, ha;
- Diện tích rừng phòng hộ: 2.449.730, ha;
- Diện tích rừng sản xuất: 3.424.3 81, ha;
- Diện tích rừng ngoài quy hoạch lâm nghiệp: 549.111 ha;
- Diện tích rừng trồng chưa thành rừng (dưới 3 năm tuổi): 337.177, ha.
b) Về trữ lượng các trạng thái rừng
- Tổng trữ lượng rừng gỗ: 469.654.293 m3, trong đó:
+ Rừng tự nhiên: 366.535.755 m3;
+ Rừng trồng: 103.107.750 m3.
(Chi tiết diện tích, trữ lượng các trạng thái rừng, đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp của 25 tỉnh kèm theo)
2. Bản đồ thành quả kiểm kê rừng 25 tỉnh
- Bản đồ kiểm kê rừng cấp tỉnh tỷ lệ 1/100.000, số lượng: 25 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh tỷ lệ 1/50.000, số lượng: 250 bản đồ;
- Bản đồ kiểm kê rừng cấp xã, tỷ lệ 1/10.000, số lượng: 3.556 bản đồ;
- Bản đồ chủ quản lý nhóm 2, tỷ lệ 1/10.000, số lượng: 744 bản đồ.
3. Cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của 25 tỉnh
Toàn bộ số liệu về diện tích, trữ lượng rừng và bản đồ kiểm kê rừng được lưu trong phần mềm cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng, chi tiết đến từng lô trạng thái và chủ rừng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan liên quan
1. Tổng cục Lâm nghiệp có trách nhiệm quản lý toàn bộ cơ sở dữ liệu kiểm kê rừng của 25 tỉnh; lập cơ sở dữ liệu rừng và đất lâm nghiệp toàn quốc, phục vụ khai thác, sử dụng và làm cơ sở tổng hợp kết quả theo dõi diễn biến rừng và đất lâm nghiệp hàng năm của các địa phương.
2. Vụ Tài chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục Lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện Điều tra Quy hoạch rừng và các đơn vị liên quan thực hiện thanh quyết toán dự án theo quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Ủy ban nhân dân 25 tỉnh chỉ đạo các cơ quan chuyên môn của tỉnh thanh quyết toán dự án kiểm kê rừng theo quy định hiện hành của Nhà nước; đồng thời giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu và cập nhật diễn biến rừng hàng năm ở địa phương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp, Viện trưởng Viện Điều tra Quy hoạch rừng, Viện trưởng Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, có tên tại Điều 1, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
HỆ THỐNG BIỂU DIỆN TÍCH, TRẠNG THÁI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP,
TRỮ LƯỢNG CỦA 25 TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 4290/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/10/2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên tỉnh |
Ghi chú |
1 |
Lai Châu |
|
2 |
Điện Biên |
|
3 |
Sơn La |
|
4 |
Hòa Bình |
|
5 |
Lào Cai |
|
6 |
Yên Bái |
|
7 |
Hà Giang |
|
8 |
Tuyên Quang |
|
9 |
Phú Thọ |
|
10 |
Vĩnh Phúc |
|
11 |
Cao Bằng |
|
12 |
Thái Nguyên |
|
13 |
Quảng Ninh |
|
14 |
Lạng Sơn |
|
15 |
Bắc Giang |
|
16 |
TP Hải Phòng |
|
17 |
Hải Dương |
|
18 |
TP Hà Nội |
|
19 |
Hà Nam |
|
20 |
Nam Định |
|
21 |
Thái Bình |
|
22 |
Ninh Bình |
|
23 |
Thanh Hóa |
|
24 |
Nghệ An |
|
25 |
Bình Thuận |
|
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh: Lạng Sơn
(Kèm theo Quyết định số 4920/QĐ-BNN-TCLN ngày 21/10/2016 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích trong quy hoạch |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng ngoài đất quy hoạch L.N |
||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu bảo tồn thiên nhiên |
Khu rừng nghiên cứu |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Cộng |
Đầu nguồn |
Chắn gió, cát |
Chắn sóng |
Bảo vệ môi trường |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
TỔNG |
|
678,431 |
633,096 |
8,288 |
- |
8,288 |
- |
- |
131,735 |
130,671 |
- |
- |
1,064 |
493,072 |
45,336 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
504,210 |
459,439 |
7,646 |
- |
7,646 |
- |
- |
90,356 |
89,431 |
- |
- |
925 |
361,437 |
44,771 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
295,384 |
