ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4278 /QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám chữa bệnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2359/TTr-SYT ngày 19/10/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 1400a/STP-KSTTHC ngày 22/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 thủ tục hành chính mới ban hành, 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Y tế, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4278 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HOÁ
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
Lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh. |
||
1 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
2 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
4 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
13 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
14 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
15 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp. |
|
16 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà. |
|
17 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
|
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc. |
|
19 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
20 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ. |
|
21 |
Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) |
|
22 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
|
23 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả. |
|
24 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
25 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
29 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 |
T-THA-238535-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
2 |
T-THA-238537-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám đa khoa |
|
3 |
T-THA-238538-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám chuyên khoa |
|
4 |
T-THA-238539-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền. |
|
5 |
T-THA-238540-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với nhà hộ sinh |
|
6 |
T-THA-238541-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng khám chuẩn đoán hình ảnh |
|
7 |
T-THA-238542-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với phòng xét nghiệm |
|
8 |
T-THA-238543-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
9 |
T-THA-238544-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
10 |
T-THA-238545-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
|
11 |
T-THA-238546-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với dịch vụ kính thuốc |
|
12 |
T-THA-238547-TT |
Cấp giấy phép hoạt động đối với dịch vụ cấp cứu hỗ trợ vận chuyển người bệnh. |
|
13 |
T-THA-238548-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã. |
|
14 |
T-THA-238550-TT |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do giấy phép hoạt động được cấp không đúng thẩm quyền |
|
15 |
T-THA-238017-TT |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam trong trường hợp chứng chỉ bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi |
|
16 |
T-THA-238536-TT |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
17 |
T-THA-238549-TT |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH THANH HOÁ (Có nội dung của 29 thủ tục hành chính đính kèm)
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.