ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 428/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 58 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 58 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch UBND Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
CHUẨN HÓA
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số /QĐ-UBND ngày /4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. QUY TRÌNH TTHC CẤP TỈNH
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO
Nội dung |
Quy trình thực hiện |
1. Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012672.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 472 giờ |
|
2. Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012664.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
3. Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012661.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 472 giờ |
|
4. Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích Mã số TTHC 1.012659.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
5. Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Mã số TTHC 1.012658.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Mã số TTHC 1.012657.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh Mã số TTHC 1.012656.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác Mã số TTHC 1.012653.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
9. Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam Mã số TTHC 1.012651.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định |
|
10. Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân người nước ngoài thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012648.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
11. Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012646.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
12. Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012645.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
13. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Mã số TTHC 1.012644.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ. |
|
14. Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Mã số TTHC 1.012642.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định |
|
15. Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012641.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 472 giờ. |
|
16. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương Mã số TTHC: 1.012639.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 352 giờ. |
|
17. Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương Mã số TTHC: 1.012637.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần. - Tổng thời gian thực hiện TTHC 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 352 giờ. |
|
18. Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức Mã số TTHC 1.012635.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định |
|
19. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP . Mã số TTHC 1.012634.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. - Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định |
|
20. Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012632.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần - Tổng thời gian thực hiện TTHC 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 472 giờ |
|
21. Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. Mã số TTHC 1.012631.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
22. Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Mã số TTHC 1.012630.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
23. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Mã số TTHC 1.012629.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 152 giờ |
|
24. Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012628.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 152 giờ |
|
25. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Mã số TTHC 1.012626.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
26. Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012625.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
27. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 của Điều 34 của Luật Tín ngưỡng tôn giáo Mã số TTHC 1.012624.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
28. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Mã số TTHC 1.012622.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
29. Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại Khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Mã số TTHC 1.012621.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
30. Thủ tục thông báo thuyên chuyển, chức sắc, chức việc, nhà tu hành Mã số TTHC 1.012620.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
31. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 33 và Khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Mã số TTHC 1.012619.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
32. Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Mã số TTHC 1.012617.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
33. Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người cho người chuyên hoạt động tôn giáo Mã số TTHC 1.012616.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
34. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Mã số TTHC 1.012615.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
35. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Mã số TTHC 1.012613.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
36. Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Mã số TTHC 1.012600.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
37. Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Mã số TTHC 1.012607.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ |
|
38. Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy một tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Mã số TTHC 1.012606.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ. |
|
39. Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh Mã số TTHC 1.012605.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện TTHC 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 232 giờ. |
|
40. Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. Mã số TTHC 1.012604.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Thời gian giải quyết: Không quy định |
|
II. QUY TRÌNH TTHC CẤP HUYỆN
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO
Nội dung |
Quy trình thực hiện |
1. Thủ tục hành chính: Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo Mã số TTHC 1.012603.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định. |
|
2. Thủ tục hành chính: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã số TTHC 1.012603.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định. |
|
3. Thủ tục hành chính: Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. Mã số TTHC 1.0126001.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định. |
|
4. Thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã số TTHC 1.0126000.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định. |
|
5. Thủ tục hành chính: Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. Mã số TTHC 1.012599.H42 Dịch vụ công trực tuyến: Một phần Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 188 giờ |
|
6. Thủ tục hành chính: Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã số TTHC 1.012598.H42 Dịch vụ công trực tuyến: Một phần Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 188 giờ |
|
7. Thủ tục hành chính: Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện. Mã số TTHC 1.012596.H42 Dịch vụ công trực tuyến: Một phần Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 8 giờ = 200 giờ Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 188 giờ |