271,464 |
7,646 |
- |
7,646 |
- |
- |
65,715 |
65,707 |
- |
- |
8 |
198,103 |
23,920 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
295,384 |
271,464 |
7,646 |
- |
7,646 |
- |
- |
65,715 |
65,707 |
- |
- |
8 |
198,103 |
23,920 |
2. Rừng trồng |
1120 |
208,826 |
187,975 |
- |
- |
- |
- |
- |
24,641 |
23,724 |
- |
- |
917 |
163,333 |
20,851 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
206,457 |
185,664 |
- |
- |
- |
- |
- |
24,548 |
23,631 |
- |
- |
917 |
161,116 |
20,793 |
- Trồng lại trên đất đã có rừng |
1122 |
2,184 |
2,128 |
- |
- |
- |
- |
- |
87 |
87 |
- |
- |
- |
2,041 |
56 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng |
1123 |
185 |
183 |
- |
- |
- |
- |
- |
6 |
6 |
- |
- |
- |
177 |
2 |
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
33,803 |
30,784 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,612 |
6,612 |
- |
- |
- |
24,172 |
3,019 |
- Rừng trồng cao su |
1125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
33,803 |
30,784 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,612 |
6,612 |
- |
- |
- |
24,172 |
3,019 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
504,210 |
459,439 |
7,646 |
- |
7,646 |
- |
- |
90,356 |
89,431 |
- |
- |
925 |
361,437 |
44,771 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
462,052 |
428,534 |
127 |
- |
127 |
- |
- |
84,894 |
83,969 |
- |
- |
925 |
343,513 |
33,518 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
42,158 |
30,905 |
7,519 |
- |
7,519 |
- |
- |
5,462 |
5,462 |
- |
- |
- |
17,924 |
11,253 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
295,384 |
271,464 |
7,646 |
- |
7,646 |
- |
- |
65,715 |
65,707 |
- |
- |
8 |
198,103 |
23,920 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
276,959 |
254,525 |
7,646 |
- |
7,646 |
- |
- |
62,221 |
62,213 |
- |
- |
8 |
184,659 |
22,434 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
276,959 |
254,525 |
7,646 |
- |
7,646 |
- |
- |
62,221 |
62,213 |
- |
- |
8 |
184,659 |
22,434 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
1,276 |
801 |
- |
- |
- |
- |
- |
117 |
117 |
- |
- |
- |
684 |
475 |
- Nứa |
1321 |
3 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- Vầu |
1322 |
440 |
331 |
- |
|
- |
|
|
41 |
41 |
- |
- |
|
291 |
109 |
- Tre/luồng |
1323 |
397 |
363 |
- |
- |
- |
- |
- |
74 |
74 |
- |
- |
- |
288 |
35 |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
435 |
104 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
2 |
- |
- |
- |
102 |
331 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
17,150 |
16,138 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,378 |
3,378 |
- |
- |
- |
12,761 |
1,012 |
- Gỗ là chính |
1331 |
17,150 |
16,138 |
- |
- |
- |
- |
- |
3,378 |
3,378 |
- |
- |
- |
12,761 |
1,012 |
- Tre nứa là chính |
1332 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
276,959 |
254,525 |
7,646 |
- |
7,646 |
- |
- |
62,221 |
62,213 |
- |
- |
8 |
184,659 |
22,434 |
1. Rừng giàu |
1410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
2,985 |
2,929 |
1,425 |
- |
1,425 |
- |
- |
394 |
394 |
- |
- |
- |
1,111 |
56 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
242,161 |
229,883 |
4,738 |
- |
4,738 |
- |
- |
56,832 |
56,824 |
- |
- |
8 |
168,312 |
12,279 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
31,812 |
21,713 |
1,482 |
- |
1,482 |
- |
- |
4,995 |
4,995 |
- |
- |
- |
15,236 |
10,100 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
174,221 |
173,657 |
642 |
- |
642 |
- |
- |
41,379 |
41,240 |
- |
- |
139 |
131,635 |
564 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
9,601 |
9,037 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,275 |
1,275 |
- |
- |
- |
7,762 |
564 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
61,996 |
61,996 |
219 |
- |
219 |
- |
- |
17,395 |
17,370 |
- |
- |
25 |
44,382 |
