ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 429/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 06 tháng 4 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 23/TTr-STC ngày 20 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính sai sót về hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 22/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:
1. Nội dung đã quy định:
Stt |
Tên phường/xã |
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
... |
|
|
|
|
III |
HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
III.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
… |
|
|
|
|
06 |
Xã Đức Mạnh |
1,0 |
0,1 |
1,0 |
… |
|
|
|
|
III.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
... |
|
|
|
|
04 |
Xã Đức Minh |
1,0 |
0,1 |
1,0 |
… |
|
|
|
|
06 |
Xã Đức Mạnh |
1,0 |
0,0 |
1,0 |
07 |
Xã Đắk Rla |
1,0 |
0,1 |
1,0 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
0,1 |
0,1 |
1,0 |
... |
|
|
|
|
III.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
... |
|
|
|
|
06 |
Xã Đức Mạnh |
1,0 |
0,0 |
1,0 |
... |
|
|
|
|
08 |
Xã Đắk N'Drot |
1,0 |
0,0 |
1,0 |
... |
|
|
|
|
IV |
HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
IV.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
... |
|
|
|
|
05 |
Xã Đắk Búk So |
0,1 |
0,1 |
1,0 |
... |
|
|
|
|
2. Nội dung đính chính:
Stt |
Tên phường/xã |
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2023 |
||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
... |
|
|
|
|
III |
HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
III.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
… |
|
|
|
|
06 |
Xã Đức Mạnh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
… |
|
|
|
|
III.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
... |
|
|
|
|
04 |
Xã Đức Minh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
… |
|
|
|
|
06 |
Xã Đức Mạnh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
07 |
Xã Đắk Rla |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
08 |
Xã Đắk N'Drot |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
... |
|
|
|
|
III.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
... |
|
|
|
|
06 |
Xã Đức Mạnh |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
... |
|
|
|
|
08 |
Xã Đắk N'Drot |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
... |
|
|
|
|
IV |
HUYỆN TUY ĐỨC |
|
|
|
... |
.... |
|
|
|
IV.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
... |
|
|
|
|
05 |
Xã Đắk Búk So |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
... |
|
|
|
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.