|
8. Thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. Mã số TTHC 1.012593.H42 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định. |
|
III. QUY TRÌNH TTHC CẤP XÃ
LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG TÔN GIÁO
Nội dung |
Quy trình thực hiện |
1. Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng Mã số TTHC 1.012592.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần - Tổng thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ |
|
2. Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng Mã số TTHC 1.012591.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần - Tổng thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ |
|
3. Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung Mã số TTHC 1.012590.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần - Tổng thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 156 giờ |
|
4. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Mã số TTHC 1.012588.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện: Không quy định. |
|
5. Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã Mã số TTHC 1.012586.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện: Không quy định. |
|
6. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung Mã số TTHC 1.012585.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần - Tổng thời gian thực hiện TTHC 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 116 giờ |
|
7. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã Mã số TTHC 1.012584.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần - Tổng thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 156 giờ |
|
8. Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác Mã số TTHC 1.012582.H42 - Dịch vụ công trực tuyến một phần - Tổng thời gian thực hiện TTHC 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. - Tổng thời gian thực hiện sau khi cắt giảm = 156 giờ |
|
9. Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung Mã số TTHC 1.012580.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện: Không quy định. |
|
10. Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Mã số TTHC 1.012579.H42 - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình - Tổng thời gian thực hiện: Không quy định. |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI
VỤ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết
định số: /QĐ-UBND ngày tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
|||
1 |
1.012672.H42 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 723/QĐ- UBND ngày 26/8/2024 về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
02 |
1.012664.H42 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
||
03 |
1.012661.H42 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
||
04 |
1.012659.H42 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
||
05 |
1.012658.H42 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam. |
||
06 |
1.012657.H42 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
||
07 |
1.012656.H42 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam trong địa bàn một tỉnh |
||
08 |
1.012653.H42 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam đến địa bàn tỉnh khác |
||
09 |
1.012651.H42 |
Thủ tục thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
||
10 |
1.012648.H42 |
Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
||
11 |
1.012646.H42 |
Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh. |
||
12 |
1.012645.H42 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
||
13 |
1.012644.H42 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
||
14 |
1.012642.H42 |
Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
||
15 |
1.012641.H42 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
||
16 |
1.012639. H42 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương. |
||
17 |
1.012637.H42 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức. |
||
18 |
1.012635.H42 |
Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
||
19 |
1.012634. H42 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp để thực hiện hoạt động tín ngưỡng, hoạt động tôn giáo đối với trường hợp quyên góp không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều 25 của Nghị định số 95/2023/NĐ-CP . |
||
20 |
1.012632.H42 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
||
21 |
1.012631.H42 |
Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
22 |
1.012630.H42 |
Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
||
23 |
1.012629. H42 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
24 |
1.012628.H42 |
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
||
25 |
1.012626.H42 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
26 |
1.012625.H42 |
Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh. |
||
27 |
1.012624.H42 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
||
28 |
1.012622.H42 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
||
29 |
1.012621.H42 |
Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
||
30 |
1.012620.H42 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
||
31 |
1.012619.H42 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
||
32 |
1.012617.H42 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
||
33 |
1.012616.H42 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
||
34 |
1.012615.H42 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
||
35 |
1.012613.H42 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
||
36 |
1.012600.H42 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
||
37 |
1.012607.H42 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
||
38 |
1.012606.H42 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh. |
||
39 |
1.012605.H42 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
||
40 |
1.012604.H42 |
Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
|||
1 |
1.012603.H42 |
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 723/QĐ- UBND ngày 26/8/2024 về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
02 |
1.012602.H42 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện |
||
03 |
1.012601.H42 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện. |
||
04 |
1.012600.H42 |
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện |
||
05 |
1.012599.H42 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện. |
||
06 |
1.012598.H42 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
||
07 |
1.012596.H42 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện |
||
08 |
1.012593.H42 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ |
|||
1 |
1.012592.H42 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
- Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước. |
TTHC đã được công bố tại Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 về việc Phê duyệt chuẩn hóa Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
02 |
1.012591.H42 |
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
||
03 |
1.012590.H42 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
||
04 |
1.012588.H42 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
||
05 |
1.012586.H42 |
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
||
06 |
1.012585.H42 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
||
07 |
1.012584.H42 |
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
||
08 |
1.012582.H42 |
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác. |
||
09 |
1.012580.H42 |
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
||
10 |
1.012579.H42 |
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.