- |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
60,037 |
60,037 |
184 |
- |
184 |
- |
- |
17,530 |
17,530 |
- |
- |
- |
42,323 |
- |
4. Núi đá không cây |
2040 |
3,971 |
3,971 |
25 |
- |
25 |
- |
- |
1,223 |
1,223 |
- |
- |
- |
2,724 |
- |
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
26,607 |
26,607 |
17 |
- |
17 |
- |
- |
2,982 |
2,911 |
- |
- |
71 |
23,608 |
- |
6. Đất khác trong lâm nghiệp |
2060 |
12,010 |
12,010 |
197 |
- |
197 |
- |
- |
975 |
932 |
- |
- |
43 |
10,838 |
- |
TRỮ LƯỢNG CÁC LOẠI RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Tỉnh: Lạng Sơn
ĐVT: Gỗ: m3, tre nứa: 1000 cây
Phân loại rừng |
Mã |
Đơn vị tính |
Tổng trữ lượng |
Trữ lượng trong quy hoạch |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
Rừng ngoài đất quy hoạch cho lâm nghiệp |
||||||||
Cộng |
Vườn quốc gia |
Khu b.tồn thiên nhiên |
Khu rừng nghiên cứu |
Khu bảo vệ cảnh quan |
Cộng |
Đầu nguồn |
Chắn gió, cát |
Chắn sóng |
Bảo vệ môi trường |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
m3 |
32,209,891 |
29,430,212 |
622,195 |
- |
622,195 |
- |
- |
5,479,305 |
5,359,213 |
- |
- |
120,092 |
23,328,712 |
2,779,679 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
m3 |
15,532,672 |
14,389,960 |
622,195 |
- |
622,195 |
- |
- |
3,488,539 |
3,488,131 |
- |
- |
408 |
10,279,226 |
1,142,713 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
m3 |
15,532,672 |
14,389,960 |
622,195 |
- |
622,195 |
- |
- |
3,488,539 |
3,488,131 |
- |
- |
408 |
10,279,226 |
1,142,713 |
2. Rừng trồng |
1120 |
m3 |
16,677,219 |
15,040,252 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,990,766 |
1,871,082 |
- |
- |
119,684 |
13,049,486 |
1,636,967 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
m3 |
16,505,502 |
14,871,663 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,983,332 |
1,863,647 |
- |
- |
119,684 |
12,888,331 |
16,333,839 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng trồng đã có |
1122 |
m3 |
154,322 |
151,343 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,189 |
6,189 |
- |
- |
- |
145,154 |
2,979 |
- Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
m3 |
17,394 |
17,246 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,245 |
1,245 |
- |
- |
- |
16,001 |
148 |
3. Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
m3 |
1,592,238 |
1,443,901 |
- |
- |
- |
- |
- |
290,785 |
290,785 |
- |
- |
- |
1,153,115 |
148,338 |
- Rừng trồng cao su |
1125 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
m3 |
1,592,238 |
1,443,901 |
- |
- |
- |
- |
- |
290,785 |
290,785 |
- |
- |
- |
1,153,115 |
148,338 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
m3 |
32,209,891 |
29,430,212 |
622,195 |
- |
622,195 |
- |
- |
5,479,305 |
5,359,213 |
- |
- |
120,092 |
23,328,712 |
2,779,966 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
m3 |
29,946,872 |
27,686,685 |
6,595 |
- |
6,595 |
- |
- |
5,223,619 |
5,103,527 |
- |
- |
120,092 |
22,456,471 |
2,260,187 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
m3 |
2,263,019 |
1,743,527 |
615,600 |
- |
615,600 |
- |
- |
255,686 |
255,686 |
- |
- |
- |
872,241 |
519,492 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
m3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rừng gỗ tự nhiên |
1310 |
m3 |
14,648,293 |
13,557,780 |
622,195 |
- |
622,195 |
- |
- |
3,314,370 |
3,313,962 |
- |
- |
408 |
9,621,214 |
1,090,514 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1321 |
m3 |
14,648,293 |
13,557,780 |
622,195 |
- |
622,195 |
- |
- |
3,314,370 |
3,313,962 |
- |
- |
408 |
9,621,214 |
1,090,514 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1322 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1323 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1324 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
1000 cây |
3,930 |
2,102 |
- |
- |
- |
- |
- |
268 |
