ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4285/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ, NGHĨA VỤ CÔNG AN, THANH NIÊN TÌNH NGUYỆN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp số 74/2014/QH13;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
Xét đề nghị của Liên Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2389/TTr LS: LĐTB&XH-TC ngày 23/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hà Nội (sau đây gọi là Thanh niên) theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội:
- Hỗ trợ chi phí đào tạo trình độ sơ cấp cho Thanh niên bằng mức chi phí đào tạo nghề theo từng nghề được quy định tại Quyết định số 1676/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND Thành phố.
- Hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại: theo mục b, c Khoản 2, Điều 7, Chương II Thông tư số 152/2016/TT-BTC ngày 17/10/2016 của Bộ Tài chính.
(Phụ biểu chi tiết kèm theo)
Nguồn kinh phí thực hiện hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho Thanh niên chi từ nguồn ngân sách Thành phố.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị liên quan:
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội:
- Thực hiện việc giao nhiệm vụ đào tạo nghề cho Thanh niên thuộc đối tượng theo quy định cho các trường trung cấp công lập trực thuộc;
- Tổng hợp dự toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp cho Thanh niên chung trong dự toán chi ngân sách nhà nước của đơn vị và tổng hợp quyết toán theo quy định hiện hành;
- Hàng năm tổng hợp, kiểm tra, giám sát tình hình hoạt động đào tạo nghề cho Thanh niên.
2. Sở Tài chính: Tham mưu UBND Thành phố cân đối, bố trí ngân sách hàng năm cho công tác đào tạo nghề cho Thanh niên theo quy định.
3. Các trường trung cấp công lập trực thuộc: Thực hiện đào tạo nghề cho Thanh niên đúng đối tượng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội giao; quyết toán kinh phí ngân sách cấp hàng năm báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổng hợp chung vào quyết toán ngân sách của Sở đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký; Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, ngành, đoàn thể: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính; Bộ Tư lệnh Thủ đô, Công an Thành phố, Thành đoàn Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
MỨC HỖ TRỢ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Kèm theo Quyết định số 4285/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức hỗ trợ đào tạo nghề cho 01 học viên (đồng/người/nghề) |
Ghi chú |
|
I |
Mức hỗ trợ đào tạo |
|
|
|
|
1 |
1 |
Lái xe ôtô hạng B |
03 tháng |
8.025.000 |
|
2 |
2 |
Lái xe ôtô hạng C |
06 tháng |
9.822.000 |
|
3 |
3 |
Công nghệ ô tô |
06 tháng |
6.188.000 |
|
4 |
Công nghệ ô tô |
09 tháng |
7.992.000 |
|
|
4 |
5 |
Vận hành máy thi công nền |
06 tháng |
6.334.000 |
|
6 |
Vận hành máy thi công nền |
09 tháng |
9.334.000 |
|
|
5 |
7 |
Cắt gọt kim loại |
03 tháng |
5.337.000 |
|
8 |
Cắt gọt kim loại |
09 tháng |
8.337.000 |
|
|
6 |
9 |
Điện công nghiệp |
03 tháng |
4.027.000 |
|
10 |
Điện công nghiệp |
06 tháng |
6.177.000 |
|
|
11 |
Điện công nghiệp |
09 tháng |
7.660.000 |
|
|
7 |
12 |
Điện dân dụng |
03 tháng |
4.027.000 |
|
13 |
Điện dân dụng |
06 tháng |
6.177.000 |
|
|
14 |
Điện dân dụng |
10 tháng |
8.064.000 |
|
|
8 |
15 |
Sửa chữa xe máy |
03 tháng |
4.312.000 |
|
16 |
Sửa chữa xe máy |
06 tháng |
6.188.000 |
|
|
17 |
Sửa chữa xe máy |
09 tháng |
7.971.000 |
|
|
9 |
18 |
Hàn |
06 tháng |
6.760.000 |
|
19 |
Hàn |
09 tháng |
7.680.000 |
|
|
10 |
20 |
Hàn Công nghệ cao (CNC) |
03 tháng |
8.533.000 |
|
11 |
21 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
06 tháng |
6.142.500 |
|
22 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
09 tháng |
9.331.000 |
|
|
12 |
23 |
Điện tử công nghiệp |
06 tháng |
6.334.000 |
|
24 |
Điện tử công nghiệp |
09 tháng |
8.506.000 |
|
|
13 |
25 |
Lái xe nâng chuyển |
03 tháng |
8.827.000 |
|
14 |
26 |
Sửa chữa lắp ráp máy tính |
04 tháng |
4.395.000 |
|
15 |
27 |
Công nghệ thông tin |
03 tháng |
3.453.500 |
|
28 |
Công nghệ thông tin |
06 tháng |
6.172.000 |
|
|
29 |
Công nghệ thông tin |
09 tháng |
8.014.000 |
|
|
16 |
30 |
Sửa chữa điện thoại di động |
05 tháng |
7.716.000 |
|
17 |
31 |
Điện nước |
06 tháng |
5.400.000 |
|
II |
Mức hỗ trợ tiền ăn |
đồng/người/ngày thực học |
30.000 |
|
|
III |
Mức hỗ trợ tiền đi lại |
|
|
|
|
1 |
Mức hỗ trợ tiền đi lại |
đồng/người/khóa |
200.000 |
Địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 15 km trở lên |
|
2 |
Riêng đối với người khuyết tật và người học cư trú ở xã, thôn, bản thuộc vùng khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn theo quy định của Thủ tướng Chính phủ: mức hỗ trợ tiền đi lại |
đồng/người/khóa |
300.000 |
Địa điểm đào tạo ở xa nơi cư trú từ 05 km trở lên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.