ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4276/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 17 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ CẦN SỐ HÓA CỦA CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, UBND CẤP HUYỆN THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐCP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội tại Tờ trình số 2320/TTr-STTTT ngày 12/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thành phần hồ sơ cần số hóa của các thủ tục hành chính lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thành phố Hà Nội và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CẦN
SỐ HÓA THEO YÊU CẦU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /
/2024 của Chủ tịch UBND Thành phố)
TT |
Tên TTHC |
Mức độ TTHC |
Thành phần hồ sơ cần số hóa |
Ghi chú |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (29 thủ tục) |
|
|
|
|
I. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (07 thủ tục) |
|
|
|
|
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Toàn trình |
1. Tờ khai đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
2. Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền; |
|
|||
3. Văn bản thuê, mượn địa điểm lắp đặt thiết bị trong trường hợp thiết bị không được lắp đặt tại địa điểm ghi trong Giấy phép thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Thẻ thường trú, Giấy phép cung cấp dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền; |
|
|||
4. Giấy phép đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|||
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Toàn trình |
1. Văn bản đề nghị nêu rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh; |
|
2. Văn bản chứng minh quyền sở hữu, thuê, mượn địa điểm mới (đối với trường hợp thay đổi địa điểm lắp đặt) |
|
|||
3. Giấy phép đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|||
3 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
2. Đề án hoạt động có chữ ký, dấu của người đứng đầu tổ chức, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép |
|
|||
3. Văn bản chấp thuận của các tổ chức cung cấp nguồn tin để đảm bảo tính hợp pháp của nguồn tin |
|
|||
4. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập; Điều lệ hoạt động |
|
|||
5. Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|||
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Toàn trình |
1. Văn bản đề nghị (nêu rõ nội dung, lý do cần sửa đổi, bổ sung); |
|
2. Các tài liệu chứng minh có liên quan. |
|
|||
3. Giấy phép sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|||
5 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Toàn trình |
1. Văn bản đề nghị gia hạn (nêu rõ thời gian gia hạn) |
|
2. Giấy phép gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|||
6 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Toàn trình |
1. Văn bản đề nghị cấp lại giấy phép (nêu rõ số giấy phép, ngày cấp của giấy phép đã cấp và lý do đề nghị cấp lại giấy phép); Trường hợp giấy phép bị hư hỏng thì gửi kèm theo bản giấy phép bị hư hỏng. |
|
2. Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (Cấp lại) |
|
|||
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Toàn trình |
1. Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
2. Giấy xác nhận Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|||
II. Báo chí, xuất bản (15 thủ tục) |
|
|
|
|
8 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Toàn trình |
1. Tờ khai đề nghị cấp giấy phép xuất bản bản tin. |
|
2. Bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử có giá trị pháp lý hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương. |
|
|||
3. Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản Bản tin. |
|
|||
4. Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng - đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài (có đóng dấu của đơn vị đề nghị thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin). |
|
|||
5. Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
|||
9 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
Toàn trình |
1. Văn bản đề nghị thay đổi của cơ quan, tổ chức; |
|
2. Sơ yếu lý lịch của người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin) |
|
|||
3. Mẫu trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng - đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài (có đóng dấu của đơn vị đề nghị thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản Bản tin). |
|
|||
4. Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
|
|||
10 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Cung cấp thông tin trực tuyến |
1. Công văn đề nghị được tổ chức họp báo của cơ quan, tổ chức, pháp nhân có nhu cầu họp báo nêu rõ nội dung, mục đích, thời gian, địa điểm, người chủ trì họp báo, thành phần tham dự. |
|
2. Các thành phần hồ sơ kèm theo (nếu có) |
|
|||
3. Công văn chấp thuận/từ chối việc tổ chức họp báo |
|
|||
11 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
2. Bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản; hoặc bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản (Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản) |
||||
3. Văn bản cho ý kiến của các cơ quan liên quan (Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, tổ chức đảng…) |
||||
4. Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh. |
||||
12 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài. |
|
2. Mẫu xuất bản phẩm đặt in; |
||||
3. Bản sao có chứng thực giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
||||
3. Bản sao có chứng thực hợp đồng in gia công xuất bản phẩm cho tổ chức, cá nhân nước ngoài hoặc thư mời thầu/giấy tờ liên quan đến sản phẩm đặt in (kèm theo bản dịch tiếng Việt trong trường hợp các giấy tờ trên bằng tiếng nước ngoài). |
||||
4. Bản sao hộ chiếu còn thời hạn sử dụng của người đặt in hoặc giấy ủy quyền, giấy chứng minh nhân dân của người được ủy quyền đặt in. |
||||
5. Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài. |
||||
13 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. |
|
2. Danh mục xuất bản phẩm để triển lãm, hội chợ. |
|
|||
3. Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm. |
||||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
|
2. Bản sao một trong các loại giấy: chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in còn hiệu lực tính đến thời điểm nộp đơn; |