268 |
- |
- |
- |
1,835 |
1,828 |
- Nứa |
1321 |
1000 cây |
10 |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
- Vầu |
1322 |
1000 cây |
1,217 |
916 |
- |
- |
- |
- |
- |
113 |
113 |
- |
- |
- |
803 |
301 |
- Tre/luồng |
1323 |
1000 cây |
788 |
719 |
- |
- |
- |
- |
- |
147 |
147 |
- |
- |
- |
572 |
69 |
- Lồ ô |
1324 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
|
1,914 |
457 |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
8 |
- |
- |
- |
449 |
1,458 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ |
1331 |
1000 cây |
884,379 |
832,180 |
- |
- |
- |
- |
- |
174,169 |
174,169 |
- |
- |
- |
658,011 |
52,199 |
- Tre nứa |
1332 |
1000 cây |
35,046 |
32,978 |
- |
- |
- |
- |
- |
6,876 |
6,876 |
- |
- |
- |
26,103 |
2,068 |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
m3 |
14,648,293 |
13,557,780 |
622,195 |
- |
622,195 |
- |
- |
3,314,370 |
3,313,962 |
- |
- |
408 |
9,621,214 |
1,090,514 |
1. Rừng giàu |
1410 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
m3 |
445,578 |
438,389 |
238,170 |
- |
238,170 |
- |
- |
53,949 |
53,949 |
- |
- |
- |
146,270 |
7,189 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
m3 |
12,811,745 |
12,170,796 |
319,105 |
- |
319,105 |
- |
- |
3,041,639 |
3,041,231 |
- |
- |
408 |
8,810,052 |
640,950 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
m3 |
1,390,970 |
948,595 |
64,920 |
- |
64,920 |
- |
- |
218,783 |
218,783 |
- |
- |
- |
664,893 |
442,374 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN
LÝ
Tỉnh: Lạng Sơn
Đơn vị tính: ha
Phân loại rừng |
Mã |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn N.ngoài |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
TỔNG |
|
678,431 |
8,288 |
|
21,648 |
5,248 |
1,295 |
350,369 |
35,570 |
4,090 |
345 |
251,579 |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
504,210 |
7,646 |
- |
17,057 |
3,093 |
1,205 |
285,146 |
26,846 |
2,417 |
276 |
160,524 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
295,384 |
7,646 |
- |
499 |
1,492 |
558 |
157,682 |
25,410 |
2,027 |
22 |
100,048 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
295,384 |
7,646 |
- |
499 |
1,492 |
558 |
157,682 |
25,410 |
2,027 |
22 |
100,048 |
2. Rừng trồng |
1120 |
208,826 |
- |
- |
16,558 |
1,601 |
647 |
127,464 |
1,435 |
390 |
255 |
60,476 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
206,457 |
- |
- |
16,557 |
705 |
534 |
126,130 |
1,435 |
390 |
246 |
60,461 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có |
1122 |
2,184 |
- |
- |
1 |
834 |
1 |
1,331 |
0 |
- |
9 |
7 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã k.thác |
1123 |
185 |
- |
- |
0 |
62 |
111 |
4 |
- |
- |
- |
8 |
3. Rừng trồng cao su, đặc sản |
1124 |
33,803 |
- |
- |
19 |
- |
- |
23,975 |
451 |
- |
- |
9,357 |
- Rừng trồng cao su |
1125 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng đặc sản |
1126 |
33,803 |
- |
- |
19 |
- |
- |
23,975 |
451 |
- |
|
9,357 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
504,210 |
7,646 |
- |
17,057 |
3,093 |
1,205 |
285,146 |
26,846 |
2,417 |
276 |
160,524 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
462,052 |
127 |
- |
17,057 |
3,093 |
1,205 |
279,337 |
16,601 |
2,417 |
276 |
141,940 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
42,158 |
7,519 |
- |
- |
- |
- |
5,809 |
10,245 |
- |
- |
18,585 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
295,384 |
7,646 |
- |
499 |
1,492 |
558 |
157,682 |
25,410 |
2,027 |
22 |
100,048 |
1. Rừng gỗ |
1310 |
276,959 |
7,646 |
- |
363 |
1,486 |
558 |
145,820 |
22,031 |
2,027 |
22 |
97,007 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
276,959 |
7,646 |
- |
363 |
1,486 |
558 |
145,820 |
22,031 |
2,027 |
22 |
97,007 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
1,276 |
- |
- |
6 |
- |
- |
732 |
96 |
- |
- |
441 |
- Nứa |
1321 |
3 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
440 |
- |
- |
6 |
- |
- |
281 |
9 |
- |
- |
145 |
- Tre/luồng |
1323 |
397 |
- |
- |
- |
- |
- |
308 |
5 |
- |
- |
84 |
- Lồ ô |
1324 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
435 |
- |
- |
- |
- |
- |
140 |
83 |
- |
- |
212 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
17,150 |
- |
- |
131 |
6 |
- |
11,129 |
3,283 |
- |
- |
2,601 |
- Gỗ là chính |
1331 |
17,150 |
- |
- |
131 |
6 |
- |
11,129 |
3,283 |
- |
- |
2,601 |
- Tre nứa là chính |
1332 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
276,959 |
7,646 |
- |
363 |
1,486 |
558 |
145,820 |
22,031 |
2,027 |
22 |
97,007 |
1. Rừng giàu |
1410 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
2,985 |
1,425 |
- |
28 |
22 |
- |
863 |
91 |
- |
- |
556 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
242,161 |
4,738 |
- |
335 |
1,464 |
69 |
140,835 |
12,849 |
2,027 |
22 |
79,823 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
31,812 |
1,482 |
- |
1 |
- |
489 |
4,123 |
9,091 |
- |
- |
16,627 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN |
2000 |
174,221 |
642 |
- |
4,591 |
2,155 |
90 |
65,223 |
8,724 |
1,673 |
69 |
91,055 |
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng |
2010 |
9,601 |
- |
- |
672 |
65 |
46 |
7,158 |
85 |
4 |
45 |
1,527 |
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh |
2020 |
61,996 |
219 |
- |
403 |
776 |
- |
28,150 |
4,687 |
3 |
- |
27,757 |
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh |
2030 |
60,037 |
184 |
- |
3,131 |
1,170 |
44 |
19,681 |
1,881 |
1,650 |
1 |
32,295 |
4. Núi đá không cây |
2040 |
3,971 |
25 |
- |
- |
- |
- |
1,167 |
1,267 |
- |
- |
1,512 |
5. Đất có cây nông nghiệp |
2050 |
26,607 |
17 |
- |
110 |
25 |
- |
6,240 |
398 |
7 |
1 |
19,809 |
6. Đất khác trong LN |
2060 |
12,010 |
197 |
- |
274 |
119 |
- |
2,826 |
407 |
9 |
22 |
8,156 |
TRỮ LƯỢNG RỪNG PHÂN THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
Tỉnh Lạng Sơn
ĐVT: Gỗ: m3, tre nứa: 1000 cây
Phân loại rừng |
Mã |
Đơn vị tính |
Tổng |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn NN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
Các tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC |
1100 |
m3 |
32,209,891 |
622,195 |
- |
1,298,851 |
200,784 |
56,011 |
18,600,735 |
1,358,262 |
130,850 |
17,627 |
9,924,576 |
1. Rừng tự nhiên |
1110 |
m3 |
15,532,672 |
622,195 |
- |
28,240 |
84,702 |
22,439 |
8,121,169 |
1,248,717 |
101,743 |
1,089 |
5,302,378 |
- Rừng nguyên sinh |
1111 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng thứ sinh |
1112 |
m3 |
15,532,672 |
622,195 |
- |
28,240 |
84,702 |
22,439 |
8,121,169 |
1,248,717 |
101,743 |
1,089 |
5,302,378 |
2. Rừng trồng |
1120 |
m3 |
16,677,219 |
- |
- |
1,270,611 |
116,082 |
33,572 |
10,479,566 |
109,545 |
29,107 |
16,538 |
4,622,199 |
- Trồng mới trên đất chưa có rừng |
1121 |
m3 |
16,505,502 |
- |
- |
1,270,549 |
47,204 |
29,058 |
10,382,702 |
109,523 |
29,107 |
16,041 |
4,621,317 |
- Trồng lại sau khi k.thác rừng đã có |
1122 |
m3 |
154,322 |
- |
- |
47 |
56,651 |
58 |
96,614 |
22 |
- |
497 |
434 |
- Tái sinh chồi từ rừng trồng đã |
1123 |
m3 |
17,394 |
- |
- |
15 |
12,227 |
4,456 |
250 |
- |
- |
- |
448 |
3. Rừng cao su, đặc sản |
1124 |
m3 |
1,592,238 |
- |
- |
1,078 |
- |
- |
1,142,491 |
18,086 |
- |
- |
430,583 |
- Rừng cao su |
1125 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trồng cây đặc sản |
1126 |
m3 |
1,592,238 |
- |
- |
1,078 |
- |
- |
1,142,491 |
18,086 |
- |
- |
430,583 |
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA |
1200 |
m3 |
32,209,891 |
622,195 |
- |
1,298,851 |
200,784 |
56,011 |
18,600,735 |
1,358,262 |
130,850 |
17,627 |
9,924,576 |
1. Rừng trên núi đất |
1210 |
m3 |
29,946,872 |
6,595 |
- |
1,298,851 |
200,784 |
56,011 |
18,293,523 |
882,032 |
130,850 |
17,627 |
9,060,600 |