||||
3. Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định. |
||||
4. Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm. |
||||
5. Bản sao văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. |
||||
6. Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. |
||||
7. Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
||||
15 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
|
2. Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất. |
||||
3. Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
||||
16 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
|
2. Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng (trường hợp thay đổi về địa chỉ mặt bằng sản xuất). |
||||
3. Giấy tờ chứng minh về việc có một trong những nội dung thay đổi về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi nhánh, chia tách hoặc sáp nhập cơ sở in. |
||||
4. Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
||||
17 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
|
2. Bản sao giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh. |
||||
3. Bản sao giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài. |
||||
4. Bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. |
|
|||
5. Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
||||
18 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
2. Bản sao giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh |
||||
3. Bản sao giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài |
||||
4. Bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. |
||||
5. Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
||||
19 |
Cấp giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) |
Toàn trình |
|
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in. |
||||
2. Bản sao (kèm bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao có giá trị pháp lý một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập. |
||||
3. Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in. |
||||
4. Giấy phép hoạt động in. |
||||
20 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
2. Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in; |
||||
3. Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất. |
||||
4. Giấy phép hoạt động in |
||||
21 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên) |
Toàn trình |
1. Tờ khai đăng ký hoạt động in |
|
2. Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
||||
22 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 02 quận, huyện, thị xã trở lên |
Toàn trình |
1. Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in |
|
2. Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in |
||||
III. Lĩnh vực Bưu chính (07 thủ tục) |
|
|
|
|
23 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
Toàn trình |
1. Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính |
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|||
3. Điều lệ doanh nghiệp (nếu có) |
|
|||
4. Phương án kinh doanh |
|
|||
5. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính |
|
|||
6. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) |
|
|||
7. Bảng giá cước dịch vụ bưu chính |
|
|||
8. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính |
|
|||
9. Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại |
|
|||
10. Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép (nếu có) |
|
|||
11. Tài liệu về tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài đã được hợp pháp hóa lãnh sự (nếu có) |
|
|||
12. Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có) |
|
|||
13. Giấy phép bưu chính |
|
|||
24 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Toàn trình |
1. Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính |
|
25 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
Toàn trình |
1. Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
2. Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
|||
3. Giấy phép bưu chính sửa đổi |
|
|||
26 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Toàn trình |
1. Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính |
|
2. Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp |
|
|||
3. Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất: - Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính; - Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có); - Bảng giá cước dịch vụ bưu chính; - Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính; - Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính. |
|
|||
4. Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có). |
|
|||
5. Giấy phép bưu chính |
|
|||
27 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với Doanh nghiệp có trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Toàn trình |
1. Thông báo hoạt động bưu chính |
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|||
3. Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính |
|
|||
4. Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có) |
|
|||
5. Bảng giá cước dịch vụ bưu chính |
|
|||
6. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính |
|
|||
7. Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại |
|
|||
8. Hợp đồng nhượng quyền thương mại với doanh nghiệp đang cung ứng dịch vụ bưu chính (nếu có) |
|
|||
9. Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính |
|
|||
10. Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|||
28 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng đối với Doanh nghiệp có trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Toàn trình |
1. Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
29 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với Doanh nghiệp có trụ sở chính trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Toàn trình |
1. Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
2. Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|||
3. Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính sửa đổi |
|
|||
B. Thủ tục hành chính cấp huyện (17 thủ tục) |
|
|
|
|
I. Lĩnh vực xuất bản (10 thủ tục) |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
|
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
2. Bản sao một trong các loại giấy: chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư hoặc quyết định thành lập cơ sở in còn hiệu lực tính đến thời điểm nộp đơn. |
||||
3. Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in theo mẫu quy định. |