2. Rừng trên núi đá |
1220 |
m3 |
2,263,019 |
615,600 |
- |
- |
- |
- |
307,212 |
476,230 |
- |
- |
863,976 |
3. Rừng trên đất ngập nước |
1230 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập mặn |
1231 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng trên đất phèn |
1232 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng ngập nước ngọt |
1233 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Rừng trên cát |
1240 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
III. RỪNG PHÂN THEO LOÀI CÂY |
1300 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1. Rừng gỗ |
1310 |
m3 |
14,648,293 |
622,195 |
- |
21,485 |
84,166 |
22,439 |
7,547,484 |
1,079,315 |
101,743 |
1,089 |
5,168,377 |
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá |
1311 |
m3 |
14,648,293 |
622,195 |
- |
21,485 |
84,166 |
22,439 |
7,547,484 |
1,079,315 |
101,743 |
1,089 |
5,168,377 |
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá |
1312 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ lá kim |
1313 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim |
1314 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng tre nứa |
1320 |
1000 cây |
3,930 |
- |
- |
16 |
- |
- |
2,015 |
398 |
- |
- |
1,502 |
- Nứa |
1321 |
1000 cây |
10 |
- |
- |
- |
- |
- |
10 |
- |
- |
- |
- |
- Vầu |
1322 |
1000 cây |
1,217 |
- |
- |
16 |
- |
- |
777 |
24 |
- |
- |
400 |
- Tre/luồng |
1323 |
1000 cây |
788 |
- |
- |
- |
- |
- |
611 |
10 |
- |
- |
167 |
- Lồ ô |
1324 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Các loài khác |
1325 |
1000 cây |
1,914 |
- |
- |
- |
- |
- |
616 |
364 |
- |
|
934 |
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa |
1330 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- Gỗ |
1331 |
m3 |
884,379 |
- |
- |
6,756 |
537 |
- |
573,685 |
169,402 |
- |
- |
134,000 |
- Tre nứa |
1332 |
1000 cây |
35,046 |
- |
- |
268 |
21 |
- |
22,732 |
6,718 |
- |
- |
5,307 |
4. Rừng cau dừa |
1340 |
1000 cây |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
IV. RỪNG GỖ PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG |
1400 |
|
14,648,293 |
622,195 |
- |
21,485 |
84,166 |
22,439 |
7,547,484 |
1,079,315 |
101,743 |
1,089 |
5,168,377 |
1. Rừng giàu |
1410 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Rừng trung bình |
1420 |
m3 |
445,578 |
238,170 |
- |
3,656 |
3,129 |
- |
111,341 |
12,296 |
- |
- |
76,985 |
3. Rừng nghèo |
1430 |
m3 |
12,811,745 |
319,105 |
- |
17,811 |
81,036 |
3,461 |
7,255,517 |
668,835 |
101,743 |
1,089 |
4,363,147 |
4. Rừng nghèo kiệt |
1440 |
m3 |
1,390,970 |
64,920 |
- |
17 |
- |
18,978 |
180,626 |
398,184 |
- |
- |
728,245 |
5. Rừng chưa có trữ lượng |
1450 |
m3 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Tỉnh Lạng Sơn
Đơn vị tính: ha
TT |
Tên huyện thị |
Tổng diện tích có rừng |
Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng |
Diện tích ngoài 3 loại rừng |
Diện tích tự nhiên |
Độ che phủ rừng (%) |
|||||
Tổng |
Chia theo nguồn gốc |
Chia theo mục đích sử dụng |
|||||||||
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
TP.Lạng Sơn |
4,284 |
3,686 |
278 |
3,408 |
- |
915 |
2,771 |
598 |
7,811 |
54.8 |
2 |
H.Tràng Định |
63,045 |
59,507 |
55,720 |
3,788 |
- |
12,858 |
46,649 |
3,538 |
99,962 |
63.1 |
3 |
H.Bình Gia |
80,387 |
76,837 |
69,003 |
7,833 |
- |
12,218 |
64,619 |
3,551 |
109,353 |
73.5 |
4 |
H.Văn Lãng |
41,056 |
37,258 |
24,235 |
13,023 |
- |
6,793 |
30,465 |
3,798 |
56,330 |
72.9 |
5 |
H.Cao Lộc |
43,318 |
39,736 |
9,747 |
29,989 |
- |
12,220 |
27,515 |
3,582 |
63,427 |
68.3 |
6 |
H.Văn Quan |
31,984 |
28,380 |
16,691 |
11,689 |
1,070 |
5,866 |
21,444 |
3,604 |
55,028 |
58.1 |
7 |
H.Bắc Sơn |
37,321 |
28,486 |
23,148 |
5,338 |
- |
6,051 |
22,435 |
8,835 |
69,943 |
53.4 |
8 |
H.Hữu Lũng |
32,584 |
25,430 |
8,940 |
16,489 |
6,430 |
3,160 |
15,840 |
7,154 |
80,675 |
40.4 |
9 |
H.Chi Lăng |
31,134 |
28,176 |
18,766 |
9,410 |
146 |
4,660 |
23,370 |
2,959 |
70,602 |
44.1 |
10 |
H.Lộc Bình |
57,601 |
52,729 |
13,764 |
38,965 |
- |
10,514 |
42,216 |
4,872 |
100,095 |
57.5 |
11 |
H.Đình Lập |
81,497 |
79,215 |
31,173 |
48,043 |
- |
15,101 |
64,114 |
2,282 |
118,850 |
68.6 |
|
Tổng |
504,210 |
459,421 |
271,464 |
187,957 |
7,646 |
90,356 |
361,419 |
44,777 |
832,076 |
60.6 |
DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY
VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Lạng Sơn
Đơn vị tính: ha
Loài cây |
Tổng cộng |
Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi |
Diên tích chưa thành rừng |
|||||
Tổng |
Cấp tuổi 1 |
Cấp tuổi 2 |
Cấp tuổi 3 |
Cấp tuổi 4 |
Cấp tuổi 5 |
|||
Thông |
126,196 |
122,105 |
- |
42,703 |
58,136 |
20,431 |
835 |
4,092 |
Keo |
34,516 |
31,628 |
- |
28,234 |
3,146 |
83 |
165 |
2,888 |
Hồi |
30,924 |
30,844 |
- |
467 |
12,547 |
3,826 |
14,004 |
80 |
Bạch đàn |
11,542 |
9,500 |
- |
3,129 |
6,143 |
123 |
105 |
2,042 |
Thông + Bạch đàn |
7,271 |
7,268 |
- |
3,091 |
3,619 |
552 |
6 |
3 |
Hồi+Quế |
2,274 |
2,274 |
- |
2,273 |
- |
- |
1 |
0 |
Mỡ |
1,386 |
1,343 |
- |
1,335 |
8 |
- |
- |
43 |
Thông+Keo |
952 |
940 |
- |
313 |
617 |
10 |
- |
12 |
Keo+Cây ăn quả |
751 |
734 |
- |
678 |
- |
53 |
3 |
17 |
Thông+Hồi |
663 |
663 |
- |
- |
380 |
280 |
3 |
- |
Keo+Bạch đàn |
638 |
490 |
- |
361 |
127 |
- |
2 |
148 |
Hồi+Bạch đàn |
511 |
503 |
- |
24 |
476 |
- |
3 |
8 |
Sa Mộc |
328 |
311 |
- |
261 |
36 |
12 |
2 |
17 |
Sở |
189 |
6 |
- |
- |
6 |
- |
0 |
183 |
Trám trắng |
144 |
142 |
- |
2 |
11 |
129 |
1 |
2 |
Keo+Thông |
31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
31 |
Xoan |
24 |
19 |
- |
3 |
16 |
- |
0 |
5 |
Hồi+Hồng |
14 |
14 |
- |
8 |
3 |
- |
3 |
- |
Quế |
14 |
5 |
- |
5 |
- |
- |
- |
8 |
Lát |
12 |
4 |
- |
- |
- |
4 |
- |
8 |
Hồi+Mỡ |
9 |
9 |
- |
- |
- |
- |
9 |
- |
Keo+Lát |
6 |
2 |
- |
2 |
- |
- |
- |
4 |
Vỗu |
6 |
6 |
6 |
- |
- |
- |
- |
- |
Hồi+Sở |
5 |
5 |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
Bạch đàn+Keo |
4 |
3 |
- |
0 |
2 |
0 |
- |
1 |
Lát+Bạch đàn |
4 |
2 |
- |
- |
2 |
- |
- |
2 |
Lát+Hồi |
3 |
0 |
- |
0 |
- |
- |
- |
2 |
Bạch đàn+Hồi |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Quế+Cam |
2 |
2 |
- |
2 |
- |
|
- |
- |
Sưa |
2 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Lát+Hồng |
1 |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
Quế+Trẩu |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Lát+Mỡ |
1 |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
Hồi+Quýt |
1 |
1 |
- |
1 |
- |
- |
- |
- |
Lát+Lim |
1 |
1 |
- |
- |
1 |
- |
- |
- |
Lim |
1 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Thông+Sở |
1 |
1 |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
Hồi+Keo |
0 |
0 |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
Thông+Trám |
0 |
0 |
- |
- |
0 |
- |
- |
- |
Keo+Mỡ |
0 |
0 |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
Tổng |
218,428 |
208,826 |
6 |
82,896 |
85,275 |
25,503 |
15,147 |
9,601 |
TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI CÂY VÀ CẤP TUỔI
Tỉnh Lạng Sơn
ĐVT: Gỗ m3, tre nứa 1000 cây
Loài cây |
Tổng cộng |
Phân theo cấp tuổi |
||||
Cấp tuổi 1 |
Cấp tuổi 2 |
Cấp tuổi 3 |
Cấp tuổi 4 |
Cấp tuổi 5 |
||
Thông |
11,632,013 |
- |
2,821,922 |
6,303,208 |
2,421,049 |
85,834 |
Keo |
1,847,479 |
- |
1,584,955 |
243,512 |
5,907 |
13,105 |
Hồi |
1,438,051 |
- |
17,969 |
454,607 |
145,028 |
820,447 |
Thông+Bạch đàn |
667,153 |
- |
287,185 |
320,333 |
59,047 |
589 |
Bạch đàn |
600,208 |
- |
169,752 |
414,831 |
7,900 |
7,726 |
Hồi+Quế |
114,165 |
- |
114,130 |
- |
- |
35 |
Thông+Keo |
89,457 |
- |
25,027 |
63,819 |
611 |
- |
Mỡ |
83,255 |
- |
82,750 |
505 |
- |
- |
Thông+Hồi |
69,854 |
- |
- |
34,985 |
34,479 |
390 |
Keo+Cây ăn quả |
40,456 |
- |
37,160 |
- |
3,096 |
200 |
Keo+Bạch đàn |
33,171 |