||||
4. Tài liệu chứng minh về việc có mặt bằng sản xuất và thiết bị để thực hiện một trong các công đoạn chế bản in, in và gia công sau in xuất bản phẩm. |
||||
5. Bản sao văn bằng do cơ sở đào tạo chuyên ngành in cấp hoặc bản sao giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý hoạt động in xuất bản phẩm do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp. |
||||
6. Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp. |
||||
7. Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
|
|||
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
|
2. Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất. |
||||
3. Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
||||
3 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (Cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
|
2. Bản sao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng hoặc các loại giấy tờ khác chứng minh về việc giao đất, thuê đất, thuê mặt bằng (trường hợp thay đổi về địa chỉ mặt bằng sản xuất). |
||||
3. Giấy tờ chứng minh về việc có một trong những nội dung thay đổi về tên gọi, địa chỉ, thành lập chi nhánh, chia tách hoặc sáp nhập cơ sở in. |
|
|||
4. Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
||||
4 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
2. Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu. |
||||
3. Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh. |
||||
5 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
|
2. Bản sao giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh |
||||
3. Bản sao giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài. |
||||
4. Bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. |
||||
5. Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
||||
6 |
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (Doanh nghiệp có trụ sở và chi nhánh/địa điểm kinh doanh tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
|
2. Bản sao giấy tờ sở hữu trụ sở hoặc hợp đồng thuê, mượn trụ sở để làm địa điểm kinh doanh. |
||||
3. Bản sao giấy tờ chứng minh được phép thường trú tại Việt Nam do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp cho người đứng đầu cơ sở phát hành có quốc tịch nước ngoài. |
||||
4. Bản sao văn bằng hoặc chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về phát hành xuất bản phẩm của người đứng đầu cơ sở phát hành do cơ sở đào tạo, bồi dưỡng chuyên ngành phát hành xuất bản phẩm cấp. |
||||
5. Giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm. |
||||
7 |
Cấp giấy phép hoạt động in (Cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại cùng 01 quận, huyện, thị xã) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động in. |
|
2. Bản sao (kèm bản gốc để đối chiếu) hoặc bản sao có giá trị pháp lý một trong các loại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, giấy chứng nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký thuế, quyết định thành lập cơ sở in đối với cơ sở in sự nghiệp công lập . |
||||
3. Sơ yếu lý lịch của người đứng đầu cơ sở in. |
||||
4. Giấy phép hoạt động in. |
||||
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 01 quận, huyện, thị xã) |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy phép hoạt động in. |
|
2. Các giấy tờ chứng minh sự thay đổi trong các trường hợp cụ thể như: Tên gọi của cơ sở in; địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh của cơ sở in; loại hình tổ chức hoạt động của cơ sở in; thành lập hoặc giải thể chi nhánh của cơ sở in và người đứng đầu cơ sở in; |
|
|||
3. Bản chính giấy phép bị hư hỏng hoặc bản sao giấy phép (nếu có) trong trường hợp bị mất. |
||||
4. Giấy phép hoạt động in. |
||||
9 |
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 01 quận, huyện, thị xã) |
Toàn trình |
1. Tờ khai đăng ký hoạt động in. |
|
2. Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in. |
||||
10 |
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cơ sở in có trụ sở và chi nhánh/xưởng in tại 01 quận, huyện, thị xã) |
Toàn trình |
1. Tờ khai thay đổi thông tin đăng ký hoạt động in |
|
2. Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in. |
||||
II. Lĩnh vực Bưu chính (03 thủ tục) |
|
|
|
|
11 |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp có địa chỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Toàn trình |
1. Thông báo hoạt động bưu chính |
|
2. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
|
|||
3. Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|||
12 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (áp dụng đối với Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp có địa chỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Toàn trình |
1. Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
13 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (áp dụng đối với Chi nhánh, Văn phòng đại diện của doanh nghiệp có địa chỉ trên địa bàn thành phố Hà Nội) |
Toàn trình |
1. Giấy đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
2. Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|||
3. Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính sửa đổi |
|
|||
III. Lĩnh vực thông tin điện tử (04 thủ tục) |
|
|
|
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận |
|
2. Giấy đăng ký kinh doanh điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng. |
|
|||
3. Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là cá nhân. Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của cá nhân đại diện cho tổ chức, doanh nghiệp trực tiếp quản lý điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng đối với trường hợp chủ điểm là tổ chức, doanh nghiệp. |
|
|||
4. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|||
15 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận |
|
2. Các tài liệu có liên quan đến các thông tin thay đổi (nếu có). |
|
|||
3. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|||
16 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị gia hạn giấy chứng nhận |
|
2. Chứng minh nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu của chủ điểm là cá nhân. |
|
|||
3. Quyết định gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|||
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Toàn trình |
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận |
|
2. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.