- |
20,893 |
12,094 |
- |
184 |
Hồi+Bạch đàn |
30,386 |
- |
1,185 |
29,034 |
- |
168 |
Sa mộc |
19,585 |
- |
16,358 |
2,562 |
587 |
77 |
Trám trắng |
7,560 |
- |
148 |
641 |
6,739 |
31 |
Xoan |
1,168 |
- |
200 |
953 |
- |
16 |
Hồi+Hồng |
809 |
- |
488 |
172 |
- |
149 |
Hồi+Mỡ |
439 |
- |
- |
- |
- |
439 |
Sở |
330 |
- |
- |
281 |
- |
49 |
Lát |
284 |
- |
- |
- |
284 |
- |
Quế |
272 |
- |
272 |
- |
- |
- |
Hồi+Sở |
253 |
- |
- |
- |
- |
253 |
Bạch đàn+Keo |
229 |
- |
41 |
141 |
47 |
- |
Keo+Lát |
104 |
- |
104 |
- |
- |
- |
Lát+Bạch đàn |
91 |
- |
- |
91 |
- |
- |
Quế+Cam |
85 |
- |
85 |
- |
- |
- |
Lát+Lim |
75 |
- |
- |
75 |
- |
- |
Lát+Hồng |
70 |
- |
70 |
- |
- |
- |
Thông+Sở |
51 |
- |
- |
- |
- |
51 |
Hồi+Quýt |
47 |
- |
47 |
- |
- |
- |
Lát+Mỡ |
34 |
- |
34 |
- |
- |
- |
Keo+Mỡ |
28 |
- |
- |
- |
28 |
- |
Thông+Trám |
23 |
- |
- |
23 |
- |
- |
Hồi+Keo |
18 |
- |
- |
18 |
- |
- |
Lát+Hồi |
17 |
- |
17 |
_ |
_ |
- |
Vau |
15 |
15 |
- |
_ |
- |
- |
Bạch đàn + Hồi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Keo+Thông |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Lim |
- |
- |
- |
- |
_ |
- |
Quế+Trẩu |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Sưa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tổng gỗ |
16,677,219 |
- |
5,180,790 |
7,881,885 |
2,684,802 |
929,741 |
Tổng Tre nứa |
15 |
15 |
- |
- |
- |
- |
TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIỆN TÍCH RỪNG
VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Tỉnh Lạng Sơn
Đơn vị tính: ha
TT |
Tình trạng sử dụng |
Tổng xã |
BQL rừng ĐD |
BQL rừng PH |
Doanh nghiệp NN |
DN ngoài QD |
DN 100% vốn NN |
Hộ gia đình, cá nhân |
Cộng đồng |
Đơn vị vũ trang |
UBND |
Các tổ chức khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG |
678,431 |
8,288 |
- |
21,648 |
5,248 |
1,295 |
350,369 |
35,570 |
4,090 |
251,579 |
345 |
I |
ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
352,818 |
8,288 |
- |
19,984 |
5,248 |
1,295 |
285,283 |
28,286 |
4,090 |
- |
345 |
1 |
Không có tranh chấp |
346,559 |
8,288 |
- |
19,870 |
5,108 |
1,295 |
280,758 |
27,143 |
4,090 |
- |
8 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
164,587 |
7,646 |
- |
465 |
1,491 |
558 |
133,628 |
18,769 |
2,027 |
- |
3 |
1.2 |
Rừng trồng |
115,943 |
- |
- |
15,600 |
1,549 |
647 |
96,613 |
1,140 |
390 |
- |
3 |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
66,030 |
642 |
- |
3,804 |
2,068 |
90 |
50,517 |
7,233 |
1,673 |
- |
2 |
2 |
Đang có tranh chấp |
6,259 |
- |
- |
114 |
140 |
- |
4,525 |
1,143 |
- |
- |
337 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
2,290 |
|
- |
33 |
2 |
- |
1,103 |
1,133 |
- |
- |
19 |
1.2 |
Rừng trồng |
2,856 |
- |
- |
56 |
52 |
- |
2,496 |
1 |
- |
- |
251 |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
1,113 |
|
- |
26 |
86 |
- |
926 |
9 |
- |
- |
67 |
II |
CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
325,613 |
- |
- |
1,664 |
- |
- |
65,086 |
7,284 |
- |
251,579 |
- |
1 |
Không có tranh chấp |
322,359 |
- |
- |
1,664 |
- |
- |
65,081 |
7,284 |
- |
248,331 |
- |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
127,934 |
- |
- |
1 |
- |
- |
22,948 |
5,508 |
- |
99,478 |
- |
1.2 |
Rừng trồng |
89,186 |
- |
- |
902 |
- |
- |
28,355 |
294 |
- |
59,635 |
- |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
105,239 |
- |
- |
761 |
- |
- |
13,778 |
1,482 |
- |
89,218 |
- |
2 |
Đang có tranh chấp |
3,254 |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
- |
- |
3,249 |
- |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
573 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
- |
- |
571 |
- |
1.2 |
Rừng trồng |
841 |
- |
- |
- |
- |
- |
0 |
- |
- |
841 |
- |
1.3 |
Đất chưa có rừng |
1,839 |
' |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
- |
1,837 |
- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.